Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Trần Nhật

Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ? 0; ax + b ? 0) trong đó a và b là hai số đã cho, a ? 0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phải:

 - Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó

 - BPT nếu số đó âm.

 

ppt37 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 07/04/2022 | Lượt xem: 176 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Trần Nhật, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 > 21 
  x > 9 
 b) -2x > -3x – 5 
  -2x + 3x > -5 
  x > -5 
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) 
  ? 1- SGK/ 43 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a + b < c  a < c - b 
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH: 
 Ví dụ1 ; 2: (SGK/44) 
 Áp dụng:?2 (SGK/44) 
 0,5x < 3 ? 
Điền vào ô trống dấu “ ;  ;  ” cho hợp lí . 
 a < b  ac  bc 
c>0 
 a < b  ac  bc 
c<0 
< 
> 
Khi nhân hai vế của BPT với cùng một số khác 0, ta phải : 
 - Giữ nguyên chiều BPT nếu số đó  
 -  BPT nếu số đó âm . 
b. Quy tắc nhân với một số . 
dương 
Đổi chiều 
Tiết 61 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
 0,5x < 3 
  0,5x.2 < 3.2 
  x < 6 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là { x/x < 6}. 
6 
O 
 Ví dụ 3: 
 Giải bất phương trình : 
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) 
  ? 1- SGK/ 43 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a + b < c  a < c - b 
 Ví dụ1 ; 2: (SGK/44) 
 Áp dụng:?2 (SGK/44) 
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH: 
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44) 
 a < b  ac bc 
c>0 
< 
 a < b  ac bc 
c<0 
> 
Tiết 61 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
 Ví dụ 4: 
 Giải và minh hoạ nghiệm của bất phương trình trên trục số : 
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) 
  ? 1- SGK/ 43 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a + b < c  a < c - b 
 Ví dụ1 ; 2: (SGK/44) 
 Áp dụng:?2 (SGK/44) 
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH: 
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44) 
 a < b  ac bc 
c>0 
< 
 a < b  ac bc 
c<0 
> 
  x > -12 
  x.(-4) > 3.(-4) 
 x < 3 
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là {x /x > -12}. 
O 
-12 
> 
 Ví dụ3;4 : (SGK/45) 
Tiết 61 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) 
  ? 1- SGK/ 43 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a + b < c  a < c - b 
 Ví dụ1 ; 2: (SGK/44) 
 Áp dụng:?2 (SGK/44) 
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH: 
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44) 
 a < b  ac bc 
c>0 
< 
 a < b  ac bc 
c<0 
> 
 Ví dụ3;4 : (SGK/45) 
 ?3 Giải các bất phương trình sau ( dùng qui tắc nhân ) : 
 a) 2x < 24 ; b) -3x < 27 
 Đáp án : 
  x < 12 
 a) 2x < 24 
  2x. < 24. 
 b) -3x < 27 
 x > -9 
 -3x. > 27. 
 Áp dụng : ?3 (SGK/45) 
Tiết 61 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) 
  ? 1- SGK/ 43 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a + b < c  a < c - b 
 Ví dụ1 ; 2: (SGK/44) 
