Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 4: Phương trình tích - Nông Thị Tuyến
Phương trình tích là những phương trình mà một vế là tích của các đa thức, còn vế kia bằng 0.
Tổng quát: Phương trình tích có dạng A(x).B(x) = 0. trong đó A(x), B(x) là những đa thức hữu tỉ chứa biến x
Trong bài học hôm nay chúng ta chỉ xét các phương trình mà hai vế của nó là hai biểu thức hữu tỉ của ẩn và không chứa ẩn ở mẫu thức.
Để giải PT đưa được về dạng PT tích ta làm như sau:
B1. Đưa PT đã cho về dạng PT tích. (Trong bước này, ta chuyển tất cả các hạng tử sang vế trái, còn vế phải bằng 0; rút gọn rồi phân tích đa thức thu được ở vế trái thành nhân tử)
B2. Giải PT tích có được rồi kết luận tập nghiệm.
TRƯỜNG THCS MƯỜNG BANG GIÁO VIÊN: NÔNG THỊ TUYẾN ? 1. Phân tích đa thức sau thành nhân tử : P(x )= (x 2 -1)+(x+1)(x-2). ?2.Điền nội dung thích hợp vào dấu () Trong một tích , nếu có một thừa số bằng 0 thì .. ; Ngược lại nếu tích bằng 0 thì ít nhất một trong các thừa số của tích tích đó bằng 0 bằng 0 . KiÓm tra bµi cò Kết quả : P(x ) = (x+1)(2x-3) (2). (1). TIẾT 45 : BÀI 4 PHƯƠNG TRÌNH TÍCH Các em hãy quan sát các phương trình sau và nhận xét đặc điểm 2 vế của các phương trình ? 1/ ( 2x-3)(x+1)=0 Các phương trình trên được gọi là phương trình tích 2/ x(x+1) 2 =0 3/ (x +1)(x-1)(2x-1) = 0 Trong bài học hôm nay chúng ta chỉ xét các phương trình mà hai vế của nó là hai biểu thức hữu tỉ của ẩn và không chứa ẩn ở mẫu thức . a/ Khái niệm . Phương trình tích là những phương trình mà một vế là tích của các đa thức , còn vế kia bằng 0. Tổng quát : Phương trình tích có dạng A(x).B(x ) = 0. trong đó A(x ), B(x ) là những đa thức hữu tỉ chứa biến x ? Vậy em nào có thể cho biết phương trình tích là phương trình như thế nào ? b.Ví dụ 1: Giải phương trình ( 2x-3)(x+1)=0 Chúng ta thực hiện giải phương trình này như thế nào ? c.Cách giải phương trình tích dạng A(x).B(x )=0. A(x).B(x )=0 A(x )=0 hoặc B(x )=0 +) Giải A(x )=0 +) Giải B(x )=0 Tập nghiệm S={ Tất cả các nghiệm tìm được } Ví dụ 2 . Giải pt: (x+1)(x+4)=(2-x)(2+x) Giải:(x+1)(x+4)=(2-x)(2+x) (x+1)(x+4)-(2-x)(2+x)=0 x 2 +5x+4 - 4+x 2 =0 2x 2 +5x=0 x(2x+5)=0 x=0 hoặc 2x+5 =0 1)x=0 2) 2x+5 =0 2x=-5 x = -2,5. Vậy tập nghiệm của pt đa ̃ cho là S = {0; -2,5} Ví du ̣ 3 . Giải pt: 2x 3 = x 2 + 2x -1 Giải : 2x 3 = x 2 + 2x -1 2x 3 - x 2 - 2x +1 =0 (2x 3 – 2x )- (x 2 - 1)=0 2x(x 2 -1) - (x 2 - 1)= 0 (x 2 - 1)(2x-1) =0 (x+1)(x - 1)(2x-1) =0 x+1=0 hoặc x-1=0 hoặc 2x-1 =0 x+1 = 0 x=-1 x-1 = 0 x=1 2x-1 = 0 x= 0,5 Vậy PT đa ̃ cho có tập nghiệm là : S={-1; 1; 0,5} .Áp dụng : ?1. Lúc đầu các phương trình ở 2 ví dụ này có phải là phương trình tích không ? ?2. Lời giải của 2 ví dụ đó thực hiện theo các bước như thế nào ? . Nhận xét : * Để giải PT đưa được về dạng PT tích ta làm như sau : B1. Đưa PT đã cho về dạng PT tích . ( Trong bước này , ta chuyển tất cả các hạng tư ̉ sang vê ́ trái , còn vê ́ phải bằng 0; rút gọn rồi phân tích đa thức thu được ở vê ́ trái thành nhân tư ̉) B2. Giải PT tích có được rồi kết luận tập nghiệm . * Mở rộng với phương trình:A (x). B (x) M(x ) = 0 A (x)=0 hoặc B (x) = 0 hoặc M(x ) = 0 Sau đó ta giải từng phương trình . Tập nghiệm của PT là:S = { tất cả các nghiệm tìm được } (x-1)(x 2 +3x-2)- (x-1)(x 2 +x+1)=0 (x-1)(x 2 +3x-2-x 2 -x-1)=0 (x-1)(2x-3)=0 x-1=0 hoÆc 2x-3=0 x-1=0 x=1 2) 2x-3=02x=3x=1,5 V©y PT cã tËp nghiÖm : S={1;1,5} x 2 (x+1)+x (x+1)=0 (x+1) (x 2 +x)=0 (x+1)x(x+1)=0 x(x+1) 2 =0 x=0 hoặc x+1=0. x=0 x+1=0 x=-1 Vậy PT có tập nghiệm là : S={0;-1} ? 3. Giải PT (x-1)(x 2 +3x-2)-(x 3 - 1)= 0 ? 4. Giải PT (x 3 + x 2 )+(x 2 +x)=0 Các em hãy chia thành 4 nhóm , nhóm lẻ thực hiện ?3; nhóm chẵn thực hiện ?4. Trong thời gian nhanh nhất có thể và 2 nhóm giải nhanh lên trình bày lời giải ! GHI NHỚ * Để giải PT đưa được về dạng PT tích ta làm như sau : B1. Đưa PT đã cho về dạng PT tích . B2. Giải PT tích có được rồi kết luận tập nghiệm . *PT tích là pt có dạng : A(x ). B (x) M(x ) = 0 * Cách giải : A(x ). B (x) M(x ) = 0 A (x)=0 hoặc B (x) = 0 hoặc M(x ) = 0 Sau đó ta giải từng phương trình . Tập nghiệm của PT là:S = { tất cả các nghiệm tìm được } Hướng dẫn về nhà . 1/ Các em xem lại các bài tập đã làm , học ky ̃ li ́ thuyết . 2/ Làm các bài tập 21,22,23,24,25 ( sgk ) 3/ Chuẩn bị cho giờ sau chúng ta luyện tập .
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_3_bai_4_phuong_trinh_tich_nong.ppt