Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức (Chuẩn kĩ năng)
Qui tắc :Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân đa thức nầy với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Tổng quát :
(A + B)(C + D) =
A.C + A.D + B.C + B.D
Thực hiện các phép tính nhân sau và :
Phép nhân đa thức 1 biến ta thực hiện được 2 cách, còn 2 biến trở lên chỉ thực hiện theo cách 1 , không thực hiện theo cách 2
Chúc các em học tốt Đại số 8! NHÂN ĐA THỨC CHO ĐA THỨC CÓ CHỈNH LÝ HIỆU ỨNG Tiết 2 HS2: a/ x. ( 6x 2 - 5x + 1) = HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức . Cho một ví dụ và tính ví dụ đó . = 6x 3 – 5x 2 + x b/ – 2 .( 6x 2 – 5x + 1) = = x .6x 2 KiÓm tra bµi cò = ( – 2). 6x 2 + ( – 2). (– 5x) + ( – 2). 1) x .( - 5x) x .1 + + – 12 + x 2 10 x – 2 ( ) 1/Qui tắc : Ví dụ : Làm tính nhân : (x – 2 ) ( 6x 2 – 5x +1) = ( 6x 2 – 5x +1) x ( 6x 2 – 5x +1) – 2 + = x.6x 2 ( – 2).6x 2 = = 6x 3 = 6x 3 – 17x 2 + 11x – 2 Vậy muốn nhân một đa thức với đa thức ta làm như thế nào ? x.(– 5x) x.1 + + + + + ( – 2).(– 5x) ( – 2).1) là đa thức tích – 5x 2 + x – 12x 2 + 10x – 2 1/Qui tắc : Muốn nhân một đa thức với một đa thức , ta nhân đa thức nầy với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau . Tổng quát : ( A + B)(C + D) = A.C + A.D + B.C + B.D Nhận xét : Tích của 2 đa thức là một đa thức Chú ý : Cách 2 ( Sgkp7 ) 1/Qui tắc : Ví dụ : Sgk 6x 2 – 5x + 1 x – 2 – 12x 2 + 10x – 2 6x 3 – 5x 2 + x 6x 3 – 17x 2 + 11x – 2 X Thực hiện các phép tính nhân sau : a) ( x 2 + 1 )( 5 – x) = x 2 (5 – x) + 1. (5 – x) = 5 x 2 – x 3 + 1.5 – 1.x = – x 3 + 5x 2 – x + 1 b) (3 – 2x )( 7 – x 2 + 2x ) c) ( 3 – 2x )(x 2 – 2xy + 1) Thực hiện các phép tính nhân sau : b) (3 – 2x )( 7 – x 2 + 2x ) = 3 (7 – x 2 + 2x ) – 2x. (7 – x 2 + 2x) = 21x 3 – 3x 2 + 6x – 14x + 2x 3 – 4x 2 = 23x 3 – 7x 2 – 8x. = 21x 3 + 2x 3 – 3x 2 – 4x 2 + 6x – 14x Thực hiện các phép tính nhân sau và : c) ( 3 – 2x )(x 2 – 2xy + 1) = 3 (x 2 – 2xy + 1) – 2x. (x 2 – 2xy +1) = 3x 2 – 6xy + 3 – 2x 3 + 4x 2 y – 2x Phép nhân đa thức 1 biến ta thực hiện được 2 cách, còn 2 biến trở lên chỉ thực hiện theo cách 1 , không thực hiện theo cách 2 HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - H ọ c quy t ắ c nhân đa th ứ c v ớ i đa th ứ c. - Làm các bài t ậ p 8 (SGK) và 6, 7, 8 p 4 (SBT) - Xem bài m ớ i “Luy ệ n t ậ p” b) (xy – 1)(xy + 5) Phép nhân đa thức 1 biến ta thực hiện được 2 cách, còn 2 biến trở lên chỉ thực hiện theo cách 1 , không thực hiện theo cách 2 = x 2 y 2 + 5xy – xy – 5 = x 2 y 2 + 4xy – 5 = xy.(xy + 5) – 1.(xy + 5) Viết biểu thức tính diện tích hình chữ nhật theo x , y ,biết kích thước của hình chữ nhật đó là : (2x +y) và (2x - y) Áp dụng : Tính diện tích của hình chữ nhật khi x = 2,5m và y = 1m . ? 3 Giải: Diện tích hình chữ nhật là : S = (2x +y)(2x - y) = 4x 2 – y 2 Với x = 2,5m và y = 1m => S = 4.(2,5)2 - 12 = 24 m 2 Bài t ậ p b ổ sung : 1 / N ế u hai đa th ứ c f(x),g(x) b ằ ng nhau kí hi ệ u f(x) =g(x) v ớ i m ọ i x ,thì các h ệ s ố của các h ạ ng t ử cùng b ậ c ở hai đa th ứ c bằng nhau. Áp d ụ ng : Tìm h ệ s ố a , b , c bi ế t : – 3x 3 ( 2ax 2 – bx + c ) = – 6x 5 + 9x 4 – 3x 3 v ới m ọ i x 2/ N ế u cho x 2 – y = a ; y 2 – z =b ; và z 2 – x = c (a , b ,c là h ằ ng s ố ).Ch/m bi ể u th ứ c sau không ph ụ thu ộ c vào bi ế n x 3 ( z – y 2 ) + y 3 ( x – z 2 ) + z 3 ( y – x 2 ) + xyz ( xyz – 1 ) Áp d ụ ng : Tìm h ệ s ố a , b , c bi ế t : – 3x 3 ( 2ax 2 – bx + c ) = – 6x 5 + 9x 4 – 3x 3 v ới m ọ i x – 3x 3 ( 2ax 2 – bx + c ) = – 6x 5 + 9x 4 – 3x 3 – 6ax 5 + 3bx 4 – 3cx 3 = – 6x 5 + 9x 4 – 3x 3 – 6ax 5 = – 6x 5 a = 1 3bx 4 = 9x 4 b = 3 – 3cx 3 = – 3x 3 c = 1 x 3 ( z – y 2 ) + y 3 ( x – z 2 ) + z 3 ( y – x 2 ) + xyz( xyz – 1 ) Bài t ậ p b ổ sung : (a , b ,c là h ằ ng s ố ). 2/ N ế u cho x 2 – y = a x 2 = y + a; y 2 – z =b y 2 =z + b ; z 2 – x = c z 2 = x + c = x 2 .x( z – y 2 )+ y 2 .y( x – z 2 )+ z 2 .z ( y – x 2 )+(xyz) 2 – xyz =( y + a ).x( – b )+( z + b ).y( – c )+( x + c ).z ( – a ) + ( y + a )( z + b )( x + c ) – xyz = – bxy – abx – cyz – bcy – axz – acz + ( yz +by + az+ ab )( x + c ) – xyz V ậy bi ể u th ứ c sau không ph ụ thu ộ c vào bi ế n Bài t ậ p b ổ sung : (a , b ,c là h ằ ng s ố ). 2/ N ế u cho x 2 – y = a x 2 = y + a; y 2 – z =b y 2 =z + b ; z 2 – x = c z 2 = x + c = – bxy – abx – cyz – bcy – axz – acz + ( yz +by + az+ ab )( x + c ) – xyz = + x yz + abc – xyz = abc = –bxy – abx – cyz – bcy – axz – acz + x yz +b x y + a x z + ab x + cyz +bcy + acz + abc – xyz
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_1_nhan_don_thuc_voi_da_t.ppt