 Áp dụng:?2 (SGK/44) 
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH: 
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44) 
 a < b  ac bc 
c>0 
< 
 a < b  ac bc 
c<0 
> 
 Ví dụ3;4 : (SGK/45) 
 ?3 Giải các bất phương trình sau ( dùng qui tắc nhân ) : 
 a) 2x < 24 ; b) -3x < 27 
 Đáp án : 
 2x < 24 
  2x : 2 < 24 : 2 
  x < 12 
b) -3x < 27 
 -3x : (-3) > 27 : (-3) 
 x > -9 
 Áp dụng : ?3 (SGK/45) 
 a) x + 3 < 7  x – 2 < 2 
C2 : Dùng quy tắc chuyển vế để giải từng BPT ta được 2 BPT trên có cùng tập nghiệm là : x < 4. 
 b) 2x 6 
 ?4 Giải thích sự tương đương : 
 x < -2  x < -2 
 2x : 2 < -4 : 2  -3x : (-3) < 6 : (-3) 
C1 : Cộng 2 vế của BPT : x + 3 < 7 với -5 . 
C1 : Nhân 2 vế của BPT : 2x < -4 với số -3/2 . 
C2 : Dùng quy tắc nhân với một số để giải từng BPT trên ta được 2 BPT có cùng tập nghiệm là : x < -2 . 
 b) 2x 6 
Tiết 61 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) 
  ? 1- SGK/ 43 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a + b < c  a < c - b 
 Ví dụ1 ; 2: (SGK/44) 
 Áp dụng:?2 (SGK/44) 
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH: 
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44) 
 a < b  ac bc 
c>0 
< 
 a < b  ac bc 
c<0 
> 
 Ví dụ3;4 : (SGK/45) 
 Áp dụng : ?3-?4 (SGK/45) 
Bài 1: Giải các bất phương trình sau : 
 a) 8x + 2 < 7x – 1 
; b) -4x < 12 
 Đáp án : 
a) 8x + 2 < 7x – 1 
  8x – 7x < -1 – 2 
  x < -3 
 b) -4x < 12 
  -4x : (-4) > 12 : (-4) 
  x > -3 
3. BÀI TẬP: 
 Bài 1: a) x - 3 
Tiết 61 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) 
  ? 1- SGK/ 43 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a + b < c  a < c - b 
 Ví dụ1 ; 2: (SGK/44) 
 Áp dụng:?2 (SGK/44) 
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH: 
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44) 
 a < b  ac bc 
c>0 
< 
 a < b  ac bc 
c<0 
> 
 Ví dụ3;4 : (SGK/45) 
 Áp dụng : ?3-?4 (SGK/45) 
 Đáp án : 
3. BÀI TẬP: 
 Bài 1: a) x - 3 
Bài 2: Giải bất phương trình sau : 
 2x – 3 < 0 
 2x < 0 +3 ( chuyển -3 sang vế phải và đổi dấu .) 
 2x : 2 < 3 : 2 ( chia 2 vế cho 2.) 
 2x < 3 
 x < 1,5 
 2x – 3 < 0 
 Bài 2: 2x – 3 < 0  x < 1,5 
Tiết 61 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
1. ĐỊNH NGHĨA:(SGK/43) 
  ? 1- SGK/ 43 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a + b < c  a < c - b 
 Ví dụ1 ; 2: (SGK/44) 
 Áp dụng:?2 (SGK/44) 
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH: 
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44) 
 a < b  ac bc 
c>0 
 a < b  ac bc 
c<0 
 Ví dụ3;4 : (SGK/45) 
 Áp dụng : ?3-?4 (SGK/45) 
3. BÀI TẬP: 
 Bài 1: a) x - 3 
 Bài 2: 2x – 3 < 0  x < 1,5 
AI NHANH NHẤT 
Hãy ghép sao cho được một bất phương trình có tập nghiệm x > 4 với các số , chữ và các dấu phép toán kèm theo . 
 ĐỘI A 
ĐỘI B 
x ; 3 ; 7 ; + ; > 
x ; 1 ; 3 ; – ; > 
x 
 1 
 – 
 3 
 > 
x 
 1 
 – 
 3 
 > 
x 
 3 
 7 
 + 
 > 
ĐÁP ÁN 
AI NHANH NHẤT 
HẾT GIỜ 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
BẮT ĐẦU 
Xuồng săp rời bến ! Bốn bạn nhanh chân lên nào ! 
Tổng tải trọng của xuồng:1tạ. 
Chú bé lái xuồng : 30kg 
