Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 3: Rút gọn phân thức - Trường THCS An Thượng

Muốn rút gọn phân thức ta có thể:

-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.

Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.

Có khi cần đổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu (lưu ý tới tính chất A=-(-A).

ppt16 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 13/04/2022 | Lượt xem: 145 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 3: Rút gọn phân thức - Trường THCS An Thượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chào mừng các thầy cô về dự giờ môn toán lớp 8c 
TRƯỜNG THCS AN THƯỢNG 
1)Phỏt biểu tớnh chất cơ bản của phõn thức . Ghi cụng thức dạng tổng quỏt ? 
2) Đ iền đa thức thích hợp vào chỗ trống trong đẳng thức sau : 
N là 1 nhõn tử chung của tử và mẫu 
 K iểm tra bài cũ 
1 
V ì 
M là 1 đa thức khác đa thức 0 
Tiết 24 
Thứ t ư :10/11/2010 
Mụn : ĐẠI SỐ 8 
RÚT GỌN PHÂN THỨC 
Giáo viên:Bùi Phi An châu 
Cho phõn thức 
a) Tỡm nhõn tử chung của cả tử và mẫu . 
b) Chia cả tử và mẫu cho nhõn tử chung . 
a) Nhõn tử chung cần tỡm là : 2x 2 
Giải : 
Tiết 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC 
1,B ài toán . 
?1 
Cách biến đ ổi trên gọi là rút gọn phân thức 
= 
Bài tập 
Nhận xét kết qu ả bài toán rút gọn phân thức 
6x 2 y 2 
8xy 5 
Cách 1: 
6x 2 y 2 
8xy 5 
= 
6x 
8y 3 
 Cách 2: 
6x 2 y 2 
8xy 5 
= 
3x 2 y 2 
4xy 5 
Cách 3: 
6x 2 y 2 
8xy 5 
= 
3x 
4y 3 
 Chú ý: 
Ta cần rút gọn phân thức sao cho tử và mẫu không còn nhân tử chung 
?2 . Cho phõn thức 
5x+10 
25x 2 +50x 
Giải : 
5x+10 
25x 2 +50x 
a/ 
= 
5(x+2) 
25x(x+2) 
= 
5(x+2) 
5x.5(x+2): 5(x+2) 
b/ 
5(x+2): 5(x+2) 
= 
5x. 5(x+2 ) 
1 
5x 
Tiết 24: rút gọn phân thức 
a , Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng . 
b,Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung . 
Tiết 24: Rút gọn phân thức . 
N hận xét . Muốn rút gọn phân thức ta có thể : 
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ( nếu cần ) để tìm nhân tử chung . 
Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung . 
G iải : 
2, Ví dụ 
a,Ví dụ 1 . Rút gọn phân thức 
b,Vớ dụ 2: Rỳt gọn phõn thức 
1-x 
x(x-1) 
Giải : 
 x(x-1) 
1-x 
x (x-1) 
= 
- (x-1) 
= 
-1 
x 
Giải : 
?3 . Rỳt gọn phõn thức 
x 2 +2x+1 
5x 3 +5x 2 
x 2 +2x+1 
5x 3 +5x 2 
= 
= 
(x+1) 2 
5x 2 (x+1) 
 x+1 
5x 2 
Tiết 24: Rút gọn phân thức 
C ách 1: 
C ách 2: 
Chú ý: Có khi cần đ ổi dấu ở tử hoặc mẫu để nhận ra nhân tử chung của tử và mẫu ( lưu ý tới tính chất A=-(-A). 
G iải : 
?4 Rút gọn phân thức 
hoặc 
 NOÄI DUNG CHÍNH CUÛA BAỉI HOẽC 
 * Nhaọn xeựt : Muoỏn ruựt goùn moọt phaõn thửực ta coự theồ : 
 + Phaõn tớch tửỷ vaứ maóu thaứnh nhaõn tửỷ ( neỏu caàn ) ủeồ tỡm 
 nhaõn tửỷ chung . 
 + Chia caỷ tửỷ vaứ maóu cho nhaõn tửỷ chung . 
 * Chuự yự : Coự khi caàn ủoồi daỏu ụỷ tửỷ hoaởc maóu ủeồ nhaọn ra 
 nhaõn tửỷ chung cuỷa tửỷ vaứ maóu ( l ưu ý tới 
 tính chất A=-(-A)). 
Bài tập . Rút gọn phân thức . 
G iải : 
a , 
b, 
b, 
a, 
= 
 Trò chơi : đi tìm ô ch ữ 
Đ iền phân thức thích hợp vào ô vuông dưới đây để đư ợc phép 
rút gọn đ úng . Sau đ ó viết các ch ữ tương ứng với các phân 
thức tìm đư ợc vào các ô ở hàng dưới cùng của bài em sẽ tìm 
ra ô ch ữ . 
x(x + 2) 
2(x + 2) 
= 
2-2x 
x 2 - 1 
= 
H. 
T. 
x 2 
2x 2 - x 
= 
x 3 y 3 
xy 5 
= 
 O. 
C. 
x 
2 
x 
2 
x 2 
y 2 
x 2 
y 2 
-2 
x + 1 
-2 
x + 1 
x 
2x - 1 
H 
O 
C 
T 
O 
T 
x 2 
y 2 
-2 
x + 1 
x 
2x-1 
a. 
3xy 
9y 
= 
x 
3 
c. 
3xy + 3 
9y + 3 
= 
x + 1 
3 + 3 
= 
x + 1 
6 
d. 
3xy + 3x 
3xy + 9 
= 
x 
3 
(Đ úng ) 
( Sai ) 
( Sai ) 
( Sai ) 
Bài tập : Các khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? Vì sao ? 
b. 
3xy + 3 
9y + 3 
= 
x 
3 
Coõng vieọc veà nhaứ 
- Hoùc thuoọc caực bửụực ruựt goùn phaõn thửực 
- Xem laùi caực daùng baứi taõùp ủaừ giaỷi vaứ laứm caực 
 baứi taọp 8, 9 vaứ 10 sgk trang 39, 40 
- Chuaồn bũ trửụực caực baứi taọp trong phaàn luyeọn taọp 
 tieỏt sau luyeọn taọp . 
CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁ c thầy cô chào các em 
Tiết 24 Rút gọn phân thức 
Rút gọn các phân thức sau ? 
a , 
b, 
G iải : 
a, 
b, 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_3_rut_gon_phan_thuc_truo.ppt