Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung - Trương Hữu Việt

Phân tích đa thức thành nhân tử ( hay thừa số) là

 biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức

Cách tìm nhân tử chung với các đa thức có hệ số nguyên

+ Hệ số là ƯCLN của các hệ số nguyên dương của các hạng tử

+ Các lũy thừa bằng chữ có mặt trong mọi hạng tử với số mũ của mỗi lũy thừa là số mũ nhỏ nhất của

nó.

Trong một số bài toán, đôi khi phải đổi dấu hạng tử để xuất hiện nhân tử chung

 

ppt11 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 06/04/2022 | Lượt xem: 129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung - Trương Hữu Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp 
Trường THCS Taân Ñoàng 
GV:TRÖÔNG HÖÕU VIEÄT 
Câu hỏi kiểm tra bài cũ : 
Tính nhanh giá trị biểu thức : 
Tính nhanh giá trị biểu thức : 
B ài 1 
B ài 2 
85.12,7 + 15.12,7 
52.143 - 52.39 – 4.52 
ÑAÙP AÙN BAØI 1 . 
85. 12,7 + 15. 12,7 = 
= 12,7 (85 +15) 
= 12,7.100 = 1270 
ÑAÙP AÙN BAØI 2 . 
52 .143 - 52 .39 -4. 52 = 
= 52 (143 - 39 – 4) 
= 52.100 = 5200 
Nêu quy tắc nhân 1 đơn thức với 1 đa thức ? 
A.(B + C) 
A.B + A.C 
= A .B + A .C 
A .(B + C) 
= A .(B + C) 
A .B + A .C 
3 x + 3 y 
Áp dụng : Viết đa thức 3x+ 3y thành một tích ? 
= 3 .(x + y) 
Viết đa thức 4x 2 - 8x thành một tích của những đa thức ? 
Gợi ý: ta thấy 4x 2 = 4x .x 
 8x = 4x .2 
Giải : 4x 2 – 8x 
Việc viết các đa thức 3x +3y thành 3 (x + y) và 
4x 2 – 8x thành 4x (x – 2) gọi là phân tích đa thức thành nhân tử 
Vậy phân tích đa thức thành nhân tử là gì ? Bài học hôm nay chúng ta cùng nghiên cứu 
= 4x .x – 4x .2 
= 4x (x – 2) 
1. ThÕ nµo lµ ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö ? 
Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö ( hay thõa sè ) lµ biÕn ® æi ®a thøc ® ã thµnh mét tÝch cña nh÷ng ®a thøc 
TiẾT 9 §6 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG 
Việc viết các đa thức 3x +3y thành 
3 (x + y)và 4x 2 – 8x thành 4x (x – 2) gọi là phân tích đa thức thành nhân tử 
Ví dụ . Phân tích đa thức 15x 3 – 5x 2 +10x thành nhân tử 
Giải : 15x 3 - 5x 2 +10x = 
2. Áp dụng 
Cách tìm nhân tử chung với các đa thức có hệ số nguyên 
+ Hệ số là ƯCLN của các hệ số nguyên dương của các hạng tử 
+ Các lũy thừa bằng chữ có mặt trong mọi hạng tử với số mũ của mỗi lũy thừa là số mũ nhỏ nhất của nó . 
Trong ví dụ này nhân tử chung là 5x 
Hệ số của nhân tử chung (5) có quan hệ gì với các hệ số nguyên dương của các hạng tử (15;5;10)? 
Lũy thừa bằng chữ của nhân tử chung (x) có quan hệ như thế nào với lũy thừa bằng chữ của các hạng tử ? 
5 là ƯCLN (15;5;10) 
x có mặt trong tất cả các hạng tử của đa thức , với số mũ là số mũ nhỏ nhất của nó trong các hạng tử 
5x .3x 2 
– 5x .x 
+ 5x .2 
= 5x (3x 2 - x +2) 
5 là hệ số 
x là biến số 
Caùch laøm ôû ví duï laø phaân tích ña thöùc thaønh nhaân töû baèng phöông phaùp ñaët nhaân töû chung . 
1. ThÕ nµo lµ ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö ? 
Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö ( hay thõa sè ) lµ biÕn ® æi ®a thøc ® ã thµnh mét tÝch cña nh÷ng ®a thøc 
BÀI 6 TiẾT 9 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG 
Ví dụ . Phân tích đa thức 15x 3 – 5x 2 +10x thành nhân tử 
Giải 15x 3 - 5x 2 +10x = 5x .x 2 – 5x .x + 5x .2 = 5x (x 2 - x +2) 
2. Áp dụng 
Cách tìm nhân tử chung với các đa thức có hệ số nguyên 
+ Hệ số là ƯCLN của các hệ số nguyên dương của các hạng tử 
+ các lũy thừa bằng chữ có mặt trong mọi hạng tử với số mũ của mỗi lũy thừa là số mũ nhỏ nhất của nó , 
?1 
Phân tích đa thức sau thành nhân tử 
x 2 - x 
5x 2 (x-2y) – 15x(x-2y) 
3(x-y)- 5x(y-x) 
a)x 2 – x 
b) 	5x 2 (x – 2y) – 15x(x – 2y) 
= x .x – x .1 
= x .(x – 1) 
= (x – 2y) .(5x 2 – 15x) 
(x – 2y) – 15x (x – 2y) 
= (x – 2y). (5x 2 – 15x) 
= (x – 2y). 5x .(x– 3) 
= 5x(x – 2y)(x – 3) 
(5x 2 – 15x) 
= 5x.(x – 3) 
c)	3(x – y) – 5x(y – x) 
= 3(x – y) + 5x(x – y) 
= 3 (x – y) + 5x (x – y) 
= (x – y) (3 + 5x) 
c)	3(x – y) – 5x(y – x) 
 Trong một số bài toán , đôi khi phải đổi dấu hạng tử để xuất hiện nhân tử chung 
 A = – ( – A) 
?1 
?2 
1. ThÕ nµo lµ ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö ? 
Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö ( hay thõa sè ) lµ biÕn ® æi ®a thøc ® ã thµnh mét tÝch cña nh÷ng ®a thøc 
BÀI 6 TiẾT 9 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG 
Ví dụ . Phân tích đa thức 15x 3 – 5x 2 +10x thành nhân tử 
Giải 15x 3 - 5x 2 +10x = 5x .x 2 – 5x .x + 5x .2 = 5x (x 2 - x +2) 
2. Áp dụng 
Cách tìm nhân tử chung với các đa thức có hệ số nguyên 
+ Hệ số là ƯCLN của các hệ số nguyên dương của các hạng tử 
+ các lũy thừa bằng chữ có mặt trong mọi hạng tử với số mũ của mỗi lũy thừa là số mũ nhỏ nhất của nó , 
 CHUÙ YÙ : Trong một số bài toán , đôi khi phải đổi dấu hạng tử để xuất hiện nhân tử chung 
 (A) = – ( – A) 
?1 
?2 
? 2 Tìm x, sao cho : 
3x 2 – 6x = 0 
=> 3x . (x – 2) = 0 
a . b = 0 
Khi a = 0 hoặc b = 0 
Khi : 3x = 0 hoặc x – 2 = 0 
Hay: x = 0 hoặc x = 2 
=> 3x. x – 3x. 2 = 0 
1. ThÕ nµo lµ ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö ? 
Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö ( hay thõa sè ) lµ biÕn ® æi ®a thøc ® ã thµnh mét tÝch cña nh÷ng ®a thøc 
BÀI 6 TiẾT 9 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG 
Ví dụ . Phân tích đa thức 15x 3 – 5x 2 +10x thành nhân tử 
Giải 15x 3 - 5x 2 +10x = 5x .x 2 – 5x .x + 5x .2 = 5x (x 2 - x +2) 
2. Áp dụng 
Cách tìm nhân tử chung với các đa thức có hệ số nguyên 
+ Hệ số là ƯCLN của các hệ số nguyên dương của các hạng tử 
+ các lũy thừa bằng chữ có mặt trong mọi hạng tử với số mũ của mỗi lũy thừa là số mũ nhỏ nhất của nó , 
 Trong một số bài toán , đôi khi phải đổi dấu hạng tử để xuất hiện nhân tử chung 
 (A) = – ( – A) 
?1 
?2 
3. Luyện Tập củng cố 
Bài 39 Phân tích đa thức sau thành nhân tử 
c) 14x 2 y – 21xy 2 +28x 2 y 2 
e) 10x(x – y) – 8y(y – x) 
Giải 
c) 14x 2 y – 21xy 2 +28x 2 y 2 
 = 7xy .2x – 7xy .3y + 7xy .4xy 
= 7xy (2x – 3y +4xy) 
