Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 6: Phép trừ phân thức đại số - Trường THCS Vân An
Với phân thức ta có :
Do đó là phân thức đối của và ngược lại là phân
thức đối của
Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về số.
03 - 12 - 2009 Chào mừng các thầy cô đ ến dự giờ cùng với lớp Trường THCS Vân An Hãy tính tổng của hai phân thức sau : Kiểm tra bài cũ Vậy Tiết 28 Phép trừ các phân thức đại số Tiết 28 Phép trừ các phân thức đại số Tiết 29 Phép trừ các phân thức đại số Tiết 29 Phép trừ các phân thức đại số Hai phân thức đư ợc gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. a. Đ ịnh nghĩa : 1. Phân thức đ ối : Phép trừ các phân thức đại số ?1. Ví dụ : là phân thức đ ối của , ngược lại là phân thức đ ối của Tiết 29 Phép trừ các phân thức đại số Hai phân thức đư ợc gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. a. Đ ịnh nghĩa : Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : ?1. Ví dụ : là phân thức đ ối của , ngược lại là phân thức đ ối của b.Tổng quát : Với phân thức ta có : Do đó là phân thức đ ối của và ngược lại là phân thức đ ối của b.Tổng quát : Với phân thức ta có : Do đó là phân thức đ ối của và ngược lại là phân thức đ ối của Tiết 29 a. Đ ịnh nghĩa : Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : ?1. Phân thức đ ối của phân thức đư ợc kí hiệu bởi Vậy và Theo quy tắc đ ổi dấu th ì b.Tổng quát : Với phân thức ta có : Do đó là phân thức đ ối của và ngược lại là phân thức đ ối của Tiết 29 a. Đ ịnh nghĩa : Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : ?1. Phân thức đ ối của phân thức đư ợc kí hiệu bởi Vậy và b.Tổng quát : ?2.Tìm phân thức đ ối của Giải Phân thức đ ối của là Tiết 29 a. Đ ịnh nghĩa : Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : ?1 . Phân thức đ ối của phân thức đư ợc kí hiệu bởi Vậy và b.Tổng quát : ?2 2.Phép trừ Kết qu ả của phẻp trừ cho gọi là hiệu của và Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đ ối của : Quy tắc Ví dụ : Trừ hai phân thức Giải : ( Thay phép trừ bởi phép cộng ) ( Thực hiện phép cộng theo qui tắc) Tiết 29 a. Đ ịnh nghĩa : Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : ?1 . Phân thức đ ối của phân thức đư ợc kí hiệu bởi Vậy và b.Tổng quát : ?2 2.Phép trừ Kết qu ả của phẻp trừ cho gọi là hiệu của và Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đ ối của : Quy tắc ?3.Làm tính trừ phân thức Giải Tiết 29 a. Đ ịnh nghĩa : Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : ?1 . Phân thức đ ối của phân thức đư ợc kí hiệu bởi Vậy và b.Tổng quát : ?2 2.Phép trừ Quy tắc ?3.Làm tính trừ phân thức Giải Tiết 28 a. Đ ịnh nghĩa : Phép trừ các phân thức đại số 1 . Phân thức đ ối : ?1 . Phân thức đ ối của phân thức đư ợc kí hiệu bởi Vậy và b.Tổng quát : ?2 2.Phép trừ Quy tắc: ?3 ?4.Thực hiện phé tính : Giải Tiết 28 a. Đ ịnh nghĩa : Phép trừ các phân thức đại số 1 . Phân thức đ ối : ?1 . Phân thức đ ối của phân thức đư ợc kí hiệu bởi Vậy và b.Tổng quát : ?2 2.Phép trừ Quy tắc: ?3 ?4.Thực hiện phé tính : Giải * Chú ý: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống nh ư thứ tự thực hiện các phép tính về số . Hướng dẫn về nh à Học thuộc lý thuyết . Làm bài tập : * Từ 33 đ ến 37 trang 50-51 (SGK). * Làm bài 24 ( a,b,c ); 25 trang 20-21 (SBT), Chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe . Chúc các em học tập tốt . Xin trân trọng cảm ơn! Kết luận Đ iền đ úng (Đ) hoặc sai (S) vào ô kết luận : Bài 1 : S Đ Đ S Phân thức 1 Phân thức 2 là đ ối của phân thức 1 Phân thức 3 là đ ối của phân thức 2 Nhận xét hoặc hoặc Tìm phân thức đ ối của phân thức 2. a/ b/ Tìm phân thức đ ối và rút ra nhận xét Tìm phân thức đ ối của phân thức 1 . Câu Đ iền đ úng (Đ) hoặc sai (S) vào ô kết luận : Bài 1: S Đ Đ S Kết luận Bài 2: Thực hiện phép tính : Kết qu ả là biểu thức nào trong các biểu thức sau : a) b) c) Phiếu học tập theo nhóm Bài 2: Thực hiện phép tính : Kết qu ả là biểu thức nào trong các biểu thức sau : a) b) c) c) Chú ý: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống nh ư thứ tự thực hiện các phép tính về số . Nhận xét hoặc hoặc a/ b/ Xem lại cách ghi đ ối
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_6_phep_tru_phan_thuc_dai.ppt