Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 5: Phương trình chứa ẩn ở mẫ - Nguyễn Quốc Khánh
Bạn An giải Đ hay S? Nêu các bước giải phương trình qua lời giải của bạn An ?
Tìm ĐKXĐ
của P trình
Quy đồng mẫu
2 vế của P trình
rồi khử mẫu
Giải phương
trình
vừa nhận được
Kết luận
- Phải tìm ĐKXĐ
Của PT.
Phải kiểm tra
giá trị tìm được
có thoả mãn
ĐKXĐ không
PHÒNG GIÁO DỤC SƠN ĐỘNG 
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN 
------------------------ 
 KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINH 
GV: Nguyễn Quốc Khánh 
Giải 
1) ĐKXĐ : x ≠ 1 và x ≠ - 1 
3) x(x + 1) = (x + 4)(x – 1) 
4) x 2 + x = (x 2 - x + 4x – 4) 
5) x 2 + x = x 2 + 3x – 4 
6) x 2 + x – x 2 – 3x = – 4 
7) – 2x = – 4 
8) x = 2 
10) Vậy S = { 2 } 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
9) ( thỏa mãn ĐKXĐ) 
1 Tìm ĐKXĐ 
 của P trình 
2,3 Quy đồng mẫu 
 2 vế của P trình 
 rồi khử mẫu 
4-8 Giải phương 
 trình 
 vừa nhận được 
9,10 Kết luận 
Bạn An giải Đ hay S? Nêu các bước giải phương trình qua lời giải của bạn An ? 
Giải phương trình 
3) => x(x + 1) = (x + 4)(x – 1) 
4. Áp dụng : 
Ví dụ 3 : Giải phương trình 
TiÕt 48: ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu ( tiÕp ) 
Giải 
1) ĐKXĐ : x ≠ 1 và x ≠ - 1 
3) => x(x + 1) = (x + 4)(x – 1) 
4) x 2 + x = (x 2 - x + 4x – 4) 
5) x 2 + x = x 2 + 3x – 4 
6) x 2 + x – x 2 – 3x = – 4 
7) – 2x = – 4 
8) x = 2 
10) Tập nghiệm của PT là S = { 2 } 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
9) ( thỏa mãn ĐKXĐ) 
1 Tìm ĐKXĐ 
 của P trình 
2,3 Quy đồng mẫu 
 2 vế của P trình 
 rồi khử mẫu 
4-8 Giải phương 
 trình 
 vừa nhận được 
9,10 Kết luận 
Bạn An giải Đ hay S? Nêu các bước giải phương trình qua lời giải của bạn An ? 
Giải phương trình 
4. Áp dụng : 
Ví dụ 3 : Giải phương trình 
Giải 
 ĐKXĐ : x ≠ -1 và x ≠ 3 
Chia cả 2 vế cho x : 
 => (x + 1)+(x – 3) = 4 
 2x – 2 = 4 
 2x = 6 
 x = 3 ( loại vì không TM ĐKXĐ) 
Vậy phương trình vô nghiệm 
TiÕt 48: ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu ( tiÕp ) 
Chia cả 2 vế của phương trình cho 2: 
TiÕt 48: ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu ( tiÕp ) 
Bài 30 phần b ( luyện tập SGK (23)) 
 Giải phương trình 
5.Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu có 4 bước giải 
2.Trước khi tìm ĐKXĐ phải phân tích các mẫu thành nhân tử . 
3. Được chia 2 vế của phương trình cho nhân tử chung chứa ẩn 
1.Khi khử mẫu được dùng kí hiệu “” 
ĐÚNG HAY SAI ? 
4.Tất cả x tìm được là nghiệm của phương trình 
TiÕt 48: ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu ( tiÕp ) 
S 
Đ 
S 
S 
Đ 
 Giải các phương trình 
Hãy nhận xét lời giải sau ? 
