Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 83: Luyện tập

Kiểm tra bài cũ

- Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau?

Tìm x biết:

Phát biểu qui tắc phép trừ phân số? Viết công thức tổng quát

Áp dụng tính:

 

ppt10 trang | Chia sẻ: hongmo88 | Lượt xem: 1444 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số lớp 6 - Tiết 83: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Số học 6Tiết 83Luyện tậpGV:Nguyễn Trọng LuânTRƯỜNG THCS NHÂN THẮNG-GB-BNChào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớpKiểm tra bài cũ- Phát biểu qui tắc phép trừ phân số? Viết công thức tổng quátÁp dụng tính:a,b,Trả lời: Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.a,(Vì và là hai số đối nhau)b,(Vì và là hai số đối nhau)Chú ý: - Phát biểu định nghĩa hai số đối nhau? a,b,Tìm x biết: Kiểm tra bài cũ- Phát biểu qui tắc phép trừ phân số? Viết công thức tổng quátÁp dụng tính:Trả lời: Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.Công thức tổng quátBài 63. Điền phân số thích hợp vào ô vuônga,b,c,d,Lời giảia,c,b,d,Bài 65. Buổi tối (từ 19 giờ đến 21 giờ 30 phút), Bình định dành giờ để rửa bát, giờ để quét nhà và 1 giờ để làm bài tập. Thời gian còn lại, Bình định dành thời gian để xem chương trình phim truyện truyền hình kéo dài trong 45 phút. Hỏi Bình có đủ thời gian để xem hết phim không?Tóm tắtThời gian có:Thời gian rửa bát: giờgiờgiờgiờThời gian để quét nhà:Thời gian làm bài: 1Thời gian xem phim: 45ph =Bình có đủ thời gian để xem hết phim không?Từ 19 giờ → 21 giờ 30 phút.Bài 65. Lời giải:Số thời gian Bình có là:giờ Tổng số thời gian Bình làm các việc là:giờ Số thời gian Bình có hơn tổng thời gian Bình làm các việc là:giờ Vậy Bình vẫn có đủ thời gian để xem phim 21 giờ 30 ph – 19 giờ = 2 giờ 30 phBài 66. Điền số thích hợp vào ô trốngSo sánh dòng 1 và dòng 3, em có thể nói gì về “số đối của số đối của một số” ?Dòng 3Dòng 2Dòng 1000ab-1đ1đ1đ1đ1đ1đ1đ1đ1đ2đ1đBài 67. Trong một dãy tính chỉ có phép cộng và phép trừ phân số, ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái sang phải. Tính:Điền số thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành phép tính:=====391527Bài 68. Tínha,b,c,d,Lời giảid,Bài tập1: Quan sát ví dụTương tự tính kết quả của các phép tính sauLời giảiBài tập 2. Tính hợp lý (nếu có thể)

File đính kèm:

  • pptTiet 83 luyen tap so hoc 6.ppt
Bài giảng liên quan