Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 1: Phân thức đại số - Đặng Kim Thanh

Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.

A là tử thức (tử), B là mẫu thức (mẫu)

Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu bằng 1

Mỗi số thực là một phân thức, số 0; số 1 cũng là phân thức

 

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 09/04/2022 | Lượt xem: 70 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 1: Phân thức đại số - Đặng Kim Thanh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng quý Thầy, Cô 
về dự giờ ĐẠI SỐ lớp 8/4 
Giáo viên : Đặng Kim Thanh 
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
( Phân số ) 
A(x ), B(x ) là đa thức , B(x ) 0 
thì được gọi là gì ? 
 Chương II : 	 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 	 
Tiết 22 Bài 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Tuần dạy:12 
Ngày dạy:2/11/2012 
1. Định nghĩa : 
 Một phân thức đại số ( hay nói gọn là phân thức ) là một biểu thức có dạng , trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. 
A là tử thức ( tử ), B là mẫu thức ( mẫu ) 
d) 
a) 
b) 
c) 
Các biểu thức a, c, e, f là phân thức đại số . 
- Mỗi số thực là một phân thức , số 0; số 1 cũng là phân thức 
- Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu bằng 1 
1. Định nghĩa : ( SGK/35) 
+ Phân thức : ; A, B là các đa thức 
+ Mỗi số thực là một phân thức , số 0; số 1 cũng là phân thức . 
2. Hai phân thức bằng nhau : 
nếu A.D = B.C 
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C 
?3 Có thể kết luận hay không ? Vì sao ? 
+ Mỗi đa thức cũng là phân thức có mẫu bằng 1 
 Chương II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 	 
Tiết 22 Bài 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Tuần dạy : 12 
Ngày dạy : 2/11/2012 
?4 Xét xem hai phân thức 
 có bằng nhau không ? 
?5 Bạn Quang nói rằng : 
còn bạn Vân thì nói : . 
Theo em,ai nói đúng ? 
Vd : = 
vì : x(x 2 -x) = x 2 (x –1) =x 3 - x 2 
Bài tập 2: Đa thức A trong đẳng thức : 
x 2 - 7x x 2 + 7x x 2 - 7 
Vì x(x 2 – 49) = x(x – 7)(x + 7) 
 (x + 7) (x 2 - 7x) = (x + 7)(x – 7)x 
Kết quả : A = (x 2 - 7x) 
3. Bài tập : 
Bài tập 1: (HS hoạt động nhóm 4’) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng 
Nhóm 1, 5 câu a 
là 
Nhóm 2, 4 câu b 
Nhóm 3 câu c ) 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: 
So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và phân thức 
PHÂN SỐ 
PHÂN THỨC 
- Tử số và mẫu số là các số nguyên 
- Tử thức và mẫu thức là các đa thức 
 GIỐNG NHAU 
- Mẫu số khác 0 và mẫu thức khác đa thức 0 
 Hai phân số bằng nhau ( Hay hai phân thức bằng nhau ) nếu tích trung tỉ bằng tích ngoại tỉ 
1. Định nghĩa : ( SGK/35) 
 + Phân thức : ; A, B 
là đa thức , A là tử , B là mẫu 
+ Mỗi số thực cũng là một phân thức . Số 0; số 1 cũng những là phân thức . 
2.Hai phân thức bằng nhau : 
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C 
= nếu A.D = B.C 
Hướng dẫn học tập 
+ Đối với bài học ở tiết học này : 
Nắm chắc định nghĩa về phân 
thức , hai phân thức bằng nhau 
Làm bài tập : 1c,d ; 2,3/Sgk/36; 
1, 3/SBT/16. HSG bài 2/16/SBT 
 Chương II: 	 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 	 
Tiết 22 Bài 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Tuần dạy : 12 
Ngày dạy:2/11/2012 
+ Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : - Chuẩn bị bài : “ Tính chất cơ bản của phân thức ” - Ôn lại tính chất cơ bản của phân số 
Hướng dẫn bài 2/Sgk/36: 
 Ba phân thức sau có bằng nhau không ? 
Ta xét : 
Kết luận 
CHÚC QUÝ THẦY, CÔ MẠNH KHỎE 
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI 
GV: ĐẶNG KIM THANH 
1. Định nghĩa : ( SGK/35) 
 + Phân thức : ; A, B 
là đa thức , A là tử , B là mẫu 
+ Mỗi số thực cũng là một phân thức . Số 0; số 1 cũng những là phân thức . 
2.Hai phân thức bằng nhau : 
Hai phân thức và gọi là bằng nhau nếu A.D = B.C 
= nếu A.D = B.C 
3. Bài tập : (HS hoạt động nhóm 4’ : Nhóm 1, 3 câu a, nhóm 2,4 câu b, nhóm 5 câu c ) 
1. Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng : 
Vì : 5y.28x=7.20xy=140xy 
Nên : 
 Tacó : 2.3x(x+5)=2(x+5).3x=6x(x+5) 
 Nên : 
 Vì : (x 2 –2x+4)(x+2)=x 3 +2 3 =x 3 - 8 
 Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 	 
Tiết 22 Bài 1 PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Tuần dạy : 12 
Ngày dạy : 2/11/2012 
2. Đa thức A trong đẳng thức : 
là : x 2 + 4x 
 x 2 – 4x 
 x 2 + 4 
Vì : (x 2 – 16)x = (x – 4 )( x + 4)x 
 (x – 4) (x 2 + 4x) = (x – 4 )( x + 4)x 
Kết quả : A = x 2 + 4x 
Hết 
Giờ 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
Phần thưởng của bạn là một tràng pháo tay ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_1_phan_thuc_dai_so_dang.ppt
Bài giảng liên quan