Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 10: Chia đơn thức cho đơn thức - Trường THCS Mỹ Hòa
Nhận xét :
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B
Khi mỗi biến của B là gì của A?
Muốn chia đơn thức A cho đơnthức B
( Nếu A chia hết cho B) Ta làm thế nào ?
Nhận xét : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A
Quy tắc :
Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( Trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau :
- Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
- Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của từng biến đó trong B
- Nhân các kết quả tìm được với nhau
TỔ TOÁN LÝ Giáo viên NGUYỄN DƯ TRƯỜNG THCS MỸ HÒA CI : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC Thứ tư , ngày 21 tháng 10 năm 2009 kiểm tra bài cũ Nhắc lại quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số: Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0 , ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi số mũ của lũy thừa chia Vấn đề mới : Cho A và B là hai đa thức , B ≠ 0 . Ta có phép chia A cho B ? Nội dung sẽ được trình bày qua các tiết học sau TỔ TOÁN LÝ Giáo viên NGUYỄN DƯ TRƯỜNG THCS MỸ HÒA A : đa thức bị chia B : đa thức chia Q : đa thức thương ( thương ) Cho A và B là hai đa thức , B ≠ 0 A chia hết cho B A = B.Q Ký hiệu Q = A : B hoặc Q = Tiết 15 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC Cho A và B là hai đa thức VÀ B ≠ 0 A chia hết cho B Khi nào ? Giải thích các đa thức : A, B, Q Ký hiệu Q = ? Bài học hôm nay , ta xét trường hợp đơn giản nhất của phép chia hai đa thức đó là TIÊT 15 : PHÉP CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC TỔ TOÁN LÝ Giáo viên NGUYỄN DƯ TRƯỜNG THCS MỸ HÒA Tiết 15 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc : Với mọi x ≠ 0, m, n N, m ≥ n thì : x m : x n = x m – n nếu n > n x m : x n = 1 nếu n = m Nhắc lại quy tắc chia 2 luỹ thừa cùng cơ số: Hoạt động ?1 Làm tính chia : x 3 : x 2 15x 7 : 3x 2 20x 5 : 12x Hoạt động ?2 Tính 15x 2 y 2 : 5xy 2 Tính 12x 3 y : 9x 2 Làm tính chia : x 3 : x 2 = x 3 – 2 = x 15x 7 : 3x 2 = ( 15:3 ). (x 7 :x 2 ) = 5x 5 20x 5 : 12x =( 20 : 12).( x 5 : x) = 5/3x 4 15x 2 y 2 : 5xy 2 = 3x Tính 12x 3 y : 9x 2 = 4/3xy Nhận xét : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B Khi mỗi biến của B là gì của A? Muốn chia đơn thức A cho đơnthức B ( Nếu A chia hết cho B) Ta làm thế nào ? Nhận xét : SGK Quy tắc :SGK Nhận xét : Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B ( Trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau : - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của từng biến đó trong B - Nhân các kết quả tìm được với nhau TỔ TOÁN LÝ Giáo viên NGUYỄN DƯ TRƯỜNG THCS MỸ HÒA Tiết 15 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC 2. ÁP DỤNG a) Tìm thương trong phép chia , biết đa thức bị chia là 15x 3 y 5 z, đơn thức chia là 5x 2 y 3 b) Cho P = 12x 4 y 2 : ( - 9xy 2 ) . Tính giá trị của biểu thức P tại x = - 3 và y = 1,005 a) 15x 3 y 5 z : 5x 2 y 3 = 3xy 2 z b) Ta có : P = 12x 4 y 2 : ( - 9xy 2 )= - 4/3x 3 . T ại x = - 3 và y = 1,005 Giá trị của biểu thức P = - 4/3.(-3) 3 = 36 TỔ TOÁN LÝ Giáo viên NGUYỄN DƯ TRƯỜNG THCS MỸ HÒA Tiết 15 : CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC BÀI TẬP Làm tính chia trong các bài 59, 60, 61, trang 26 và 27 = -3y 2 H. O. Ỹ. M. A. (-3x 2 y 3 ):x 2 y H M Ỹ (12x 8 y 6 ): 4x 3 y 5 = 3x 5 y (16 x 9 y 7 ):-2x 4 y 7 = -8 x 5 A (9 x 12 yz 6 ):(-3xyz) = -3x 11 z 5 (-15 x 9 z 12 ):5x 9 z = -3z 11 Ò = 5x 7 y 2 (-25 x 36 y 12 ):( - 5x 29 y 10 ) -3y 2 3x 5 y -8 x 5 -3x 11 z 5 5x 7 y 2 -3z 11 -8 x 5 BÀI TẬP CỦNG CỐ TỔ TOÁN LÝ Giáo viên NGUYỄN DƯ TRƯỜNG THCS MỸ HÒA CI : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC DẶN DÒ - Học kỹ bài đã học - Giải tiếp các bài tập còn lại - Chuẩn bị tiết 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_10_chia_don_thuc_cho_don.ppt