Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức - Trường THCS Tam Thanh
Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì?
Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức.
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta làm như thế nào?
Đa thức A chia hết cho đơn thức B. Vì tất cả hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B.
Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng qui tắc, ta còn có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức chia rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho một số.
Kính chào quý thầy cơ cùng các em học sinh, chúc quý thầy cơ cơng tác tốt; chúc các em học sinh luơn gặt hái được kết quả cao nhất. TỐN X Y 010010110010 010010110010 010010110010 010010110010 010010110010 010010110010 010010110010 010010110010 010010110010 2/ Thực hiện các phép tính : a/ 6x 3 y 2 : 3xy 2 b/ (- 9x 2 y 3 ) : 3xy 2 c/ 5xy 2 : 3xy 2 1/ Phát biểu qui tắc chia đơn thức cho đơn thức ? Kiểm tra bài cũ Kiểm tra bài cũ 2/ Thực hiện các phép tính : a/ ( 6x 3 y 2 ) : 3xy 2 b/ (- 9x 2 y 3 ) : 3xy 2 c/ ( 5xy 2 ) : 3xy 2 = 2x 2 = - 3xy = 5 3 1/ Phát biểu qui tắc chia đơn thức cho đơn thức ? Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trường hợp A chia hết cho B ) ta làm như sau : - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B . - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau . CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Cho đơn thức 3xy 2 . - Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy 2 ; - Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy 2 ; - Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau . ?1 Chẳng hạn : (6x 3 y 2 - 9x 2 y 3 + 5xy 2 ) : 3xy 2 = [ 6x 3 y 2 : 3xy 2 ] = 2x 2 5 3 Thương của phép chia là đa thức : * Vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta làm thế nào? 5 3 2x 2 - 3xy + 1/ QUY TẮC : [ 5xy 2 : 3xy 2 ] [( - 9x 2 y 3 ) : 3xy 2 ] + + - 3xy + TIẾT 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC ?1 Chẳng hạn : (6x 3 y 2 - 9x 2 y 3 + 5xy 2 ) : 3xy 2 = [ 6x 3 y 2 : 3xy 2 ] = 2x 2 5 3 Thương của phép chia là đa thức : 5 3 2x 2 - 3xy + 1/ QUY TẮC : [ 5xy 2 : 3xy 2 ] [( - 9x 2 y 3 ) : 3xy 2 ] + + - 3xy + SGK/27 * Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì? Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức. TIẾT 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC : SGK/27 ?1 QUY TẮC : Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau. Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta làm như thế nào? TIẾT 16 Chẳng hạn : (6x 3 y 2 - 9x 2 y 3 + 5xy 2 ) : 3xy 2 = [ 6x 3 y 2 : 3xy 2 ] = 2x 2 5 3 Thương của phép chia là đa thức : 5 3 2x 2 - 3xy + [ 5xy 2 : 3xy 2 ] [( - 9x 2 y 3 ) : 3xy 2 ] + + - 3xy + CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC : (SGK trang 27) ?1 * QUY TẮC : (SGK trang 27) Ví dụ. Thực hiện phép tính : (40x 3 y 4 - 35x 3 y 2 - 2x 4 y 4 ) : 5x 3 y 2 Giải : (40x 3 y 4 - 35x 3 y 2 - 2x 4 y 4 ) : 5x 3 y 2 = [ 40x 3 y 4 : 5x 3 y 2 ] [ (- 2x 4 y 4 ) : 5x 3 y 2 ] [ (- 35x 3 y 2 ) : 5x 3 y 2 ] + + = 8y 2 – 7 – xy 2 * Chú ý : (SGK trang 28) * Chú ý : Trong thực hành ta cĩ thể tính nhẩm và bỏ bớt một số phép tính trung gian. TIẾT 16 = 8y 2 – xy 2 – 7 = 8y 2 – xy 2 – 7 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC : (SGK trang 27) ?1 * QUY TẮC : (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG : Bài 63 : (Sgk trang 28) Không làm tính chia, hãy xét xem đa thức A có chia hết cho đơn thức B không : A = 15xy 2 + 17xy 3 + 18y 2 B = 6y 2 TIẾT 16 Đa thức A chia hết cho đơn thức B. Vì tất cả hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B. CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC : (SGK trang 27) ?1 * QUY TẮC : (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG : a/ Khi thực hiện phép chia ( 4x 4 - 8x 2 y 2 +12 x 5 y ) : ( - 4x 2 ) bạn Hoa viết : 4x 4 - 8x 2 y 2 + 12 x 5 y = - 4x 2 ( -x 2 +2y 2 -3x 3 y) nên ( 4x 4 - 8x 2 y 2 +12 x 5 y ) : ( - 4x 2 ) = - x 2 + 2y 2 - 3x 3 y Em hãy nhận xét xem bạn Hoa giải đúng hay sai. ?2 (SGK trang 28) * Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng qui tắc, ta còn có thể làm như thế nào ? * Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng qui tắc, ta còn có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức chia rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho một số. TIẾT 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC : (SGK trang 27) ?1 * QUY TẮC : (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG : ?2 (SGK trang 28) (20x 4 y - 25x 2 y 2 - 3x 2 y) : 5x 2 y = 4x 2 - 5y - 3 5 b/ Thực hiện phép chia : TIẾT 16 = [ 20x 4 y : 5x 2 y] + [( - 25x 2 y 2 ) : 5x 2 y] + [( - 3x 2 y ) : 5x 2 y] CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC : (SGK trang 27) ?1 * QUY TẮC : (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG : ?2 (SGK trang 28) Bài 64 : (Sgk trang 28) Làm tính chia: a/ ( - 2x 5 + 3x 2 - 4x 3 ) : 2x 2 b/ (x 3 - 2x 2 y + 3xy 2 ) : ( x) TIẾT 16 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Bài 64 : (Sgk trang 28) Làm tính chia: = [(- 2x 5 ) : 2x 2 ] + [ 3x 2 : 2x 2 ] + [( - 4x 3 ) : 2x 2 ] a/ ( - 2x 5 + 3x 2 - 4x 3 ) : 2x 2 = - x 3 + - 2x 2 3 b/ (x 3 - 2x 2 y + 3xy 2 ) : ( x) = [ x 3 : ( x)] + [( - 2x 2 y ) : ( x)] + [ 3xy 2 : ( x)] TIẾT 16 = - x 3 - 2x + 2 3 = - x 3 - 2x + 2 3 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC : (SGK trang 27) ?1 * QUY TẮC : (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG : ?2 (SGK trang 28) TIẾT 16 H¦íNG DÉN VỊ NHµ 1/ Häc thuéc bài vµ tr¶ lêi c¸c c©u hái sau: a, Khi nµo ®¬n thøc A chia hÕt cho ®¬n thøc B? b, Khi nµo ®a thøc A chia hÕt cho ®¬n thøc B? c, Ph¸t biĨu quy t¾c chia ®a thøc cho ®¬n thøc? 2/ Lµm bµi tËp : 64c; 65 ( SGK/28+29) Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B) ta làm như thế nào? * Một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiện gì?
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_11_chia_da_thuc_cho_don.ppt