Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 6: Phép trừ phân thức đại số - Phạm Duy Kháng
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
Bài28(SGK
áp dụng quy tắc đổi dấu, điền phân thức thích hợp vào chỗ trống:
Nắm vững định nghĩa phân thức đối và quy tắc trừ các phân thức đại số.
Chú ý quy tắc đổi dấu trong một số bài toán trừ và cộng phân thức.
Phòng giáo dục và đào tạo ĐAKRễNG Trường THCS PANANG Tiết 30: Phộp trừ phõn thức đại số Chào mừng quý thầy cô về dự tiết học của lớp hôm nay GV: Phạm Duy Khỏng Kiểm tra bài cũ : 1) Thế nào là hai phân số đ ối nhau ? Cho ví dụ ? 2) Nêu quy tắc trừ phân số ? Tiết30: Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối ?1 Làm tính cộng : 3x -3x x+1 x+1 + 3x x+1 -3x x+1 Đ ịnh nghĩa : Hai phân thức đư ợc gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 Ví dụ : là phân thức đ ối của Ngược lại là phân thức đ ối của 3x x+1 -3x x+1 Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối Đ ịnh nghĩa : Hai phân thức đư ợc gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 Tổng quát : Với phân thức ta có + = 0. Do đ ó là phân thức đ ối của và ngược lại là A B A B -A B -A B -A B A B A B phân thức đ ối của Phân thức đ ối của phân thức đư ợc kí hiệu bởi - A B A B Tiết30: Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối Đ ịnh nghĩa : Hai phân thức đư ợc gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 Tổng quát : Với phân thức ta có + = 0. Do đ ó là phân thức đ ối của và ngược lại là A B A B -A B -A B -A B A B A B phân thức đ ối của Phân thức đ ối của phân thức đư ợc kí hiệu bởi - A B A B A B = A B và A B = A B ?2 Tìm phân thức đ ối của 1 - x x Tiết30: Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối Đ ịnh nghĩa : Hai phân thức đư ợc gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 á p dụng : Các câu sau đ úng hay sai : a) Phân thức đ ối của là x-2 x 2-x x b) Phân thức đ ối của là x+1 x+2 1+x x+2 c) Phân thức đ ối của là x-y x x+y x Đ úng Sai Sai Tiết30: Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối 2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc : Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng A B C D A B của : với C D phân thức đ ối A B C D = C D A B + Tiết30: Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối 2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc : Ví dụ : A B C D = C D A B + Trừ hai phân thức : y(x-y ) x(x-y ) 1 1 x(x-y ) -1 Phân thức đ ối Tiết30: Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối 2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc : A B C D = C D A B + Vận dụng : ?3 Làm tính trừ phân thức : x+3 x+1 x 2 -1 x 2 -x Giải x+3 x+1 x 2 -1 x 2 -x = x+3 x 2 -1 + -(x+1) x 2 -x = x+3 (x+1)(x-1) + -(x+1) x(x-1) MTC: x(x+1)(x-1) = x(x+3) x(x+1)(x-1) + -(x+1) 2 x(x+1)(x-1) = x 2 +3x x(x+1)(x-1) + -(x 2 +2x+1) x(x+1)(x-1) = x 2 +3x-x 2 -2x-1 x(x+1)(x-1) = x-1 x(x+1)(x-1) = 1 x(x+1) Tiết30: Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối 2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc : A B C D = C D A B + Vận dụng : ?4 Thực hiện phép tính : Giải : = = = Chú ý : Tiết30: Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối 2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc : A B C D = C D A B + Tiết30: Vận dụng : Bài28(SGK ): á p dụng quy tắc đ ổi dấu , đ iền phân thức thích hợp vào chỗ trống : a) b) = = = .... .... .... Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối 2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc : A B C D = C D A B + Tiết30: Vận dụng : Bài30(SGK ): Thực hiện phép tính sau : a) = = = = = = Phép trừ các phân thức đại số 1) Phân thức đ ối 2) Phép trừ các phân thức đại số Quy tắc : A B C D = C D A B + Hướng dẫn về nh à - Nắm vững đ ịnh nghĩa phân thức đ ối và quy tắc trừ các phân thức đại số . - BTVN: BT28,29,30,31(SGK-T46), - Chú ý quy tắc đ ổi dấu trong một số bài toán trừ và cộng phân thức . Tiết30: Phân thức đ ối của là ? Đ iền vào dấu ”.” cho hợp lí Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta A B C D A B của với C phân thức đ ối D cộng . .. ? Đ iền vào dấu ”.” cho hợp lí : A B = -A B ..... Kết qu ả của phép tính sau đ úng hay sai ? Sai ? Câu sau đ úng hay sai : Phân thức đ ối của là Đ úng
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_6_phep_tru_phan_thuc_dai.ppt