Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp - Trần Thị Ngọc
Với hai đa thức tùy ý A, B của cùng một biến (B 0),
tồn tại duy nhất cặp đa thức Q, R để : A = B.Q + R
+ Bậc của R nhỏ hơn bậc của B R được gọi là dư
+ R = 0 phép chia hết
Bài 1:Thực hiện phép chia đa thức
(12x2 + 8x3 + 6x + 1) cho đa thức (4x2 + 4x +1)
Bài 2: Khi thực hiện phép chia đa thức (4x2 + 4x +2) cho đa thức 2x + 1 thì dư trong phép chia bằng:
KIEÅM TRA BAØI C Ũ HS1: Làm tính : + x 2 - 4x - 3 x 2x 2 - 5x + 1 Vậy : (x 2 - 4x - 3)(2x 2 - 5x + 1) = (2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3) HS2: Làm tính : 962 26 78 182 0 - 182 - 37 Vậy : 962 : 26 = 37 hay 962 = 37. 26 2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3 x 2 - 4x - 3 2x 2 2x 4 - 8x 3 - - 6x 2 - 5x 3 + 21x 2 + 11x - 3 - 5x - - 5x 3 + 20x 2 + 15x x 2 - 4x - 3 x 2 - 4x - 3 - 0 + 1 2x 2 - 5x + 1 1. PhÐp chia hÕt TiÕt 17: chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp VÝ dô 1:Thùc hiÖn phÐp chia : (2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3):(x 2 - 4x - 3) Dư thứ nhất Dư thứ hai Dư cuối cùng 2x 4 x 2 - 5x 3 x 2 VËy : (2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3): (x 2 - 4x - 3) = ? - Vậy (2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3): (x 2 - 4x - 3) = 2x 2 - 5x + 1 1. PhÐp chia hÕt TiÕt 17: chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp ? KiÓm tra l¹i tÝch (x 2 - 4x - 3)(2x 2 - 5x + 1) cã b»ng (2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3) hay kh«ng . Ta cã (x 2 - 4x - 3)(2x 2 - 5x + 1) = 2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3 Tr ¶ lêi : VÝ dô 1: Thùc hiÖn phÐp chia : (2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3):(x 2 - 4x - 3) 2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3 x 2 - 4x - 3 2x 2 2x 4 - 8x 3 - 6x 2 - 5x 3 + 21x 2 + 11x - 3 - 5x - - 5x 3 + 20x 2 + 15x x 2 - 4x - 3 x 2 - 4x - 3 - 0 + 1 - Vậy : 2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 = (x 2 - 4x - 3).( 2x 2 - 5x + 1) 1. PhÐp chia hÕt TiÕt 17: chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp VÝ dô 1: Thùc hiÖn phÐp chia : (2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3):(x 2 - 4x - 3) 2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3 x 2 - 4x - 3 2x 2 2x 4 - 8x 3 - 6x 2 - 5x 3 + 21x 2 + 11x - 3 - 5x - - 5x 3 + 20x 2 + 15x x 2 - 4x - 3 x 2 - 4x - 3 - 0 + 1 VÝ dô 2: Thùc hiÖn phÐp chia : (5x 3 - 3x 2 + 7) : (x 2 + 1) 5x 3 - 3x 2 + 7 x 2 + 1 1. PhÐp chia hÕt TiÕt 17: chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp VÝ dô 2: Thùc hiÖn phÐp chia : (5x 3 - 3x 2 + 7) : (x 2 + 1) 5x 3 - 3x 2 + 7 x 2 + 1 - 5x + 5x 5x 3 - 3 - 3x 2 - 5x + 7 - 3x 2 - 3 - 5x + 10 2. PhÐp chia cã d §a thøc d Ta viÕt 5x 3 - 3x 2 + 7 = (x 2 + 1)(5x - 3) + (-5x + 10) ®a thøc bÞ chia ( A ) ®a thøc chia ( B ) ®a thøc th¬ng ( Q ) ®a thøc d ( R ) - A = B.Q + R 1. PhÐp chia hÕt TiÕt 17: chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp 2. PhÐp chia cã d VÝ dô 2: Thùc hiÖn phÐp chia : (5x 3 - 3x 2 + 7) : (x 2 + 1) 5x 3 - 3x 2 + 7 x 2 + 1 - 5x + 5x 5x 3 - 3 - 3x 2 - 5x + 7 - 3x 2 - 3 - 5x + 10 - - VÝ dô 1: Thùc hiÖn phÐp chia : (2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3):(x 2 - 4x - 3) 2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3 x 2 - 4x - 3 2x 2 2x 4 - 8x 3 - 6x 2 - 5x 3 + 21x 2 + 11x - 3 - 5x - - 5x 3 + 20x 2 + 15x x 2 - 4x - 3 x 2 - 4x - 3 - 0 + 1 Chú ý : Với hai đa thức tùy ý A, B của cùng một biến (B 0), tồn tại duy nhất cặp đa thức Q, R để : A = B.Q + R + Bậc của R nhỏ hơn bậc của B R được gọi là dư + R = 0 phép chia hết VËy : 5x 3 - 3x 2 + 7 = (x 2 + 1)(5x - 3) - 5x + 10 - 5x + 1 2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 = (x 2 - 4x – 3).