e) 10x(x – y) – 8y(y – x) 
=10x(x – y) + 8y(x - y) 
= ( x – y )( 10x + 8y) 
= ( x – y ).2( 5x + 4y) 
= 2( x – y )( 5x + 4y) 
=10x( x – y ) + 8y( x - y ) 
Bài 41(a) Tìm x 
5x(x – 2000) – x +2000 = 0 
=>5x(x – 2000) – (x – 2000) = 0 
=>(x – 2000)(5x – 1) = 0 
Khi . x- 2000 = 0 hoặc 5x - 1 = 0 
Hay x =2000 hoặc x = 1/5 
1. ThÕ nµo lµ ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö ? 
Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö ( hay thõa sè ) lµ biÕn ® æi ®a thøc ® ã thµnh mét tÝch cña nh÷ng ®a thøc 
BÀI 6 TiẾT 9 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG 
Ví dụ . Phân tích đa thức 15x 3 – 5x 2 +10x thành nhân tử 
Giải 15x 3 - 5x 2 +10x = 5x .x 2 – 5x .x + 5x .2 = 5x (x 2 - x +2) 
2. Áp dụng 
Cách tìm nhân tử chung với các đa thức có hệ số nguyên 
+ Hệ số là ƯCLN của các hệ số nguyên dương của các hạng tử 
+ các lũy thừa bằng chữ có mặt trong mọi hạng tử với số mũ của mỗi lũy thừa là số mũ nhỏ nhất của nó , 
 Trong một số bài toán , đôi khi phải đổi dấu hạng tử để xuất hiện nhân tử chung 
 (A) = – ( – A) 
?1 
?2 
3. Luyện Tập củng cố 
Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử ? 
Khi phân tích đa thức thành nhân tử phải đạt yêu cầu gì ? 
Nêu cách tìm nhân tử chung của các đa thức có hệ số nguyên 
Muốn tìm các số hạng viết trong ngoặc sau nhân tử chung ta làm như thế nào ? 
1. ThÕ nµo lµ ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö ? 
Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö ( hay thõa sè ) lµ biÕn ® æi ®a thøc ® ã thµnh mét tÝch cña nh÷ng ®a thøc 
BÀI 6 TiẾT 9 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT NHÂN TỬ CHUNG 
Ví dụ . Phân tích đa thức 15x 3 – 5x 2 +10x thành nhân tử 
Giải 15x 3 - 5x 2 +10x = 5x .3x 2 – 5x .x + 5x .2 = 5x (3x 2 - x +2) 
2. Áp dụng 
Cách tìm nhân tử chung với các đa thức có hệ số nguyên 
+ Hệ số là ƯCLN của các hệ số nguyên dương của các hạng tử 
+ các lũy thừa bằng chữ có mặt trong mọi hạng tử với số mũ của mỗi lũy thừa là số mũ nhỏ nhất của nó , 
 Trong một số bài toán , đôi khi phải đổi dấu hạng tử để xuất hiện nhân tử chung 
 (A) = – ( – A) 
?1 
?2 
3. Luyện Tập củng cố 
Bài 39 Phân tích đa thức sau thành nhân tử 
c) 14x 2 y – 21xy 2 +28x 2 y 2 
e) 10x(x – y) – 8y(y – x) 
Giải 
c) 14x 2 y – 21xy 2 +28x 2 y 2 
 = 7xy .2x – 7xy .3y + 7xy .4xy 
= 7xy (2x – 3y +4xy) 
e) 10x(x – y) – 8y(y – x) 
= ( x – y )( 10x + 8y) 
= ( x – y ).2( 5x + 4y) 
= 2( x – y )( 5x + 4y) 
=10x( x – y ) + 8y( x - y ) 
Bài 41(a) Tìm x 
5x(x – 2000) – x +2000 = 0 
5x(x – 2000) – (x – 2000) = 0 
(x – 2000)(5x – 1) = 0 
Khi . x- 2000 = 0 hoặc 5x - 1 = 0 
Hay x =2000 hoặc x = 1/5 
Hướng dẫn về nhà 
Làm các bài tập 39a,b,d ; 40 ; 41; 42 trang 19 SGK 
Ôn lại các hằng đẳng thức đáng nhớ 
Nghiên cứu phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức . 
Chuùc caùc Thaày Coâ khoeû 
Chuùc caùc em hoïc toát 
Tiết học đến đây kết thúc 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_6_phan_tich_da_thuc_than.ppt
Bài giảng liên quan