Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức - Hoàng Ngọc Hân

Khi thực hiện phép chia (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2)

Bạn Hoa viết:

 (4x4-8x2y2+12x5y) = - 4x2(-x2 + 2y2 - 3x3y)

Nên (4x4-8x2y2+12x5y):(- 4x2) = -x2 + 2y2 - 3x3y

Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai?

Đáp án:

- Lời giải của bạn Hoa là đúng .

- Vì ta biết rằng: nếu A=B.Q thì A : B = Q

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 07/04/2022 | Lượt xem: 129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức - Hoàng Ngọc Hân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NhiÖt liÖt chµo mõng 
c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù 
tiÕt häc h«m nay 
TRƯỜNG THCS duyªn h¶i 
Giaùo vieân : Hoaøng Ngoïc Haân 
Kiểm tra bài cũ 
 
Bài 1: 
- Khi nào đơn thức A cho đơn thức B? 
 Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B 
 ( trường hợp A chia hết cho B) 
 Áp dụng tính : 9x 2 y 3 z : 3xyz 
Bài 2: 
Viết công thức tổng quát về tính chất chia hết của một tổng ? 
= 
3xy 2 
Bµi 3 : Trong c¸c ®¬n thøc sau , ®¬n thøc nµo chia hÕt cho 3xy 2 . 
; 
; 
; 
 
 
1. Quy tắc : 
Bµi to¸n : Cho đơn thức 3xy 2 
 Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy 2 
Giải : 
( 
) 
: 
3xy 2 
= 
= 
) 
+ + 
+ + 
: 
15x 2 y 5 
: 
( 
9x 3 y 2 
3xy 2 
) 
( 
) 
( 
- 10xy 3 
3xy 2 
: 
5xy 3 
3x 2 
y 
3xy 2 
TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 
Bµi 3: ( kiÓm tra bµi cò ) 
C¸c ®¬n thøc chia hÕt cho 3xy 2 : 
* Quy t¾c : Muèn chia ®a thøc A cho ®¬n thøc B ( tr­êng hîp c¸c h¹ng tö cña ®a thøc A ® Òu chia hÕt cho ®¬n thøc B ) , ta chia mçi h¹ng tö cña A cho B råi céng c¸c kÕt qu ¶ víi nhau . 
; 
; 
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy 2 
 Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau 
+ 
XÐt ®a thøc sau : 
Bài tập 1: 
Không làm tính chia hãy xét xem đa thức nào sau đây chia hết cho 6y 2 
A= 15xy 2 + 17xy 3 +18y 2 
B = 8x 2 y 2 – 3xy 4 – 12x 2 
§a thøc A= 15xy 2 + 17xy 3 +18y 2 chia hÕt cho 6y 2 v× c¸c h¹ng tö cña ®a thøc A ® Òu chia hÕt cho 6y 2 . 
Gi¶i : 
 
 
 
1. Quy tắc : 
 a) ?1 Cho đơn thức 3xy 2 
 b) Quy tắc : SGK/27 
 c) Ví dụ : 
Thực hiện phép tính : 
(20x 2 y 3 – 15x 2 y 2 + 7xy 2 ) : 5xy 2 
Giải : 
(20x 2 y 3 – 15x 2 y 2 + 7xy 2 ) : 5xy 2 
= 
= 
20x 2 y 3 
 5xy 2 
: 
: 
: 
+ 
+ 
 (- 15x 2 y 2 ) 
 5xy 2 
 7xy 2 
 5xy 2 
4xy 
3x 
- 
d) Chú ý : Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian . 
(20x 2 y 3 - 15x 2 y 2 +7xy 2 ) : 5xy 2 
= 
Cách trình bày : 
Nháp : 
4xy 
- 3x 
+ 
20x 2 y 3 : 5xy 2 = 4xy 
-15x 2 y 2 : 5xy 2 = -3x 
7xy 2 : 5xy 2 = 
Bài tập 2 : Làm tính chia 
a)(18x 3 y 2 – 6x 2 y – 3x 2 y 2 ) : 6x 2 y 
b) (4x 4 - 8x 2 y 2 + 12x 5 y) : (-4x 2 ) 
TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 
Giải : 
+ 
 
 
 
2. Áp dụng 
 ?2 a.Khi thực hiện phép chia (4x 4 -8x 2 y 2 +12x 5 y):(- 4x 2 ) 
Bạn Hoa viết : 
	(4x 4 -8x 2 y 2 +12x 5 y) = - 4x 2 (-x 2 + 2y 2 - 3x 3 y) 
Nên (4x 4 -8x 2 y 2 +12x 5 y):(- 4x 2 ) = -x 2 + 2y 2 - 3x 3 y 
Em hãy nhận xét bạn Hoa giải đúng hay sai ? 
Đáp án : 
- Lời giải của bạn Hoa là đúng . 
- Vì ta biết rằng : nếu A=B.Q thì A : B = Q 
A 
B 
Q 
1. Quy tắc : 
TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 
 
