Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức (Bản chuẩn kiến thức)

Cho đơn thức 5x.
+ Em nào viết được một đa thức gồm ba
 hạng tử.
+ Thực hiện được phép nhân
+ Hãy cộng các tích tìm được

Muốn nhân một đơn thức với một đa thức, ta nhân đơn thức với này từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

Tổng quát : A.(B+C) = A.B + A.C

Bài tập bổ sung:

1/ Cho các biểu thức A = 15x – 23y ; B = 2x + 3y

 Chứng minh rằng nếu x , y là các số nguyên thoả mãn A 13 =>B 13

 và ngược lại B 13 =>A 13

Giải : Với A = 15x – 23y ;B =2x + 3y(x,y Z)

A – B = 15x – 23y - 2x - 3y = 13x – 26y = 13(x-2)

(A – B) 13 mà A 13  B 13

Tương tự nếu x , y là các số nguyên

 A – B 13 mà B 13  A 13

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 09/04/2022 | Lượt xem: 220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức (Bản chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NHÂN ĐƠN THỨC CHO ĐA THỨC 
Tiết 1: 
Hãy phát biểu luỹ thừa của một tích ? 
b/ Viết biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một tích 
a/ Áp dụng tính : 5x 2 .7x = 
 8x 3 y 3 
 = 5.7x 2 x = 
Kiểm tra bài cũ 
và tích của hai luỹ thừa cùng cơ số ? 
( x.y) n = x n . y n 
x m . x n = x m + n 
 35x 2+1 = 
35x 3 
 = 2 3 x 3 y 3 
= (2xy) 3 
5x 3 y 3 + 3x 3 y 3 = 
Qui ước : x = x 1 
Cho đơn thức 5x.+ Em nào viết được một đa thức gồm ba  hạng tử .+ Thực hiện được phép nhân  + Hãy cộng các tích tìm được 
1? 
( 
5x . 
 5x . 
 5x 
5x 
- 20x 2 
+ 5x 
+1 
 . 
3x 2 
1/Qui tắc : 
3x 2 
- 4x 
( 
) 
- 4x 
) 
15x 1+2 
- 20x 1+1 
+ 5x 
15x 3 
= 
= 
* Muốn nhân một đơn thức với một đa thức , ta nhân đơn thức với này từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau . 
Tổng quát : A.(B+C) = A.B + A.C 
Ví dụ : 
+ 
+ 
1 
(- 2x 3 ). 
(- 2x 3 ). 
(- 2x 3 ) 
(- 2x 3 ) 
( 
( 
- 10x 4 
+ x 3 
x 2 
2/Áp dụng : 
x 2 
+ 5x 
) 
 5x 
) 
- 2x 3+2 
- 10x 3+1 
+ x 3 
- 2x 5 
= 
= 
Tổng quát : A.(B+C) = A.B + A.C 
 1 
 2 
 1 
 2 
+ 
+ 
1) 3x(2x + 1) = 6x 2 + 3x 
2) (x – 2x 3 )x 2 = x 2 – 2x 6 
3) 3x 2 (x – 4) = – 12x 2 + 3x 3 
4) xy(5x 2 – 3y 2 ) = 5x 3 y – 3y 2 
Mỗi bài giải sau đúng hay sai ? 
ĐÚNG 
SAI 
ĐÚNG 
SAI 
HOẠT ĐỘNG NHÓM 
Mỗi nhóm 4 em ghi kết quả vào bảng của nhóm , 
câu nào sai thì sửa lại cho đúng 
L àm tính nhân 
?2 
Bài tập 2/5 (SGK) Thực hiện phép nhân , rút gọn rồi giá trị của biểu thức . 
b) x(x 2 - y) - x 2 (x + y) + y(x 2 - x) =?	 t ạ i x = và y = -100 
b) x(x 2 – y) – x 2 (x + y) + y(x 2 – x) = x 3 – xy – x 3 – x 2 y + x 2 y – xy = – 2xy	 
Thay x = và y = -100 vào biểu thức ta được : -2.(-100) . = 100. 
Bài 3: Tìm x, biết : 
36x 2 
– 12x 
– 36x 2 
+27x 
= 30 
15x 
= 30 
x = 2 
a) 3x.(12x – 4) – 9x(4x – 3) = 30 
b) x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 15 
5x 
– 2x 2 
+ 2x 2 
– 2x 
= 15 
3x = 15 
x = 5 
Theo đề bài hai đáy bằng (5x + 3) và bằng (3x + y) và chiều cao 2y nên : 
Nếu x = 3 và y = 2 thì sao ? 
?3 
 Một mảnh vườn hình thang có hai đáy bằng (5x + 3) mét và (3x + y) mét , chiều cao 2y mét . Hãy viết biểu thức tính diện tích mảnh vườn nói trên theo x và y 
Bài tập bổ sung: 
1/ Cho các biểu thức A = 15x – 23y ; B = 2x + 3y 
 Chứng minh rằng nếu x , y là các số nguyên tho ả mãn A 13 =>B 13 
 và ngược lại B 13 =>A 13 
Giải : Với A = 15x – 23y ;B =2x + 3y(x,y  Z ) 
A – B = 15x – 23y - 2x - 3y = 13x – 26y = 13(x-2) 
 ( A – B) 13 mà A 13  B 13 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
Tương tự nếu x , y là các số nguyên 
 A – B 13 mà B 13  A 13 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
. 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
Muốn nhân đơn thức với một đa thức ta làm như thế nào ? 
Tích của ( x + y)( x – y) có thực hiện được hay không ? Nếu tính được ta làm như thế nào ? 
Đọc trước bài Nhân đa thức cho đa thức 
Làm bài tập 1 đến 5 p 5 & 6 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_1_nhan_don_thuc_voi_da_t.ppt
Bài giảng liên quan