Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức (Bản hay)
Quy tắc :
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B ), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
Chú ý :
Ta có thể vận dụng quy tắc để thực hiện phép chia đa thức A cho đơn thức B hoặc có thể phân tích đa thức thành nhân tử mà có nhân tử chung là đơn thức rồi áp dụng kiến thức nếu A = B.Q thì A : B = Q.
Luyện tập :
Bài 64/ 28 :Làm tính chia :
a. ( - 2x5 + 3x2 - 4x3 ) : 2x2
b. ( x3 - 2x2y + 3xy2 ) : ( - 1/2 x )
c. ( 3x2y2 + 6x2y3 - 12xy ) : 3xy
Đáp án :
= - x3 + 3/2 - 2x.
= - 2x2 + 4xy - 6y2
= xy + 2xy2 - 4.
Kiểm tra bài cũ HS1: Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức ? Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào ? HS2 : Làm tính chia : a.5x 2 y 4 : 10x 2 y b.( - xy ) 10 : ( - xy ) 5 Bài 15 : Tiết 11 : Chia đa thức cho đơn thức Bài 15 : Tiết 11 : Chia đa thức cho đơn thức 1.Quy tắc: Cho đơn thức 3xy 2 Hãy viết một đa thức có các hạng tử đ ều chia hết cho 3xy 2 Chia các hạng tử của đa thức đ ó cho 3xy 2 Cộng các kết qu ả vừa tìm đư ợc với nhau . Ví dụ : ( 15x 2 y 5 + 12x 3 y 2 - 10xy 3 ) : 3xy 2 = ( 15x 2 y 5 : 3xy 2 ) + ( 12x 3 y 2 : 3xy 2 ) + (- 10xy 3 : 3xy 2 ) = 5xy 3 + 4x 2 - 10/3 y ?1 Thương Bài 15 : Tiết 11 : Chia đa thức cho đơn thức 1.Quy tắc : Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp các hạng tử của đa thức A đ ều chia hết cho đơn thức B ), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết qu ả với nhau . Ví dụ : Thực hiện phép tính : ( 30x 4 y 3 - 25x 2 y 3 - 3x 4 y 4 ) : 5x 2 y 3 = ( 30x 4 y 3 : 5x 2 y 3 ) + ( - 25x 2 y 3 : 5x 2 y 3 ) + ( - 3x 4 y 4 : 5x 2 y 3 ) = 6x 2 - 5 - 3/5 x 2 y. * Chú ý : Trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian . Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức th ì cần đ iều kiện gì ? Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức th ì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức . Bài 15 : Tiết 11 : Chia đa thức cho đơn thức Bài 63/ 28 : Không làm tính chia , hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không : A = 15xy 2 + 17xy 2 + 18y 2 B = 6y 2 Lời giải : Đa thức A chia hết cho đơn thức B vì mọi hạng tử của đa thức A đ ều chia chia hết cho đơn thức B. ( 15xy 2 + 17 xy 3 + 18y 2 ) : 6y 2 = 5/2 x + 17/6 xy + 3. 1.Quy tắc : Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp các hạng tử của đa thức A đ ều chia hết cho đơn thức B ), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết qu ả với nhau . Bài 15 : Tiết 11 : Chia đa thức cho đơn thức 1.Quy tắc : Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp các hạng tử của đa thức A đ ều chia hêt cho đơn thức B ), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết qu ả với nhau . 