( ) 2x 2 - 5x + 1 VËy : 1. PhÐp chia hÕt TiÕt 17: chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp 2. PhÐp chia cã d VÝ dô 2: Thùc hiÖn phÐp chia : (5x 3 - 3x 2 + 7) : (x 2 + 1) 5x 3 - 3x 2 + 7 x 2 + 1 - 5x + 5x 5x 3 - 3 - 3x 2 - 5x + 7 - 3x 2 - 3 - 5x + 10 - 1. PhÐp chia hÕt TiÕt 17: chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp 2. PhÐp chia cã d VÝ dô 2: Thùc hiÖn phÐp chia : (5x 3 - 3x 2 + 7) : (x 2 + 1) 5x 3 - 3x 2 + 7 x 2 + 1 - 5x + 5x 5x 3 - 3 - 3x 2 - 5x + 7 - 3x 2 - 3 - 5x + 10 - - VÝ dô 1: Thùc hiÖn phÐp chia : (2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3):(x 2 - 4x - 3) 2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3 x 2 - 4x - 3 2x 2 2x 4 - 8x 3 - 6x 2 - 5x 3 + 21x 2 + 11x - 3 - 5x - - 5x 3 + 20x 2 + 15x x 2 - 4x - 3 x 2 - 4x - 3 - 0 + 1 VËy : 5x 3 - 3x 2 + 7 = (x 2 + 1)(5x - 3) - 5x + 10 2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 = (x 2 - 4x – 3).( ) 2x 2 - 5x + 1 VËy : 1. PhÐp chia hÕt TiÕt 17: chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp 2. PhÐp chia cã d VÝ dô 2: Thùc hiÖn phÐp chia : (5x 3 - 3x 2 + 7) : (x 2 + 1) 5x 3 - 3x 2 + 7 x 2 + 1 - 5x + 5x 5x 3 - 3 - 3x 2 - 5x + 7 - 3x 2 - 3 - 5x + 10 - - VÝ dô 1: Thùc hiÖn phÐp chia : (2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3):(x 2 - 4x - 3) 2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3 x 2 - 4x - 3 2x 2 2x 4 - 8x 3 - 6x 2 - 5x 3 + 21x 2 + 11x - 3 - 5x - - 5x 3 + 20x 2 + 15x x 2 - 4x - 3 x 2 - 4x - 3 - 0 + 1 VËy : 5x 3 - 3x 2 + 7 = (x 2 + 1)(5x - 3) - 5x + 10 2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 = (x 2 - 4x – 3).( ) 2x 2 - 5x + 1 VËy : (12x 2 + 8x 3 + 6x + 1) cho đa thức (4x 2 + 4x +1) Bài 1 :Thực hiện phép chia đa thức Có : 12x 2 + 8x 3 + 6x + 1 = 8x 3 + 12x 2 + 6x + 1 = (2x) 3 + 3.(2x) 2 .1 + 3.2x.1 2 + 1 3 = (2x + 1) 3 và 4x 2 + 4x + 1 = (2x + 1) 2 = (2x + 1) 3 : (2x + 1) 2 = 2x + 1 Vậy : (12x 2 + 8x 3 + 6x + 1):(4x 2 + 4x +1) 2x+2 1 C 2x +1 2 Rất tiếc Bạn đã nhầm ! A B D Hoan hô ! em đã đúng Rất tiếc Bạn đã nhầm ! Rất tiếc em đã nhầm ! TiÕt 17: chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp 1. PhÐp chia hÕt 2. PhÐp chia cã d Ta có : 4x 2 + 4x + 2 = (4x 2 + 4x + 1) +1 = ( 2x + 1 ) 2 + 1 (12x 2 + 8x 3 + 6x + 1) cho đa thức (4x 2 + 4x +1) Bài 1 :Thực hiện phép chia đa thức Chú ý : Với hai đa thức tùy ý A, B của cùng một biến (B 0), tồn tại duy nhất cặp đa thức Q, R để : A = B.Q + R + Bậc của R nhỏ hơn bậc của B R được gọi là dư + R = 0 phép chia hết Bài 2 : Khi thực hiện phép chia đa thức (4x 2 + 4x +2) cho đa thức 2x + 1 thì dư trong phép chia bằng : 1. PhÐp chia hÕt TiÕt 17: chia ®a thøc mét biÕn ®· s¾p xÕp 2. PhÐp chia cã d VÝ dô 2: Thùc hiÖn phÐp chia : (5x 3 - 3x 2 + 7) : (x 2 + 1) 5x 3 - 3x 2 + 7 x 2 + 1 - 5x + 5x 5x 3 - 3 - 3x 2 - 5x + 7 - 3x 2 - 3 - 5x + 10 - - VÝ dô 1: Thùc hiÖn phÐp chia : (2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3):(x 2 - 4x - 3) 2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x - 3 x 2 - 4x - 3 2x 2 2x 4 - 8x 3 - 6x 2 - 5x 3 + 21x 2 + 11x - 3 - 5x - - 5x 3 + 20x 2 + 15x x 2 - 4x - 3 x 2 - 4x - 3 - 0 + 1 VËy : 5x 3 - 3x 2 + 7 = (x 2 + 1)(5x - 3) - 5x + 10 2x 4 - 13x 3 + 15x 2 + 11x – 3 = (x 2 - 4x – 3).( ) 2x 2 - 5x + 1 VËy : híng dÉn vÒ nhµ Nắm vững “ thuật toán ” chia đa thức một biến đã sắp xếp . BTVN: 67; 68; 69 SGK / 31 Giờ sau : Luyện tập Chóc ThÇy Gi¸o C« Gi¸o M¹nh Kháe Chóc C¸c Em Häc Giái
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_12_chia_da_thuc_mot_bien.ppt