Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 53: Ôn tập học kì 1
Bài tập 1: AÙp duùng tớnh :
a) 81 + 243 + 19
b) 5 . 25 . 2 . 16 . 4
Bài tập 2: Tỡm x bieỏt ( x ? N) :
a) (x ? 45) 27 = 0
b) 23 (42 ? x) = 23
Ôn tập về các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa:
a, Bảng tóm tắt kiến thức:
b, Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên:
c, Luỹ thừa với số mũ tự nhiên:
CHU VĂN AN TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ Tiết 53 ôn tập học kỳ i 1- Ôn tập về các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa: Nâng lên luỹ thừa Chia Nhân Trừ Cộng Điều kiện để kết quả là số tự nhiên Kết quả phép tính Số thứ hai Số thứ nhất Công thức Dấu Phép tính a . b a n Viết số mũ nhỏ và đưa lên cao . (x) - + Mọi a N, n ≠ 0 Luỹ thừa n -số mũ a - cơ số a = b.k với Thương số chia số bị chia a : b : Mọi a, b Tích thừa số thừa số a b Hiệu số trừ số bị trừ a - b Mọi a, b Tổng số hạng số hạng a + b a, Bảng tóm tắt kiến thức: 1 - Ôn tập về các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa: Phép tính Tính chất Cộng a + b Nhân a . b Giao hoán Kết hợp Với số 0 Với số 1 Phân phối của phép nhân đối với phép cộng a + b = b + a a. b = b .a (a + b )+c =a+(b + c) (a .b) .c =a. (b .c) a + 0 =0 +a =a a. 0 = 0. a =0 a. 1 =1 .a =a a . ( b+ c ) = a .b +a .c Hãy nêu các tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên ? b, Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên: a, Bảng tóm tắt kiến thức: Tiết 53 ôn tập học kỳ i 1 - Ôn tập về các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa: a, Bảng tóm tắt kiến thức: b, Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên: c, Lũy thừa với số mũ tự nhiên: Tiết 53 ôn tập học kỳ i Bài tập 1: AÙp duùng tớnh : a) 81 + 243 + 19 b) 5 . 25 . 2 . 16 . 4 = (81 + 19) + 243 = 100 + 243 = 343 = (25 . 4) . (2 . 5) . 16 = 100 . 10 . 16 = 16000 Bài tập 2: Tỡm x bieỏt ( x N) : a) (x 45) 27 = 0 b) 23 (42 x) = 23 x 45 = 0 x = 45 42 x = 1 x = 42 – 1 x = 41 Tiết 53 ôn tập học kỳ i 1 - Ôn tập về các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa: a, Bảng tóm tắt kiến thức: b, Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên: c, Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: Tiết 53 ôn tập học kỳ i 2 - OÂn taọp veà tớnh chaỏt chia heỏt cuỷa moọt toồng vaứ caực daỏu hieọu chia heỏt : Chia hết cho Dấu hiệu 2 5 9 3 Chữ số tận cựng là: 0, 2, 4, 6, 8 Chữ số tận cựng là 0 hoặc 5 Tổng cỏc chữ số chia hết cho 9 Tổng cỏc chữ số chia hết cho 3 Bài tập 3 : Cho cỏc số: 160, 534, 2511, 48309, 3825. Hoi trong cac Tiết 53 ôn tập học kỳ i Tiết 53 ôn tập học kỳ i 4. ệụực vaứ boọi ; ửụực chung vaứ boọi chung ; ệCLN vaứ BCNN : Theỏ naứo laứ ửụực vaứ boọi Thế nào là ước chung? Bội chung? a laứ boọi cuỷa b b laứ ửụực cuỷa a a b * x ệC (a ; b ; c) Neỏu a x ; b x ; c x * x BC (a ; b ; c) Neỏu x a ; x b ; x c Tiết 53 ôn tập học kỳ i III/ Caựch tỡm UCLN vaứ BCNN Tỡm ệCLN Tỡm BCNN 1. Phaõn tớch caực soỏ ra thửứa soỏ nguyeõn toỏ. 2. Choùn caực thửứa soỏ nguyeõn toỏ : Chung vaứ rieõng Chung 3. Laọp tớch caực thửứa soỏ ủaừ choùn, moói thửứa soỏ laỏy vụựi soỏ muừ : Lụựn nhaỏt Nhoỷ nhaỏt Tiết 53 ôn tập học kỳ i 4. Hửụựng daón Daởn doứ - Baứi taọp veà nhaứ : 43 ; 44 /8 ; 64 / 10 ; 93 / 13 ; 108 / 15 ; 134 / 19 ; 149 / 20 ; 186 / 24 / 195 / 25 SBT - Tiết sau oõn taọp phaàn(tt) Tiết 53 ôn tập học kỳ i I. lý thuyết 1: Kiến thức về các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa: a, Bảng tóm tắt kiến thức: b, Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên: c, Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: Tiết 53 ôn tập học kỳ i I. lý thuyết 1: Kiến thức về các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa: a, Bảng tóm tắt kiến thức: b, Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên: c, Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: Tiết 53 ôn tập học kỳ i Tiết 37 I. lý thuyết 1: Kiến thức về các phép cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên luỹ thừa: a, Bảng tóm tắt kiến thức: b, Tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên: c, Luỹ thừa với số mũ tự nhiên: Tiết 53 ôn tập học kỳ i chúc các em học giỏi, thầy cô công tác tốt!
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_53_on_tap_hoc_ki_1.ppt