 => 3 = (2x – 1) – x (x – 2) 
 3 = 2x – 1 – x 2 + 2x 
 3 = 4x – 1- x 2 
 x 2 – 4x + 1 + 3 = 0 
 x 2 – 4x + 4 = 0 
 (x – 2) 2 = 0 
 x = 2 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = { 2 } 
TiÕt 48: ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu ( tiÕp ) 
 x – 2 = 0 
- Phải tìm ĐKXĐ 
Của PT. 
Phải kiểm tra 
giá trị tìm được 
có thoả mãn 
ĐKXĐ không 
ĐKXĐ: x ≠ 2 
( Loại ) 
Vậy phương trình vô nghiệm 
ĐKXĐ: x ≠ -5 
TiÕt 48: ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu ( tiÕp ) 
Bài 27 phần a (22) Giải phương trình : 
 => 2x – 5 = 3(x + 5) 
 2x – 5 = 3x + 15 
 2x + 3x = 15 + 5 
 5x = 20 
Bạn Hà giải Đ hay S? 
 x = 4 ( Thoả mãn ĐKXĐ) 
- Khi chuyển 
 vế phải 
 đổi dấu . 
- Giải xong 
nên thử lại . 
Tập nghiệm của PT là S={4} 
ĐKXĐ: x ≠ 0 
TiÕt 48: ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu ( tiÕp ) 
Bài 27 phần b (22) Giải phương trình : 
 => 2x 2 – 6 = 2x 2 + 3x 
 – 6 = 3x 
Bạn Học giải Đ hay S? 
 x = - 2 ( Thoả mãn ĐKXĐ) 
Tập nghiệm của PT là S={-2} 
ĐKXĐ: x ≠ 3 
TiÕt 48: ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu ( tiÕp ) 
Bài 27 phần c (22) Giải phương trình : 
 => (x 2 + 2x) – (3x + 6) = 0 
 x 2 + 2x – 3x - 6 = 0 
 x 2 – x - 6 = 0 
Nhận xét lời giải sau ? 
TiÕt 48: ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu ( tiÕp ) 
Bài 27 phần d (22) Giải phương trình : 
ĐKXĐ: x ≠ 1 
TiÕt 48: ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu ( tiÕp ) 
Cách khác 
Phương trình vô nghiệm 
 => 2 + 1 = 0 
 3 = 0 ( vô lý ) 
Bài 28 a (22) Giải phương trình : 
ĐKXĐ: x ≠ 1 
TiÕt 48: ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu ( tiÕp ) 
Giải 
Nhân cả 2 vế của phương trình với -1 
Bài tập Giải phương trình : 
ĐKXĐ: x ≠ -1 
TiÕt 48: ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu ( tiÕp ) 
Bài 28 phần b (22) Giải phương trình : 
Nhận xét cách quy đồng 2 vế của bạn Ca? 
. 
28 c 
TiÕt 48: ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu ( tiÕp ) 
Bài 28 phần c (22) Giải phương trình : 
40b 
TiÕt 48: ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu ( tiÕp ) 
Bài 40 b (SBT) (10) Giải phương trình : 
Häc thuéc 4 bíc gi¶i ph¬ng tr×nh chøa Èn ë mÉu 
 Bµi tËp vÒ nh µ: 29, 30, 31SGK(22-23) 
Häc sinh kh ¸ giái lµm thªm bµi tËp trong SBT 
Híng d É n vÒ nh µ 
 KÍNH CHÚC QUÝ VỊ ĐẠI BIỂU, QUÝ BAN GIÁM KHẢO CÙNG TOÀN THỂ CÁC EM HỌC SINH SỨC KHỎE VÀ THÀNH ĐẠT 
GV: Nguyễn Quốc Khánh 
File đính kèm:
 bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_3_bai_5_phuong_trinh_chua_an_o.ppt bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_3_bai_5_phuong_trinh_chua_an_o.ppt




