Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 1: Phân thức đại số - Lưu Vĩnh Thành

*Định nghĩa:

Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức) là một biểu thức có dạng ,trong đó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0.

A được gọi là tử thức (hay tử),

B được gọi là mẫu thức (hay mẫu).

Bài tập 2: Các khẳng định sau đúng hay sai?

1. Mỗi đa thức cũng được coi như 1 phân thức đại số.

2. Số 0, 1 không phải là phân thức đại số.

3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại số

 

ppt27 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 08/04/2022 | Lượt xem: 84 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 1: Phân thức đại số - Lưu Vĩnh Thành, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NĂM HỌC: 2010 - 2011 
GV THỰC HIỆN: LƯU VĨNH THÀNH 
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 8A2 
CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ 
Cõu 1: Em hóy cho biết 1 phõn số được viết dưới dạng như thế nào ? 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Trả lời : 
Trả lời : 
Phõn số được viết dưới dạng , trong đú a,b Z và b 0 
Cõu 2: Hai phõn số và bằng nhau khi nào ? 
Hai phõn số và bằng nhau khi a.d = b.c 
x 
Đơn thức 
Đa thức 
Ph õn số 
Cỏc biểu thức trờn được viết dưới dạng .. 
Tử và mẫu là những  ................... 
B 
A 
đa thức 
Những biểu thức trờn được gọi là những phõn thức đại số ( gọi tắt là phõn thức) 
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
1. Đ ịnh nghĩa : 
Quan sát các biểu thức sau đây: 
*Đ ịnh nghĩa : 
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức ) là một biểu thức có dạng , trong đ ó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. 
A đư ợc gọi là tử thức (hay tử ), 
B đư ợc gọi là mẫu thức (hay mẫu ). 
a) 
b) 
c) 
Các biểu thức trên là các phân thức đại số . 
Tiết 21 
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Bài tập 1 :Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là phân thức đại số ? 
Các biểu thức a, c, e là phân thức đại số . 
1. Đ ịnh nghĩa : 
d) 
a) 
b) 
c) 
(a là hằng số ) 
e) 
Một phân thức đại số (hay nói gọn là phân thức ) là một biểu thức có dạng , trong đ ó A, B là những đa thức và B khác đa thức 0. 
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Bài tập 2 : Các khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? 
Mỗi đa thức cũng đư ợc coi nh ư 1 phân thức đại số . 
2. Số 0, 1 không phải là phân thức đại số . 
3. Một số thực a bất kì là một phân thức đại số 
Đ 
Đ 
S 
1. Đ ịnh nghĩa : 
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
1. Đ ịnh nghĩa : 
Thương của phép chia A cho B ta cũng có thể viết . 
Ví dụ : 
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
So sánh sự giống và khác nhau giữa phân số và phân thức đại số ? 
2. Hai phân thức bằng nhau 
nếu A.D = B.C 
1. Đ ịnh nghĩa : 
 Có thể kết luận hay không ? 
?3 
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Xét xem hai phân thức và có bằng nhau hay không ? 
?4 
2. Hai phân thức bằng nhau 
1. Đ ịnh nghĩa : 
nếu A.D = B.C 
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
? 5 : Bạn Quang nói rằng : , còn bạn Vân th ì 
nói : . Theo em , ai nói đ úng ? 
Bạn Quang sai vì: 
Bạn Vân đ úng vì: 3x.(x + 1) = x.(3x + 3) = 3x 2 + 3x 
2. Hai phân thức bằng nhau 
1. Đ ịnh nghĩa : 
nếu A.D = B.C 
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Qua bài học hôm nay các em cần nắm đư ợc những kiến thức : 
 Đ ịnh nghĩa phân thức đại số . 
 Hai phân thức bằng nhau . 
2. Hai phân thức bằng nhau 
1. Đ ịnh nghĩa : 
nếu A.D = B.C 
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Bài 1c/36 (SGK): Dùng đ ịnh nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng : 
2. Hai phân thức bằng nhau 
1. Đ ịnh nghĩa : 
nếu A.D = B.C 
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Bài 1c/36 (SGK): Dùng đ ịnh nghĩa hai phân thức bằng nhau chứng tỏ rằng : 
Giải 
Ta có : 
Vậy : 
2. Hai phân thức bằng nhau 
1. Đ ịnh nghĩa : 
nếu A.D = B.C 
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
Bài 3/36( SGK): 
Cho ba đa thức : x 2 - 4x, x 2 +4, x 2 +4x. Hãy chọn đa thức thích hợp trong ba đa thức đ ó rồi đ iền vào chỗ trống trong đẳng thức dưới đây : 
x 2 +4x 
2. Hai phân thức bằng nhau 
1. Đ ịnh nghĩa : 
nếu A.D = B.C 
CHƯƠNG II: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
BÀI 1 : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
TRề CHƠI: NGễI SAO MAI MẮN 
9 
1 
3 
2 
4 
6 
5 
7 
9 
8 
1 
Kết luận sau đ úng hay sai ? 
Đ úng 
2 
Khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? 
Sai 
3 
Khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? 
Sai 
4 
Khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? 
Đa thức A trong đẳng thức : 
là (x-y) 3 
đ úng 
5 
Đây là ngôi sao may mắn 
Đ ội của bạn đã đư ợc cộng 10 đ iểm ! 
6 
Khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? 
Đa thức B trong đẳng thức : 
là x 2 - 7 
sai 
7 
Khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? 
sai 
8 
Đây là ngôi sao không may mắn 
Đ ội của bạn đã bị trừ 10 đ iểm ! 
9 
Đây là ngôi sao không may mắn 
Đ ội của bạn đã bị trừ 10 đ iểm ! 
Bài tập 2 (SGK/36) : Ba phân thức sau có bằng nhau không ? 
x 
x 
x 
x 
+ 
- 
- 
2 
2 
3 
2 
; 
; 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 
 - Học thuộc đ ịnh nghĩa phân thức , hai phân thức bằng nhau . 
 - Ôn lại tính chất cơ bản của phân số . 
 - Làm bài tập:1 các ý còn lại (SGK/36) 
 1, 2, 3 (SBT/15, 16) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_1_phan_thuc_dai_so_luu_v.ppt