Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 3 - Bài 7, Phần 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình - Trần Thị Lý
Ví dụ:
Một xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Nam Định với vận tốc 35km/h.Sau
đó 24 phút , trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ Nam Định
đi Hà Nội với vận tốc 45km/h.Biết quãng đường Nam Định – Hà Nội dài
90 km.Hỏi sau bao lâu ,kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau?
Câu hỏi gợi ý:
1/ Xác định dạng của đề toán ?
2/ Xác định các đối tượng tham gia trong đề bài ?
3/ Xác định các đại lượng liên quan đến các đối tượng ?
4/ Xác định những đại lượng đã biết và những đại lượng chưa biết?
5/ Chọn một đại lượng chưa biết làm ẩn ?
6/ Biểu diễn những đại lượng chưa biết qua ẩn và đại lượng đã biết?
7/ Số liệu nào biểu thị mối liên hệ giữa các đại lượng ?Lập phương trình?
CHÀO CÁC THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN THAM DỰ TIẾT HỌC NGƯỜI THỰC HIỆN : GV TRẦN THỊ LÝ TRƯỜNG THSC HOÀNG VĂN THỤ KIỂM TRA BÀI CŨ các bước giải một bài toán bằng cách lập phương trình Bước 1 : lập phương trình - Chọn ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn. - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết. - Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng . Bước 2 : Giải phương trình Bước 3 : Trả lời . Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình , nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn,nghiệm nào không , rồi kết luận. Nêu các bước giải một bài toán bằng cách lập phương trình? Tiết:54 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp ) Ví dụ : Một xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Nam Định với vận tốc 35km/h.Sau đó 24 phút , trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ Nam Định đi Hà Nội với vận tốc 45km/h.Biết quãng đường Nam Định – Hà Nội dài 90 km.Hỏi sau bao lâu ,kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau? Hà Nội Nam Định v xem = 35km/h điểm gặp nhau v ô tô = 45km/h Tiết :54 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp) Ví dụ : Một xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Nam Định với vận tốc 35km/h. Sau đó 24 phút , trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ Nam Định đi Hà Nội với vận tốc 45km/h . Biết quảng đường Nam Định – Hà Nội dài 90 km.Hỏi sau bao lâu ,kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau? Xe máy Ôtô Thời gian Vận tốc Quãng đường x 45( ) 35 45 35x Câu hỏi gợi ý : 1/ Xác định dạng của đề toán ? 2/ Xác định các đối tượng tham gia trong đề bài ? 3/ Xác định các đại lượng liên quan đến các đối tượng ? 4/ Xác định những đại lượng đã biết và những đại lượng chưa biết? 5/ Chọn một đại lượng chưa biết làm ẩn ? 6/ Biểu diễn những đại lượng chưa biết qua ẩn và đại lượng đã biết? 7/ Số liệu nào biểu thị mối liên hệ giữa các đại lượng ?Lập phương trình? Lập PT: 35x + 45( ) = 90 Đổi 24’ = (h) (km/h) (km) Tiết :54 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp) Ví dụ: Giải: -Gọi thời gian từ khi xe máy khởi hành đến khi hai xe gặp nhau là x (h) .ĐK: x>2/5 -Khi đó Quãng đường xe máy đi từ Hà Nội đến điểm gặp nhau là 35x (km) -Thời gian ô tô đi từ khi khởi hành đến khi hai xe gặp nhau là x – 2/5 (h) -Quãng đường ô tô đi từ Nam Định đến điểm gặp nhau là 45( x – 2/5) (km) Vì quãng đường Hà Nội – Nam Định dài 90km và hai xe đi ngược chiều nhau nên ta có phương trình : Xe máy Ôtô Thời gian (h) Vận tốc (km/h ) Quãng đường (km) x 45( ) 35 45 35x 35x + 45x – 18 = 90 80x = 90 +18 80x = 108 x = (nhận) 35x + 45 ( ) = 90 Vậy thời gian từ khi xe máy khởi hành đến khi hai xe gặp nhau mất ( hay 1h 21’) ?4 Tiết: 54 GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (tiếp ) Ví d ụ: Trong ví dụ trên , hãy thử chọn ẩn số theo cách khác : Gọi s (km) là quãng đường từ Hà Nội đến điểm gặp nhau của hai xe . Điền vào bảng sau rồi lập phương trình với ẩn số s: Xe máy Ôtô Thời gian (h) Vận tốc (km/h ) Quãng đường (km) 90 - s 35 45 s Lập phương trình : HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1/ BÀI VỪA HỌC: - Nắm vững các thao tác lập bảng - Nắm vững các bước trình bày giải bài toán bằng cách lập phương trình - Bài tập về nhà: 37 ; 38 ; 39 ; 40 / sgk Gợi ý bài 39 : Số tiền trả không có thuế Số tiền thuế Loại hàng thứ nhất Loại hàng thứ hai Cả hai loại 2/ BÀI SẮP HỌC : GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH (TIẾP) CHUẨN BỊ : - Trả lời ?5 / SGK - Xem trước bài đọc thêm
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_chuong_3_bai_7_phan_2_giai_bai_toan_b.ppt