Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

1/ Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành tích của những đơn thức và đa thức

2/ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung

Muốn phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung ta phải tìm được nhân tử chung của các hạng tử

Chú ý: Nhiều khi để làm xuât hiện nhân tử chung chúng ta cần đổi dấu các hạng tử

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 158 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết 9 B à i 6 
PH Â N T Í CH ĐA TH Ứ C TH À NH NH Â N T Ử 
B Ằ NG PH ƯƠ NG PH Á P ĐẶ T NH Â N T Ử CHUNG 
I / Ki ể m tra b à i c ũ 
T í nh : 
 a) 2x*( y + z ) 
Giải : 
a)2x( y + z ) = 2xy + 2xz 
b) ( 3x + 2y ) . ( 3x – 2y ) 
b)( 3x + 2y )( 3x – 2y ) 
 = (3x) 2 – (2y) 2 
= 9x 2 – 4y 2 
II/ N ộ i dung b à i m ớ i 
a) 2xy + 2xz 
= 2x ( y + z ) 
b) 9x 2 – 4y 2 
= ( 3x ) 2 – ( 2y ) 2 
= ( 3x + 2y )( 3x – 2y ) 
Vi ế t c á c đ a thức sau d ướ i d ạ ng t í ch 
Ta đã ph â n t í ch c á c đ a th ứ c th à nh nh â n t ử 
1/ Ph â n t í ch đ a th ứ c th à nh nh â n t ử l à bi ế n đổ i đ a th ứ c đó th à nh t í ch c ủ a nh ữ ng đơ n th ứ c v à đ a th ứ c 
Xem v í d ụ a) 2xy + 2xz 
 2/ Ph â n t í ch đ a th ứ c th à nh nh â n t ử b ằ ng ph ươ ng ph á p đặ t nh â n t ử chung 
Mu ố n ph â n t í ch đ a th ứ c th à nh nh â n t ử b ằ ng ph ươ ng ph á p đặ t nh â n t ử chung ta ph ả i t ì m đượ c nh â n tử chung c ủ a c á c h ạ ng t ử 
Trong hai h ạ ng t ử 2xy v à 2xz 
c ó nh â n t ử chung l à 
2x 
v à ta đặ t 2x l à m nh â n t ử chung 
V í d ụ : Ph â n t í ch đ a th ứ sau th à nh nh â n t ử 
T ì m nh â n tử chung c ủ a c á c h ạ ng t ử 
H ê s ố 
X 
Y 
z 
4x 3 yz 2 
6x 2 y 3 
NTC 
4x 3 yz 2 + 6x 2 y 3 
4 
x 3 
y 
Z 2 
6 
x 2 
y 3 
UCLN(4 ; 6)= 
 2 
x 2 
y 
4x 3 yz 2 + 6x 2 y 3 
= 2x 2 y .2xz + 2x 2 y .3y 2 
= 2x 2 y (2xz + 3y 2 ) 
3/ Á p d ụ ng : 
?1 Ph â n t í ch c á c đ a th ứ c sau th à nh nh â n t ử 
H ệ s ố 
X 
X – 2y 
5x 2 (x-2y) 
15x(x-2y) 
NTC 
>> Ch ú ý : Nhi ề u khi để l à m xu â t hi ệ n nh â n t ử chung chúng ta c ầ n đổ i d ấ u c á c h ạ ng t ử 
a) x 2 – x 
= x (x – 1) 
b) 5x 2 (x – 2y) – 15 x (x – 2y) 
5 
X 2 
X - 2y 
15 
X 
X - 2y 
5 
X 
X - 2y 
= 5x (x – 2y) x – 5x (x – 2y) 3 
= 5x (x – 2y) (x – 3) 
c) 3(x – y) – 5x(y – x) 
= 3(x – y) + 5x(x – y) 
= (x – y)(3 + 5x) 
Ta c ó a.b = 0 
? 2 T ì m x sao cho 3x 2 – 6x =0 
 a = o hay b = 0 
V ớ i bi ể u th ứ c A.B = 0 
 A = 0 hay B = 0 
 Ta có 3x 2 – 6x = 0 
3x (x – 2) = 0 
3x = 0 hay x – 2 = 0 
x = 0 hay x = 2 
B à i t ậ p 
39 / 19 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 
c) 14x 2 y – 21 xy 2 + 28x2y 2 
= 7xy .2x – 7xy. 3y + 7xy .4xy 
= 7xy( 2x – 3y + 4xy) 
e) 10x(x – y ) – 8y(y – x ) 
= 10x(x – y) + 8y(x – y) 
= 2(x – y). 5x + 2(x – y). 4y 
= 2(x – y) (5x + 4y) 
Nh â n t ử chung l à 
7xy 
Nh ậ n x é t x – y v à y – x l à đố i nhau 
n ê n ta á p dụng đổ i d ấ u 
Nh â n t ử chung l à 
2( x – y ) 
41/ T ì m x, bi ế t : 
 a) 5x(x – 2000) – x + 2000 = 0 
Nh ậ n x é t x - 2000 v à – x + 2000 
Đố i nhau 
V ậ n d ụ ng đổ i d ấ u 
5x(x – 2000) – (x – 2000) = 0 
Nh â n t ử chung l à 
(x -2000) 
(x – 2000)(5x – 1) = 0 
X – 2000 = 0 hay 5x – 1 = 0 
X = 2000 hay 5x = 1 
X = 2000 hay x = 1/5 
V ậ n d ụ ng A. B =0 
C ũ ng c ố 
1/ Th ế n à o l à ph â n t í ch đ a th ứ c đ a th ứ c thành nh â n t ử ? 
Ph â n t í ch đ a th ứ c thành nh â n t ử l à bi ế n đổ i đ a th ứ c đó th à nh t í ch c ủ a nh ữ ng đ a th ứ c 
2/ Để v ậ n d ụ ng đượ c ph ươ ng ph á p đặ t nh â n t ử chung ta ph ả i : 
T ì m đượ c nh â n t ử chung c ủ a c á c h ạ ng t ử c ủ a đ a th ứ c 
B à i t ậ p ở nh à 
L à m b à i t ậ p 39 , 40 trang 19 sgk 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_6_phan_tich_da_thuc_than.ppt
Bài giảng liên quan