Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 6: Phép trừ phân thức đại số (Bản chuẩn kĩ năng)
Tổng hai phân thức bằng không
Hai phân thức đối nhau
Chú ý:
Thứ thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số.
- Học thuộc định nghĩa hai phân thức đối.
- Quy tắc trừ hai phân thức.
BTVN: Bài 28 – 33 (SGK) ;
Bài 24 – 25 ,26 (SBT)
Nhiệt liệt chào mừng các thầy giáo, cô giáo Dự giờ toỏn Kiểm tra bài cũ Áp dụng làm phộp tớnh cộng : 3x x + 1 -3x x + 1 Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức đại số ? + Tiết 28: Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : * Tổng hai phân thức bằng không Ví dụ : là phân thức đ ối của - 3x x + 1 3x x + 1 Ngược lại là phân thức đ ối của Phân thức đ ối của phân thức được kớ hiệu bởi A B * Tổng quát : là phân thức đ ối của * Ký hiệu : Ngược lại là phân thức đ ối của 3x x + 1 - 3x x + 1 Hóy tỡm phõn thức đối của phõn thức A B A B A B A B Hóy lấy vớ dụ khỏc về hai phõn thức đối nhau ? Vậy thế nào là hai phõn thức đối nhau? Hai phân thức đối nhau A B A B A B Theo tổng quỏt phõn thức đối của phõn thức được viết như thế nào? A B A B Như vậy: = Phõn thức đối của phõn thức là phõn thức nào? A B và A B = A B ?2 Tỡm phõn thức đối của 1- x x Theo kớ hiệu phõn thức đối của phõn thức được viết như thế nào? A B Tiết 28: Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : * Tổng hai phân thức bằng không Phân thức đ ối của phân thức được kớ hiệu bởi A B * Tổng quát : là phân thức đ ối của * Ký hiệu : Ngược lại là phân thức đ ối của A B A B A B Hai phân thức đối nhau A B A B A B A B *Như vậy: = và A B = A B Áp dụng qui tắc đổi dấu em hóy đổi dấu phõn thức A B = A B = A B Vận dụng cỏch viết thứ 3 điền những phõn thức thớch hợp vào chỗ (...) dưới đõy: ... = ... x 2 + 2 1 5x x 2 + 2 (1 5x) x 2 + 2 5x 1 Bài 28a(SGK) Tiết 28: Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : 2. Phép trừ : Muốn trừ một phõn số cho một phõn số ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ Muốn trừ một phõn số cho một phõn số ta làm thế nào ? Viết cụng thức tổng quỏt ? Muốn trừ phõn thức Cho phõn thức Ta làm thế nào? A B C D a ) Qui tắc : (SGK) b) Tổng quỏt: A B C D = A B + C D Trừ hai phân thức Ví dụ : Giải : ( Thay phép trừ bởi phép cộng ) ( Thực hiện phép cộng theo qui tắc) Tiết 28: Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : 2. Phép trừ : a ) Qui tắc : (SGK) b) Tổng quỏt : A B C D = A B + C D ?4 Thực hiện phép tính x + 2 x - 1 - x - 9 1 - x - x -9 1 - x x + 2 x - 1 x - 9 x - 1 x - 9 x - 1 + + = x + 2 + x – 9 + x - 9 x - 1 = 3x - 16 x - 1 = Bạn An thực hiện nh ư sau : x + 2 x - 1 x - 9 1 - x x - 9 1 - x _ _ x + 2 x - 1 x - 9 1 - x x - 9 1 - x _ _ = x + 2 x - 1 = _ 0 x + 2 x - 1 = Em hãy chỉ ra chỗ sai của bạn ? Em hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ? c) Chú ý: Th ứ thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh về phõn thức cũng giống như thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh về số . Tiết 28: Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : 2. Phép trừ : a ) Qui tắc : (SGK) b) Tổng quỏt : A B C D = A B + C D ?4 Thực hiện phép tính x + 2 x - 1 - x - 9 1 - x - x - 9 1 - x x + 2 x - 1 x - 9 x - 1 x - 9 x - 1 + + = x + 2 + x – 9 + x - 9 x - 1 = 3x - 16 x - 1 = c) Chú ý: Th ứ thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh về phõn thức cũng giống như thứ tự thực hiện cỏc phộp tớnh về số . Bài tập : Làm tính trừ các phân thức sau : 4x - 1 3x 2 y a) 3x 2 y - 7x - 1 4x - 1 3x 2 y - (7x - 1) 3x 2 y + = 4x - 1 – ( 7x – 1 ) 3x 2 y = 4x - 1 – 7x + 1 3x 2 y = 3x 3x 2 y = - 1 xy = 1 2 – 2x b) x - 1 3x 2 - 6x +3 Hướng dẫn về nh à - Học thuộc đ ịnh nghĩa hai phân thức đ ối . - Quy tắc trừ hai phân thức . BTVN: Bài 28 – 33 (SGK) ; Bài 24 – 25 ,26 (SBT)
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_6_phep_tru_phan_thuc_dai.ppt