Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Phan Đình Đông

Định nghĩa: Bất phương trình có dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0).

 Trong đó: a, b là hai số đã cho; a  0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó.

Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0, ta phải:

 - Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương;

 - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 13/04/2022 | Lượt xem: 103 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Phan Đình Đông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tr­êng : THCS nh©n th¾ng 
Gi¸o Viªn:Phan §×nh §«ng 
së gi¸o dôc ®µo t¹o B¾c Ninh 
Thø s áu ngµy 27th¸ng 03 n¨m 2009 
nhiÖt liÖt chµo mõng 
BÀI CŨ 
 	 Nêu định nghĩa BPT một ẩn ? Viết và biểu diễn tập nghiệm của BPT sau trên trục số: x > 3 
2. Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ? Lấy ví dụ . 
Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TRÌNH  BẬC NHẤT MỘT ẨN. 
 Đáp án : 	 a) 2x – 3 < 0 và c) 5x – 15 ≥ 0 	là hai bất phương trình bậc nhất một ẩn. 
	 Trong các bất phương trình sau; hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? 
	 a) 2x – 3 0	 
	c) 5x – 15 ≥ 0	d) x 2 > 0 
?1 
* Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng:  ax + b = 0 (a  0 ) ; với a, b là hai số đã cho. 
1/ Định nghĩa : Bất phương trình có dạng ax + b 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0 ). 
	Trong đó: a, b là hai số đã cho; a  0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. 
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình. 
a) Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. 
Giải: Ta có x – 5 < 18 
 	  x < 18 + 5 
 	  x < 23. 
 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x < 23 } 
Gi ải: Ta có: - 3x > - 4x + 2 
 	  - 3x + 4x > 2 ( Chuyển vế - 4x và đổi dấu thành 4x ) 
 	  x > 2. 
 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x > 2 }. T ập nghiệm này được biểu diễn như sau: 
0 
2 
VD1: Giải bất phương trình x – 5 < 18 
VD2: Giải bất phương trình - 3x > - 4x + 2 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
( Chuyển vế - 5 và đổi dấu thành 5 ) 
Giải : Ta có 8x + 2 < 7x - 1 
  8x - 7x < - 1 - 2 
  x < - 3 
 v ậy bpt có nghiệm là x < - 3 
Giải bpt sau : 8x + 2 < 7x - 1 
b) Quy tắc nhân với một số . 
 	 Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 , ta phải: 
	- Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương ; 
	- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm . 
 VD 3: Giải bất phương trình 0,5x < 3 
 Gi ải: 
 	 Ta có: - 0,5x < 3 
 	  - 0,5x . ( - 2 ) > 3 . ( - 2 ) ( Nh â n cả hai vế với - 2 và đổi chiều ) 
 	  x > - 6. 
 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x > - 6 }. Tập nghiệm này được biểu diễn như sau: 
 VD 4: Giải bất phương trình - 0,5x < 3 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. 
 Gi ải: 
- 6 
0 
Ta có: 0,5x < 3 
  0,5x . 2 < 3 . 2 ( Nhân cả hai vế với 2 ) 
  x < 6. 
 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: { x | x < 6 } 
Vd : Khi giải một bất phương trình: - 1,2x > 6 , bạn An giải như sau. 
 Ta có: - 1,2x > 6 
	 - 1,2x . > 6 . 
	 x > - 5. 
 Vậy tập nghiệm của bpt là: { x | x > - 5 } 
 Em hãy cho biết bạn An giải đúng hay sai ? Giải thích và sửa lại cho đúng (nếu sai ) 
 1 
 - 1,2 
 1 
 - 1,2 
 Đáp án : Bạn An giải sai. Sửa lại là: 
 Ta có: - 1,2x > 6 
	 - 1,2x . < 6 . 
	 x < - 5. 
 Vậy tập nghiệm của bpt là: { x | x < - 5 } 
 1 
 - 1,2 
 1 
 - 1,2 
Tiết 61: BẤT PHƯƠNG TRÌNH  BẬC NHẤT MỘT ẨN. 
1 / Định nghĩa : Bất phương trình có dạng ax + b 0 ; ax + b ≤ 0 ; ax + b ≥ 0 ). 	Trong đó: a, b là hai số đã cho; a  0 được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn. 
2/ Hai quy tắc biến đổi bất phương trình . 
a) Quy tắc chuyển vế : Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó. 
b) Quy tắc nhân với một số : Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 , ta phải : 
 - Gĩư nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương ; 
 - Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm . 
a) Ta c ó: 2x < 24 
 2x . < 24 . 
 x < 12. 
 Tập nghiệm của bpt là : { x | x < 12 } 
 1 
 2 
 1 
 2 
b) Ta c ó: - 3x < 27 
 - 3x . > 27 . 
 x > - 9. 
 Tập nghiệm của bpt là : { x | x > - 9 } 
 1 
- 3 
 1 
- 3 
 Giải các bpt sau ( dùng quy tắc nhân ): a) 2x < 24;	 b) – 3x < 27. 	 Giải : 
?3 
 Giải thích sự tương đương : 	 a) x + 3 < 7  x – 2 < 2;  	 
Giải : a) Ta c ó: x + 3 < 7 
  x < 7 – 3	 
  x < 4.	 
?4 
Cách khác : 
Cộng (-5) vào 2 vế của bpt x + 3 < 7 , ta được: 
x + 3 – 5 < 7 – 5  x – 2 < 2. 
 và: x – 2 < 2 
 	  x < 2 + 2 
 	  x < 4. 
Vậy hai bpt tương đương , vì có cùng một tập nghiệm . 
 Hướng dẫn về nhà :  - Học thuộc định nghĩa, hai quy tắc vừa học. - Làm bài tập: 19; 20; 21; 22/ SGK/ Tr 47. 
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o 
vµ c¸c em häc sinh 
KÝnh chóc c¸c thÇy c« gi¸o 
M¹nh kháe - Thµnh ®¹t 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_4_bat_phuong_trinh_bac_n.ppt
Bài giảng liên quan