Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 5: Phép cộng các phân thức đại số - Võ Đình Trường
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức, ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức .
Quy tắc: Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ,ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được .
Học thuộc hai quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và hai phân thức có mẫu thức khác nhau.
Học thuộc chú ý.
Làm các bài tập :
Đọc mục có thể em chưa biết SGK
ài 5 Tiết 29 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức : Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức,ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức . Ví dụ 1: 2x + 2 x 2 2x + 2 2x+1 Cộng hai phân thức : + Giải 2x + 2 x 2 2x + 2 2x+1 + = 2x + 2 x 2 + 2x+1 = 2(x + 1) (x + 1) 2 = x +1 2 1 Thực hiện phép cộng : + 3x + 1 7x 2 y 2x + 2 7x 2 y 3x + 1 7x 2 y 2x + 2 7x 2 y + = 3x + 1 + 2x +2 7x 2 y 5x + 3 7x 2 y = Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức , ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức . Ta cĩ : x 2 + 4x = x(x +4) ; 2x + 8 = 2(x +4) MTC : 2x(x+4) PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Bài 5 Tiết 29 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức : Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức , ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức . 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau : 2 Thực hiện phép cộng : 6 x 2 + 4x 2x + 8 3 + Giải 6 x 2 + 4x 2x + 8 3 + = 6 x(x + 4) 2(x + 4) 3 + = 6. 2 2 .x(x+4) 2. x (x+4) 3. x + 2x(x +4) 3x +12 = 2x(x +4) 3(x+4) 2x 3 = = Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào ? Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được . Ta có : x 2 + 4x = x(x +4) ; 2x + 8 = 2(x +4) PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Bài 5 Tiết 29 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức : Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức , ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức . 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau : 2 Thực hiện phép cộng : 6 x 2 + 4x 2x + 8 3 + Giải = 6. 2 2. x(x+4) 2. x (x+4) 3. x + 2x(x +4) 3x +12 = 2x(x +4) 3(x+4) 2x 3 = = Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được . Tìm mẫu thức chung (MTC) Ta cĩ : x 2 + 4x = x(x +4) ; 2x + 8 = 2(x +4) MTC : 2x(x+4) Tổng đã cho 6 x 2 + 4x 2x + 8 3 + = Tổng đã cho với mẫu đã được phân tích thành nhân tử 6 x(x + 4) 2(x + 4) 3 + Ta cĩ : x 2 + 4x = x(x +4) ; 2x + 8 = 2(x +4) MTC : 2x(x+4) PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Bài 5 Tiết 29 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức : Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức , ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức . 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau : 2 Thực hiện phép cộng : 6 x 2 + 4x 2x + 8 3 + Giải 6 x 2 + 4x 2x + 8 3 + = 6 x(x + 4) 2(x + 4) 3 + = Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được . 2x(x +4) 3x +12 = Cộng tử và giữ nguyên mẫu = 6. 2 2 .x(x+4) 2. x (x+4) 3. x + Tổng các phân thức đã quy đồng mẫu thức 2x(x +4) 3(x+4) 2x 3 = Rút gọn ( nếu có thể ) Ta có : x 2 + 4x = x(x +4) ; 2x + 8 = 2(x +4) MTC : 2x(x+4) PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Bài 5 Tiết 29 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức : Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức , ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức . 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau : 2 Thực hiện phép cộng : 6 x 2 + 4x 2x + 8 3 + Giải 6 x 2 + 4x 2x + 8 3 + = 6 x(x + 4) 2(x + 4) 3 + = 6. 2 x(x+4). 2 2(x+4). x 3. x + 2x(x +4) 3x +12 = 2x(x +4) 3(x+4) = = Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được . 2x 3 PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Bài 5 Tiết 29 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức : Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức , ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức . 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau : Giải Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được . 3 Thực hiện phép cộng : 6 y 2 -6y y -12 6y -36 + 6 y 2 -6y y -12 6y -36 + 6y – 36 = 6(y - 6) ; y 2 – 6y = y(y – 6) MTC: 6y(y -6) = y -12 6(y -6) 6 y(y -6) + = (y -12). y 6. y (y -6) 6. 