Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 7+8: Luyện tập về phép cộng và nhân

Bài 36 trang 19 SGK:

Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của

 phép nhân: 15 . 4 ; 25 . 12 ; 125 . 16

b) Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng:

25 .12 34 .11 47 .101

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 29/03/2022 | Lượt xem: 216 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 7+8: Luyện tập về phép cộng và nhân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết 7,8 
Luyện tập về phép cộng và nhân 
Tiết 7, 8 
Luyện tập về phép cộng và phép nhân 
Kiểm tra bài cũ: 
Bài 31 trang 17 SGK: Tính nhanh: 
b) 463 + 318 + 137 + 22 
c) 20 + 21 + 22 + ....+ 29 + 30 
B ài làm: 
b) 463 + 318 + 137 + 22 = (463 + 137) + (318 + 22) 
 = 600 + 340 
 = 940 
Kiểm tra bài cũ: 
Luyện tập về phép cộng và phép nhân 
Kiểm tra bài cũ: 
Bài 31 trang 17 SGK: Tính nhanh: 
c) 20 + 21 + 22 + ....+ 29 + 30 
B ài làm: 
T ổng có bao nhiêu số hạng? 
Tổng của hai số hạng đầu và cuối liên tiếp có gì đặc biệt? 
11s ố hạng đấy nhé! 
Có mấy nhóm số hạng có tổng bằng 50? 
20 + 21 + 22 + ....+ 29 + 30 
= (20 + 30) + (21+29) +...........+ 25 
= 50.5 + 25 
=250 + 25 
= 275 
C òn số hạng nào không đưa vào nhóm? 
Đã áp dụng tính chất nào để giải bài toàn này? 
Luyện tập về phép cộng và phép nhân 
B ài 32 trang 17 SGK: 
Em hãy đọc đầu bài để hiểu cách làm. 
Áp dụng tính chất kết hợp của phép cộng: 
a) 996 + 45 = 
Ta thấy 996 còn thiếu bao nhiêu nữa thì tròn nghìn? 
Lấy 4 ở đâu để thêm vào 996? 
996 + (4 + 41) 
= (996 + 4) + 41 
= 1000 + 41 
= 1041 
b) 37 + 198 
 Bài 33 trang 17 SGK. 
 Cho dãy số: 1, 1, 2, 3, 5, 8,........ 
	Mỗi số ( kể từ số thứ 3) bằng tổng của hai số liền trước. 
 Hãy viết tiếp 4 số nữa của dãy số. 
Bài làm: 
1, 1, 2, 3, 5, 8, 
13 
, 21 
, 34 
, 55........ 
 Bài 34 trang 17 SGK. 
Sử dụng máy tính bỏ túi 
Hướng dẫn về nhà 
 Ôn tập các tính chất của phép công, phép nhân. 
 Làm bài tập 35, 36, 37 SGK trang 19, 20. 
 Làm bài tập 56, 57 SBT. 
Chúc các em học tốt 
Tiết 8 
Luyện tập về phép cộng và phép nhân 
Kiểm tra bài cũ: 
 Bài 36 trang 19 SGK: 
 a) Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất kết hợp của 
 phép nhân: 15 . 4 ; 25 . 12 ; 125 . 16 
Bài làm: 
15 . 4 = 
Kh ó nhẩm quá! 
15 nhân với số nhỏ hơn dễ nhẩm hơn. 
15 nhân bao nhiêu? 
15 .(2 .2) = (15 .2) .2 =30. 2 = 60 
25 . 12 = 
25 nhân bao nhiêu cho dễ nhẩm? 
25 .(4 .3) = (25.4). 3 = 100. 3 = 300 
125 . 16 = 
125 nhân bao nhiêu để được tròn nghìn? 
125 .(8 .2) = (125.8) .2 = 1000 .2 = 2000 
Bài 36 trang 19 SGK: 
b) Hãy tính nhẩm bằng cách áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: 
25 .12 34 .11 47 .101 
Bài làm: 
25 . 12 = 
Hãy viết công thức về tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng? 
a (b + c) = ab + ac 
25.(10 + 2) 
= 25 .10 + 25. 2 
= 250 + 50 
= 300 
Tại sao tách 12 thành tổng 10 + 2, mà không tách thành tổng khác? 
34 .11 
Em hãy viết dưới dạng một số nhân một tổng? 
= 34.(10 + 1) 
= 34. 10 + 34. 1 
= 340 + 34 
= 374 
47 .101 
N ên tách số nào thành tổng? 
= 47.(100 + 1) 
= 4700 +47 = 4747 
Luyện tập về phép cộng và phép nhân 
Bài 37 trang 20 SGK: 
Hãy áp dụng tính chất: 
a.(b – c) = ab – ac để tính nhẩm 
a.(b – c) = ab – ac 
 16 .19 = 
16.(20 – 1) = 
16. 20 – 16. 1 
= 320 – 16 = 
304 
46.99 = 
Hãy viết thành một số nhân một hiệu? 
46.(100 – 1) 
= 46.100 – 46.1 
= 4600 - 46 
= 4554 
35.98 = 
35.(100 – 2) 
= 3500 - 70 
= 3430 
Luyện tập về phép cộng và phép nhân 
Bài 44 trang 8 SBT: 
Tìm số tự nhiên x biết: 
a) (x - 45).27 = 0 
Đầu bài có dạng gì đặc biệt? 
Tích của hai số bằng 0 khi nào? 
X – 45 = 0 
X = 0 + 45 
X = 45 
b) 23.(42 – x) = 23 
Tích bằng một thừa số thì thừa số kia bằng bao nhiêu? 
42 – x = 1 
X = 42 - 1 
X = 41 
Luyện tập về phép cộng và phép nhân 
Bài 57 trang 10 SBT: 
Dặn dò: 
Ta đã luyện tập những dạng toán nào ở 2 tiết học vừa qua? 
 Áp dụng tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng , phép nhân để tính nhanh. 
 Viết tiếp vào dãy số đã cho. 
 Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng( hoặc trừ) để tính nhanh. 
Dạng toán tìm x áp dụng tính chất nhân với 1, nhân với 0. 
BÀI VỀ NHÀ: 
Bài 38, 39, 40 trang 20SGK 
Bài 45, 46, 49 trang 8, 9 SBT 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_6_tiet_78_luyen_tap_ve_phep_cong_va_nha.ppt
Bài giảng liên quan