Bài giảng Đại số Lớp 6 - Tiết 88: Luyện tập (Chuẩn kiến thức)
Chú ý:
Số nghịch đảo của số nguyên a là
Số 0 không có số nghịch đảo
Phương pháp giải:
Xác định quan hệ giữa các số trong đẳng thức
Dạng toán tìm số chưa biết trong một đẳng thức
Phương pháp giải: Xác định quan hệ giữa các số trong đẳng thức
Dạng toán có lời văn
Phương pháp giải: Căn cứ vào đề bài để lập biểu thức tính cho thích hợp
Dạng tính giá trị của biểu thức gồm dãy phép tính
Phương pháp giải: Thực hiện phép tính theo thứ tự
Chú ý: Có thể sử dụng tính chất của các phép tính để tính toán cho đơn giản
HỘI GIẢNG Tiết 88 - LUYỆN TẬP GIÁO VIÊN DẠY GIỎI CỤM THỤY AN Kiểm tra bài cũ HS1: Thế nào là hai số nghịch đảo nhau ? AD: Tìm số nghịch đảo của : 3; HS2: Phát biểu quy tắc chia phân số ? AD: Tính : Tiết 88: LUYỆN TẬP 1- Dạng toán tìm số đối + Phương pháp giải : Số nghịch đảo của là Viết số cho trước dưới dạng Chú ý: + Số nghịch đảo của số nguyên a là + Số 0 không có số nghịch đảo 2- Dạng toán thực hiện phép chia hai phân số + Phương pháp giải : Áp dụng quy tắc chia phân số Trò chơi : Đi tìm đìa danh lịch sử Em hãy tính các thương sau rồi viết chữ tương ứng với kết quả đúng vào ô chữ,em sẽ có tên một địa danh lịch sử của nước ta . I. H. A. M. L. H I M M L A Tiết 88: LUYỆN TẬP 1- Dạng toán tìm số đối Phương pháp giải : Số nghịch đảo của là Viết số cho trước dưới dạng Chú ý: + Số nghịch đảo của số nguyên a là + Số 0 không có số nghịch đảo 2- Dạng toán thực hiện phép chia hai phân số + Phương pháp giải : Áp dụng quy tắc chia phân số 3- Dạng toán tìm số chưa biết trong một đẳng thức Tìm x biết : Phương pháp giải : Xác định quan hệ giữa các số trong đẳng thức Tiết 88: LUYỆN TẬP 1- Dạng toán tìm số đối + Phương pháp giải : Số nghịch đảo của là Viết số cho trước dưới ding Chú ý: + Số nghịch đảo của số nguyên a là + Số 0 không có số nghịch đảo 2- Dạng toán thực hiện phép chia hai phân số + Phương pháp giải : Áp dụng quy tắc chia phân số 3- Dạng toán tìm số chưa biết trong một đẳng thức + Phương pháp giải : Xác định quan hệ giữa các số trong đẳng thức 4- Dạng toán có lời văn Bài tập : Hòa đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc 12km/h hết 1/3 giờ . Khi về , Hòa đi xe với vận tốc 10km/h.Tính thời gian Hòa đi từ trường về đến nhà ? Lời giải Quãng đường từ nhà đến trường là 4 (km) Thời gian Hòa đi từ trường về nhà là Đáp số : + Phương pháp giải : Căn cứ vào đề bài để lập biểu thức tính cho thích hợp V di = 12 km/h t di = 1/3 h V ve = 10 km/h Tính t ve = ? Tiết 88: LUYỆN TẬP 1- Dạng toán tìm số đối + Phương pháp giải : Số nghịch đảo của là Viết số cho trước dưới dạng Chú ý: + Số nghịch đảo của số nguyên a là + Số 0 không có số nghịch đảo 2- Dạng toán thực hiện phép chia hai phân số Phương pháp giải : Áp dụng quy tắc chia phân số 3- Dạng toán tìm số chưa biết trong một đẳng thức + Phương pháp giải : Xác định quan hệ giữa các số trong đẳng thức 4- Dạng toán có lời văn 5- Dạng tính giá trị của biểu thức gồm dãy phép tính Tính giá trị của biểu thức + Phương pháp giải : Thực hiện phép tính theo thứ tự Chú ý: Có thể sử dụng tính chất của các phép tính để tính toán cho đơn giản + Phương pháp giải : Căn cứ vào đề bài để lập biểu thức tính cho thích hợp Tiết 88: LUYỆN TẬP 1- Dạng toán tìm số đối Phương pháp giải : Số nghịch đảo của là Viết số cho trước dưới dạng Chú ý: + Số nghịch đảo của số nguyên a là + Số 0 không có số nghịch đảo 2- Dạng toán thực hiện phép chia hai phân số Phương pháp giải : Áp dụng quy tắc chia phân số 3- Dạng toán tìm số chưa biết trong một đẳng thức 4- Dạng toán có lời văn 5- Dạng tính giá trị của biểu thức Chú ý: Có thể sử dụng tính chất của các phép tính để tính toán cho đơn giản Hướng đẫn về nhà : + Phương pháp giải : Căn cứ vào đề bài để lập biểu thức tính cho thích hợp + Phương pháp giải : Xác định quan hệ giữa các số trong đẳng thức + Phương pháp giải : Thực hiện phép tính theo thứ tự + Học thuộc lí thuyết phép chia phân số . + Xem lại các dạng bài tập và phương pháp giải của từng loại + Hoàn thiện các bài tập trong SGK và SBT + Xem trước bài Hỗn số-Số thập phân-Phần trăm
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_6_tiet_88_luyen_tap_chuan_kien_thuc.ppt