6 6. y(y -6) + = = y 2 -12y 6y(y -6) 36 6y(y -6) = = + y 2 – 12y + 36 6y(y -6) (y -6) 2 6y(y -6) y -6 6y = 3 phút Hết giờ HOẠT ĐỘNG NHÓM PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Bài 5 Tiết 29 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức : Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức , ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức . 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau : Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được . Chú ý : Phép cộng các phân thức cũng có các tính chất sau : A B C D A B C D = + + 1 . Giao hoán : = 2 . Tính chất kết hợp : A B C D + + E F A B C D + + E F ( ) ( ) PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Bài 5 Tiết 29 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức : Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức , ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức . 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau : Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được . 4 2x x 2 + 4x + 4 2-x x 2 + 4x + 4 x +1 x+ 2 + + Thực hiện phép tính : + = 2x x 2 + 4x + 4 2-x x 2 + 4x + 4 + x +1 x+ 2 = 2x + 2-x x 2 + 4x + 4 x +1 x+ 2 + = = x + 2 (x + 2) 2 + x +1 x+ 2 1 x+ 2 x +1 x+ 2 + 1+ x +1 x+ 2 = Giải 2x x 2 + 4x + 4 2-x x 2 + 4x + 4 x +1 x+ 2 + + = = x +2 x+ 2 = 1 PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Bài 5 Tiết 29 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức : Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức , ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức . 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau : Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được . BÀI TẬP Bài tập 21/tr 46 SGK Thực hiện phép cộng : c. x +1 x - 5 x -18 x - 5 x +2 x - 5 + + x +1 x - 5 x -18 x - 5 x +2 x - 5 + + Giải = x +1+ x -18 + x+ 2 x - 5 = 3x -15 x - 5 = 3(x- 5) x - 5 = 3 PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Bài 5 Tiết 29 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức : Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức , ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức . 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau : Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được . BÀI TẬP Bài tập 22/tr 46 SGK Thực hiện phép cộng : c. Giải + + x +1 1 - x 2 –x 2 x - 1 2x 2 -x x - 1 = 2x 2 – x – x – 1+2 –x 2 x - 1 - x -1 x - 1 2 –x 2 x - 1 2x 2 -x x - 1 + + = x 2 - 2x +1 x -1 = -( x +1) -(1 - x) 2 –x 2 x - 1 2x 2 -x x - 1 + + = ( x -1 ) 2 x - 1 = = x- 1 x +1 1 - x 2 –x 2 x - 1 2x 2 -x x - 1 + + = TRÒ CHƠI mảnh ghép bí mật 1 2 3 4 x x MẢNH GHÉP 1 A B C B + = A + C B ĐÚNG SAI MẢNH GHÉP 2 = 2x - 6 x + 2 + x + 12 x + 2 3 ĐÚNG SAI MẢNH GHÉP 3 A B + C D = B + D A + C x ĐÚNG SAI MẢNH GHÉP 4 x x + 3 + = 6 2x+ 6 1 ĐÚNG SAI x Đây là một thắng cảnh nổi tiếng ở nước ta Vịnh Hạ Long ĐA PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Bài 5 Tiết 29 1. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức : Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức , ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức . 2. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau : Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được . BÀI TẬP NÂNG CAO Giải Bài tập Tìm a, b sao cho : a x b 1- x 1 x(1- x) + = a x b 1- x + = a(1-x) x(1- x) b.x x(1- x) + VT: = a – ax + bx x(1- x) = 1 x(1- x) Vậy : a – ax + b = 1 => a =1 và –a + b = 0 => a = 1; b =1 HƯỚNG DẪN TỰ HỌC 1/ Bài vừa học : Học thuộc hai quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu và hai phân thức cĩ mẫu thức khác nhau . Học thuộc chú ý. Làm các bài tập : Đọc mục cĩ thể em chưa biết SGK 2/ Bài sắp học : “ Luyện tập “ Hướng dẫn bài tập :24 ( sgk ) Thời gian lần thứ nhất mèo đuổi bắt chuột : ( giây ) x 3 Thời gian lần thứ hai mèo đuổi bắt chuột : ( giây ) 5 x – 0,5 Thời gian kể từ đầu đến khi kết thúc cuộc săn : ( giây ) x 3 5 x – 0,5 40 15 + + + Cảm ơn qúy thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp Tiết học đến đây là kết thúc Chúc các em học sinh lớp 8 học giỏi chăm ngoan !
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_5_phep_cong_cac_phan_thu.ppt