2. á p dụng : Khi thực hiện phép chia ( 4x 2 - 8x 2 y 2 + 12x 5 y ) : ( - 4x 2 ) , bạn Hoa làm nh ư sau : 4x 4 - 8x 2 y 2 + 12x 5 y = - 4x 2 ( - x 2 + 2y 2 - 3x 3 y ) Nên ( 4x 4 - 8x 2 y 2 + 12x 5 y ) : ( - 4x 2 ) = - x 2 + 2y 2 - 3x 3 y Lời giải : Bạn Hoa giải đ úng . Vì bạn Hoa áp dụng kiến thức nếu A = B.Q th ì A : B = Q. ?2 Bài 15 : Tiết 11 : Chia đa thức cho đơn thức b.Làm tính chia : ( 20x 4 y - 25x 2 y 2 - 3x 2 y ) : 5x 2 y có 20x 4 y - 25x 2 y 2 - 3x 2 y = 5x 2 y ( 4x 2 - 5y - 3/5 ) Nên ( 20x 4 y - 25x 2 y 2 - 3x 2 y ) : 5x 2 y = 4x 2 - 5y - 3/5. * Chú ý : Ta có thể vận dụng quy tắc để thực hiện phép chia đa thức A cho đơn thức B hoặc có thể phân tích đa thức thành nhân tử mà có nhân tử chung là đơn thức rồi áp dụng kiến thức nếu A = B.Q th ì A : B = Q . Bài 15 : Tiết 11 : Chia đa thức cho đơn thức 3.Luyện tập : Bài 64/ 28 : Làm tính chia : a. ( - 2x 5 + 3x 2 - 4x 3 ) : 2x 2 b. ( x 3 - 2x 2 y + 3xy 2 ) : ( - 1/2 x ) c. ( 3x 2 y 2 + 6x 2 y 3 - 12xy ) : 3xy Đáp án : = - x 3 + 3/2 - 2x. = - 2x 2 + 4xy - 6y 2 = xy + 2xy 2 - 4. Tiết 15 : Bài 11 : Chia đa thức cho đơn thức Bài 66/29 : Ai đ úng , ai sai ? Khi giải bài tập : “ Xét xem đa thức A = 5x 4 - 4x 3 + 6x 2 y có chia hết cho đơn thức B = 2x 2 không ’’ ? Hà tr ả lời : “ A không chia hết cho B vì 5 không chia hết cho 2 ’’. Quang tr ả lời : “ A chia hết cho B vì mọi hạng tử của A đ ều chia hết cho B ’’. Cho biết ý kiến của em về lời giải của hai bạn. Lời giải : + Quang tr ả lời đ úng . + Hà tr ả lời sai.V ì khi xét tính chất chia hết của đơn thức A cho đơn thức B ta chỉ quan tâm đ ến phần biến mà không cần quan tâm đ ến sự chia hết của các hệ số của hai đơn thức . Tiết 15 : Bài 11 : Chia đa thức cho đơn thức * Chọn các đáp đ úng trong các đáp án sau : Làm tính chia : ( 7.3 5 - 3 4 + 3 4 ) : 3 4 A. 29 B. 39 C. 19 D. 49 2. ( 10x 4 - 3x 3 y + x 2 ) : 5x 2 A. 2x 2 - 5/3 xy + 5 B. 2x 2 - 3/5 xy + 5 C. - 2x 2 + 3/5 xy - 5 D. 2x 2 - 3/5 y + 5. 3. ( x 3 + 8y 3 ) : ( x + 2y ) A. x 2 + 2xy + 4y 2 B. x 2 - xy + 4y 2 C. x 2 - 2xy - 4y 2 D. x 2 - 2xy + 4y 2 . A B D Kiến thức cần nhớ 1.Có 2 cách thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức : C1. á p dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức . C2. Phân tích đa thức thành nhân tử có chứa nhân tử chung là đơn thức , rồi áp dụng kiến thức : Nếu A = B . Q th ì A : B = Q 2.Điều kiện để đa thức A chia hết cho đơn thức B : Khi các hạng tử của đa thức A chia hết cho đơn thức B. Hướng dẫn về nh à Học thuộc quy tắc chia đa thức cho đơn thức . Bài tập về nh à : bài 65/29, các bài tập trong SBT. Ôn lại phép trừ đa thức , phép nhân đa thức đã sắp xếp , các hằng đẳng thức đá ng nhớ . Hướng dẫn bài 65/29: Làm tính chia [ 3( x - y ) 4 + 2( x - y ) 3 - 5( x - y ) 2 ] : ( y - x ) 2 . *Lưu ý : ( x - y ) 2 = ( y - x ) 2 Đ ặt : ( x - y ) = z , rồi áp dụng quy tắc chia đa thức cho đơn thức .
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_11_chia_da_thuc_cho_don.ppt