Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức

Bài 44b : ( a + b )3 – ( a – b )3

= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – (a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 )

= a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – a3 + 3a2b - 3ab2 + b3

= 6a2b + 2b3

Bài 44e : - x3 + 9x2 – 27x + 27 = - (x3 - 9x2 + 27x - 27 )

 = - ( x – 3 )3

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 08/04/2022 | Lượt xem: 150 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra bài cũ 
HS2: a,Viết Tiếp vào vế phải để đư ợc hằng đẳng thức đ úng 
1 , A 2 + 2AB + B 2 = . . . 
2 , A 2 – 2AB + B 2 = . . . 
3 , A 2 - B 2 = . . . 
4 , A 3 + 3A 2 B + 3AB 2 + B 3 = . . . 
5 , A 3 – 3A 2 B + 3AB 2 - B 3 = . . . 
6 , A 3 + B 3 = . . . 
7 , A 3 - B 3 = . . . 
HS1 : Viết các đa thức sau dưới dạng tích hoặc luỹ thừa 
1 , 9x 2 – 16y 2 2 ; x 2 – 4x + 4 
3 ; 1 – 8x 3 4 ; x 3 + 3x 2 + 3x + 1 
HS1 : Viết các đa thức sau dưới dạng tích hoặc luỹ thừa 
1 , 9x 2 – 16y 2 
 2 ; x 2 – 4x + 4 
3 ; 1 – 8x 3 
4 ; x 3 + 3x 2 + 3x + 1 
= ( 3x – 4y )( 3x + 4y ) 
= ( x – 2 ) 2 
= ( 1 – 2x )( 1 + 2x + 4x 2 ) 
= ( x + 1 ) 3 
HS2: a,Viết Tiếp vào vế phải để đư ợc hằng đẳng thức đ úng 
1 , A 2 + 2AB + B 2 = ( A + B) 2 
2 , A 2 – 2AB + B 2 = ( A – B ) 2 
3 , A 2 - B 2 = ( A – B )( A + B ) 
4 , A 3 + 3A 2 B + 3AB 2 + B 3 = ( A + B ) 3 
5 , A 3 – 3A 2 B + 3AB 2 + B 3 = ( A – B ) 3 
6 , A 3 + B 3 = ( A + B )( A 2 – AB + B 2 ) 
7 , A 3 - B 3 = ( A – B )( A 2 + AB + B 2 ) 
Tiết 10 
 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức 
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
a , x 2 – 4x + 4 
b , x 2 – 2 
c , 1 – 8x 3 
= ( x – 2 ) 2 
= ( x - )( x + ) 
= ( 1 – 2x )( 1 + 2x + 4x 2 ) 
1 
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
a , x 3 + 3x 2 + 3x + 1 
b , ( x + y ) 2 – 9x 2 
= ( x + 1 ) 3 
= ( x + y ) 2 – ( 3x ) 2 
= ( x + y – 3x )( x + y + 3x) 
= ( y – 2x)( 4x + y ) 
2 
Tính nhanh : 105 2 – 25 
= 105 2 – 5 2 
= ( 105 – 5 )( 105 + 5) 
= 100 . 110 = 11000 
 Bài 43 / 20 SGK 
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : 
a , x 2 + 6x + 9 
b , 10x – 25 – x 2 
c , 8x 3 - 
d , x 2 – 64y 2 
1 
8 
1 
25 
= ( x + 3 ) 2 
= - ( x 2 – 10x + 25 ) = - ( x – 5 ) 2 
= ( 2x ) 3 – ( ) 3 
= (2x - )( 4x 2 + x + ) 
1 
2 
1 
4 
1 
2 
1 
5 
= ( x – ( 8y ) 2 
= ( + 8y )( - 8y ) 
1 
5 
1 
5 
 Hoạt đ ộng n hóm 
Tổ 1 : bài 44b / 20 SGK 
Tổ 2 : 44e / 20 SGK 
Tổ 3 : bài 45a / 20 SGK 
 Tổ 4 : bài 45b / 20 SGK 
Bài 44b : ( a + b ) 3 – ( a – b ) 3 
= a 3 + 3a 2 b + 3ab 2 + b 3 – (a 3 - 3a 2 b + 3ab 2 - b 3 ) 
= a 3 + 3a 2 b + 3ab 2 + b 3 – a 3 + 3a 2 b - 3ab 2 + b 3 
= 6a 2 b + 2b 3 
Bài 44e : - x 3 + 9x 2 – 27x + 27 = - (x 3 - 9x 2 + 27x - 27 ) 
 = - ( x – 3 ) 3 
Bài 45a : Tìm x biết 
 2 – 25x 2 = 0 
 ( ) 2 – ( 5x ) 2 = 0 
( - 5x )( + 5x ) = 0 
( - 5x ) = 0 hoặc ( + x ) =0 
 x = hoặc x = - 
5 
5 
Bài 45b : x 2 – x + = 0 
 ( x - ) 2 = 0 
x - = 0 
 x = 
1 
4 
1 
2 
1 
2 
1 
2 
Chọn đáp án đ úng : 
Đa thức 12x – 9 – 4x 2 đư ợc phân tích thành nhân tử là : 
A : ( 2x + 3 )( 2x – 3 ) C : ( 3 – 2x ) 2 
B : - ( 2x – 3) 2 D : - ( 2x + 3 ) 2 
Hướng dẫn về nh à 
 - Học thuộc hằng đẳng thức đá ng nhớ 
- Làm bài tập : 44 ; 46 / 20 SGK và 29 ; 30 / 6 SBT 
Hướng dẫn bài 46 / 21 SGK 
Muốn tính nhanh : Trước hết phân tích thành nhân tử rồi tính 
Xin cám ơn các thầy cô và các em học sinh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_7_phan_tich_da_thuc_than.ppt
Bài giảng liên quan