 
 
3. Bài tập củng cố 
Bài tập3 : Điền đúng ( Đ ) sai ( S ) . 
Cho A= 5x 4 - 4x 3 + 6x 2 y B = 2x 2 
Khẳng định 
Đ/S 
1. A Không chia hết cho B vì 5 không chia hết cho 2 
2. A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B 
S 
Đ 
TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 
2. Áp dụng 
1. Quy tắc : 
Chọn kết quả đúng của phép chia sau ( 4x 4 - 8x 2 y 2 +12x 6 y) : ( - 4 x 2 ) 
 a) x 2 – 2 y 2 - 3 x 3 y 
 b) – x 2 + 2y 2 – 3 x 4 y 
 c) x 2 + 2y 2 + 3 x 4 y 
 d) - x 2 + 2y 2 + 3x 3 y 
 (4x 4 - 8x 2 y 2 +12x 6 y) :( - 4x 2 ) 
= 4x 4 : ( - 4 x 2 ) - 8x 2 y 2 : ( - 4 x 2 )+ 
 12x 6 y : ( - 4 x 2 ) 
= – x 2 + 2y 2 – 3 x 4 y 
S 
S 
S 
Đ 
Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng 
cột A 
 a) (12xy 2 +48xy 3 +18y 2 ) : 6y 2 
b) ( 2x 5 +20x 2 – 4x 3 + 2x 6 ):2x 2 
c) (3x 2 y 2 +6x 2 y 3 - 12xy) : 3xy 
d) ( x 3 +5x 2 +10x 4 - x 5 ) : x 2 
cột B 
 1) xy +2xy 2 - 4 
2) -x 3 +10x 2 +x +5 
 3) 2x +8xy +3 
 4) x 4 + x 3 – 2x+ 10 
Hãy nối mỗi phép tính ở cột A với kết quả ở cột B để có đáp số đúng 
a) (12xy 2 +48xy 3 +18y 2 ) : 6y 2 
b) ( 2x 5 +20x 2 – 4x 3 + 2x 6 ):2x 2 
c) (3x 2 y 2 +6x 2 y 3 - 12xy) : 3xy 
d) ( x 3 +5x 2 +10x 4 - x 5 ) : x 2 
 1) xy +2xy 2 - 4 
 2) -x 3 +10x 2 +x +5 
 3) 2x +8xy +3 
 4) x 4 + x 3 – 2x+ 10 
 
 
1. Quy tắc : 
2. Áp dụng 
3. Bài tập củng cố 
Bài tập 4 : Điền đa thức thích hợp vào ô trống 
(-2x 5 + 6x 2 – 4x 3 ) : 2x 2 = 
(3xy 2 – 2x 2 y + x 3 ) : = 3y 2 – 2xy + x 2 
 : ( - 4x 2 ) = -3x 2 y – x 2 + 2y 2 
-x 3 + 3 – 2x 
x 
12x 4 y + 4x 4 – 8x 2 y 2 
TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 
Tìm số tự nhiên n để (14x 5 - 7x 3 + 2x)  chia hết cho 7x n là : 
 a) n =1; n= 2 
 b) n =0; n=-1 
 c) n=0; n=1. 
 d) Không tìm được n thoả mãn điều kiện trên 
 
 
1. Quy tắc : 
2. áp dụng 
3. Bài tập củng cố 
Bài tập 5 : Làm tính chia 
a) (3x 2 y 2 + 6x 2 y 3 – 12xy): 3xy 
b) (8x 4 – 4x 3 + 6x 2 y): 2x 2 
d) [ 5(a – b) 3 + 2(a- b) 2 ]: (b – a ) 2 
c) [ 5(a – b) 3 + 2(a- b) 2 ]: (a - b) 2 
TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 
 
 
1. Quy tắc : 
2. áp dụng 
3. Bài tập củng cố 
Bài tập 6: 
Đề bài : Làm tính chia 
(7.3 5 – 3 4 + 3 6 ): 3 4 
( 5x 4 – 3x 3 + x 2 ): 3x 2 
( x 3 y 3 – 2x 2 y 3 – x 3 y 2 ) : x 2 y 2 
( x 3 + 8y 3 ) :( x + 2y) 
TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 
 
 
1. Quy tắc : 
2. Áp dụng 
3. Bài tập củng cố 
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức 
- Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức 
- Bài tập về nhà 65 trang 29 SGK 
- Bài 44,45,46,47 trang 8 SBT 
- ôn lại phép trừ đa thức , phép nhân đa thức đã sắp xếp , các hằng đẳng thức đáng nhớ 
- Đọc trước bài Đ 12 
h­íng dÉn vÒ nhµ 
TIEÁT 14: CHIA ÑA THÖÙC CHO ÑÔN THÖÙC 
Chóc c¸c thÇy c« 
søc khoÎ. 
Chóc c¸c em HS häc tËp tèt! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_10_chia_don_thuc_cho_don.ppt
Bài giảng liên quan