Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Trường THCS Phan Bội Châu
Quy tắc
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau.
Nhận xét:
Bài tập
Cho các đa thức, không làm tính chia, hãy cho biết đa thức nào chia hết cho - 3x2y
A = 6x2y2 – 3x2y + 8yx3 ; B = yx2 – 3x5y5z
C = 3x3y3 + 5x2y2 – 6x2z3 D = - 3x2y.(x2 + x + 1)
Thi ủua laọp thaứnh tớch chaứo mửứng ngaứy nhaứ giaựo Vieọt Nam 20 - 11 Trường THCS Phan Bội Chõu NHIEÄT LIEÄT CHAỉO MệỉNG CAÙC THAÀY COÂ GIAÙO VEÀ Dệẽ HOÄI GIAÛNG Kieồm tra baứi cuừ ?1 - Phaựt bieồu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức? - Thực hiện phép tính: a) 6x 3 y 3 : 3xy 2 b) - 9x 2 y 3 : 3xy 2 c) 5xy 2 : 3xy 2 ?2 - Khi naứo ủụn thửực A chia heỏt cho ủụn thửực B ? - Tỡm ủieàu kieọn cuỷa m, n (m N, nN) ủeồ ủụn thửực A chia heỏt cho ủụn thửực B . Bieỏt A = 3x n y 3 ; B = 5x 2 y m Bài làm Quy tắc : Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết cho B) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia luỹ thừa của từng biến trong A cho luỹ thừa của từng biến đ ó trong B. 2 x 2 - 3 x y 5 3 6 : 3 = 2 x 3 : x = x 2 y 3 : y 2 = y 6 x 3 y 3 : 3 x y 2 = - 9 x 2 y 3 : 3x y 2 = y 5 x y 2 : 3 x y 2 = ?1 Kieồm tra baứi cuừ ?1 - Phaựt bieồu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức? - Thực hiện phép tính: a) 6x 3 y 3 : 3xy 2 b) - 9x 2 y 3 : 3xy 2 c) 5xy 2 : 3xy 2 ?2 - Khi naứo ủụn thửực A chia heỏt cho ủụn thửực B ? - Tỡm ủieàu kieọn cuỷa m,n (m N, nN) ủeồ ủụn thửực A chia heỏt cho ủụn thửực B . Bieỏt A = 3x n y 3 ; B = 5x 2 y m Bài làm 2 x 2 - 3 x y 5 3 a) 6 x 3 y 3 : 3 x y 2 = b) - 9 x 2 y 3 : 3x y 2 = y c) 5 x y 2 : 3 x y 2 = ?1 ?2 Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A A = 3x n y 3 chia hết cho B = 5x 2 y m n ≥ 2 và m ≤ 3 ( m N, nN) ? (6x 3 y 3 – 9x 2 y 3 + 5xy 2 ) : 3xy 2 = ? Tiết 16 Chia đa thức cho đơn thức 1. Quy tắc ?1 (SGK/27) ?1 Cho đơn thức 3xy 2 Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy 2 Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy 2 Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau Ví dụ: (6x 3 y 3 : 3xy 2 ) (-9x 2 y 3 : 3xy 2 ) (5xy 2 : 3xy 2 ) (6x 3 y 3 – 9x 2 y 3 + 5xy 2 ) : 3xy 2 + + = = 2x 2 y – 3xy + Đa thức 2x 2 y – 3xy + là thương của phép chia đa thức 6x 3 y 3 – 9x 2 y 3 + 5xy 2 cho đa thức 3xy 2 Muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm như thế nào? Quy tắc Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau . Quy tắc Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau . Bài tập 64 Làm tính chia a) (- 2x 5 + 3x 2 – 4x 3 ) : 2x 2 c) (3x 2 y 2 + 6x 2 y 3 -12xy) : 3xy Bài làm a) (- 2x 5 + 3x 2 – 4x 3 ) : 2x 2 = (- 2x 5 : 2x 2 ) (3x 2 : 2x 2 ) (- 4x 3 : 2x 2 ) + + - x 3 + - 2x = c) (3x 2 y 2 + 6x 2 y 3 - 12xy) : 3xy = (3x 2 y 2 : 3xy) (6x 2 y 3 : 3xy) (- 12xy : 3xy) + + = xy 2xy 2 4 + - Chú ý ? Thực hiện chia đa thức A cho đơn thức B biết A = 4x 2 y 2 + 2xy + 6x và B = 2xy SGK/28 Bài làm Đa thức A không chia hết cho đơn thức B vì hạng tử 6x không chia hết cho 2xy Một đa thức muốn chia hết cho một đơn thức cần điều kiện gì? ? Tiết 16 Chia đa thức cho đơn thức 1. Quy tắc ?1 (SGK/27) Quy tắc (SGK/27) Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều chia hết cho B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với nhau. Chú ý ( SGK/28 ) Nhận xét: Moọt ủa thửực muoỏn chia heỏt cho ủụn thửực thỡ taỏt caỷ caực haùng tửỷ cuỷa ủa thửực phaỷi chia heỏt cho ủụn thửực. Bài tập Cho các đa thức, không làm tính chia, hãy cho biết đa thức nào chia hết cho - 3x 2 y Bài làm A = 6x 2 y 2 – 3x 2 y + 8yx 3 ; B = yx 2 – 3x 5 y 5 z C = 3x 3 y 3 + 5x 2 y 2 – 6x 2 z 3 D = - 3x 2 y.(x 2 + x + 1) C = 3x 3 y 3 + 5x 2 y 2 – 6x 2 z 3 không chia hết cho – 3x 2 y vì hạng tử – 6x 2 z 3 không chia hết cho – 3x 2 y
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_11_chia_da_thuc_cho_don.ppt