Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 7: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức (Bản mới)
Qui tắc
Muốn cộng 2 phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức
Qui tắc
Muốn cộng 2 phân thức có mẫu thức khác nhau, ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được
Củng cố
Phát biểu 2 qui tắc cộng phân thức.
Áp dụng: tính
Hs 1 :Viết tiếp vào vế phải để có các đẳng thức : A 2 + 2AB + B 2 = . A 2 - 2AB + B 2 = . A 2 – B 2 = . A 3 + 3A 2 B + 3AB 2 + B 3 = .. A 3 - 3A 2 B + 3AB 2 - B 3 = .. A 3 +B 3 = A 3 -B 3 = HS 2: Sửa bài tập 41(b)/SGK/T19: Tìm x, biết : x 3 - 13x = 0 b) Phân tích đa thức thành nhân tử : x 5 –x 3 PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC TIẾT 10 1 . Ví dụ : Bi ến đổi đa thức thành nhân tử a) x 2 –4x+4 b) x 2 –2 c) 1–8x 3 Giả i : ? 1 /SGK/T 20 phân tích đa thức thành nhân tử x 3 +3x 2 +3x+1 = x 3 + 3x 2 .1 +3x.1 2 + 1 3 = (x+1) 3 b) (x+y) 2 –9x 2 = (x+y) 2 –(3x) 2 = (x+y+3x)(x+y–3x) = (4x+y)(y–2x) a/ x 3 +3x 2 +3x+1 b/(x+y) 2 –9x 2 2. Aùpdụng : a) Tính nhanh : 105 2 - 25 b/ Chứng minh rằng(2n+5) 2 –25 chia h ết cho 4 với mọi số số nguyên n Bài tập 43/SGK/T20 Bài tập 45 trang 20 : Tìm x, biết a) x 2 – 25 = 0 b) x 2 –4x+4 = 0 b) (x–2) 2 =0 / Phân tích đa thức thành nhân tử a/x 2 +6x+9 b/10x–25–x 2 c/8x 3 – d/ x 2 – 64y 2 Hướng dẫn học ở nhà : - Ôn lại bài, chú ý vận dụng hằng đẳng thức cho phù hợp. – Làm bài: 44 ,46/SGK/T 20 , 21 - Làm bài : 29, 30 /SBT/T6 –Xem trước bài “ Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử” Hướng dẩn bài 46 : Aùp dụng hằng đẳng thức hiệu hai bình phương biến đổi thành tích Kết quả: a) 4600 b) 1200 c) 4008000 Qui tắc Muốn cộng 2 phân thức có cùng mẫu thức , ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức thực hiện phép cộng = 5 ) 2 ( ) 18 ( ) 1 ( - + + - + + x x x x Ví dụ : = 5 2 18 1 - + + - + + x x x x = 3 5 ) 5 ( 3 5 15 3 = - - = - - x x x x x 2 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ? = D C B A + ?2 ? MTC A. + B. Nhân tử phụ Thực hiện phép cộng : ) 4 ( 2 3 ) 4 ( 6 + + + x x x ? ? ) 4 ( 2 . 3 . 6 + + x x x x x x x x x 2 3 ) 4 ( 2 ) 4 ( 3 ) 4 ( 2 3 12 = + + = + + = = = Qui tắc Muốn cộng 2 phân thức có mẫu thức khác nhau , ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được 1 ? (4x+1) thực hiện phép cộng Ví dụ : ? = ) 7 4 )( 2 ( . 1 . 1 + + + x x = + + + ) 7 4 )( 2 ( 8 4 ) 7 4 )( 2 ( 1 7 4 + + = + + x x x x x x = 7 4 4 ) 7 4 )( 2 ( ) 2 ( 4 + = + + + x x x x = = = = 1 2 2 = + + x x 3. Chú ý Phép cộng các phân thức có các tính chất sau : Giao hoán Kết hợp : = D C B A + = ÷ ø ư ç è ỉ + + F E D C B A + + F E D C B A D C B A + ÷ ø ư ç è ỉ Củng cố Phát biểu 2 qui tắc cộng phân thức . Áp dụng : tính 1) 1 2 ) 1 ( 1 1 2 2 2 - - + - - + + - - x x x x x x x 1 2 ) 1 ( ) 1 ( 1 2 2 2 - - + - + - + - - x x x x x x x 1 1 2 1 2 1 2 2 2 2 - + - = - - + - - - x x x x x x x x 1 1 ) 1 ( 2 - = - - x x x = = = = 2) ) 2 ( 4 ) 2 ( x y y x y x x y - + - ) 2 ( 4 ) 2 ( x y y x y x x y - - + - ) 2 ( 4 ) 2 ( 4 ) 2 ( y x x x y x y y x y x x y - - = - - + - = = = Học thuộc các qui tắc Hướng dẫn HS tự học Làm bài 21, 22, 23 Sách giáo khoa trang 46
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_7_phan_tich_da_thuc_than.ppt