Hỏi chuột , heo rừng , voi con, 
chó có tổng khối lượng bao 
 nhiêu để xuồng không chìm ? 
Hãy cẩn thận ! 
30 + x  100 
TOÁN VUI 
? 
Xuồng chìm không ? 
Xuồng săp rời bến ! Bốn bạn nhanh chân lên nào ! 
Tạm biệt ! 
Tổng tải trọng của xuồng:1tạ. 
Chú bé lái xuồng : 30kg 
Hỏi chuột , heo rừng , voi con, 
chó có tổng khối lượng bao 
 nhiêu để xuồng không chìm ? 
Hãy cẩn thận ! 
30 + x  100 
TOÁN VUI 
1. Bài vừa học : Học và nắm vững : 
 + Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn . 
 + Hai quy tắc biến đổi bất phương trình . 
- Làm bài tập : 19; 20 ; 21; 22 SGK/47. 
Hướng dẫn bài 22b: 
2. Bài sắp học : Tìm hiểu cách giải bất phương trình đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn số . 
: 
(x + 4) 
> 2x 3 
x + 4 
3 
+ 
Tiết 61 
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN 
1. ĐỊNH NGHĨA: (SGK/43) 
2. HAI QUY TẮC BIẾN ĐỔI BẤT PHƯƠNG TRÌNH. 
a. Quy tắc chuyển vế : (SGK/44) 
a + b < c  a < c – b 
 Ví du ï1; 2: (SGK/44 ) 
 Áp dụng:?2 ( SGK/44). 
b. Quy tắc nhân với một số : (SGK/44) 
 a < b  ac < bc 
c> 0 
 a bc 
c< 0 
1. Bài vừa học : Học và nắm vững : 
 + Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn . 
 + Hai quy tắc biến đổi bất phương trình . 
- Làm bài tập : 19; 20 ; 21; 22 SGK/47. 
2. Bài sắp học : Tìm hiểu cách giải BPT đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn phần 3&4 SGK/45; 46. 
HƯỚNG DẪN TỰ HỌC: 
3.BÀI TẬP: 
 Ví dụ 3 ; 4: (SGK/45 ) 
 Áp dụng : ?3 - ?4 (SGK/45 ) 
 CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI 
TIẾT 
HỌC 
ĐẾN 
ĐÂY 
KẾT 
THÚC 
 CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI 
Bài 2: Kiểm tra xem giá trị x = 4 không phải là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : 
 c) 2x – 3 < 0 
 b) 0x + 5 > 0 
 a) 5x – 15 > 0 
  d) x 2 > 0 
X 
Bài 2: Kiểm tra xem giá trị x = 4 không phải là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : 
 c) 2x – 3 < 0 
 b) 0x + 5 > 0 
 a) 5x – 15 > 0 
  d) x 2 > 0 
X 
Bài 2: Kiểm tra xem giá trị x = 4 không phải là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : 
 c) 2x – 3 < 0 
 b) 0x + 5 > 0 
 a) 5x – 15 > 0 
  d) x 2 > 0 
X 
Bài 2: Kiểm tra xem giá trị x = 4 không phải là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau : 
 c) 2x – 3 < 0 
 b) 0x + 5 > 0 
 a) 5x – 15 > 0 
  d) x 2 > 0 
X 
? 
Xuồng chìm không ? 
Xuồng săp rời bến ! Bốn bạn nhanh chân lên nào ! 
Tạm biệt ! 
Tổng tải trọng của xuồng:1tạ. 
Chú bé lái xuồng : 30kg 
Hỏi chuột , heo rừng , voi con, 
chó có tổng khối lượng bao 
 nhiêu để xuồng không chìm ? 
Hãy cẩn thận ! 
30 + x  100 
TOÁN VUI 
 a) x – 23 < 0 ( a = ; b = ) 
 b) x 2 – 2x + 1 > 0 ( a = ; b = ) 
 c) 0x – 3 > 0 ( a = ; b = ) 
 f ) (m – 1)x – 2m  0 ( a = ; b = ) 
 e) x – 5 < 18 ( a = ; b = ) 
 d) + – 1  0 ( a = ; b = ) 
Đánh dấu “  ” vào ô trống của bất phương trình bậc nhất một ẩn và xác định hệ số a ; b của bất phương trình bậc nhất một ẩn đó . 
 b) x 2 – 2x + 1 > 0 ( a = ; b = ) 
 c) 0x – 3 > 0 ( a = ; b = ) 
 f ) (m – 1)x – 2m  0 ( a = ; b = ) 
 a) x – 23 < 0 ( a = 1 ; b = -23 ) 
 e) x – 5 < 18 ( a = 1 ; b = -23 ) 
 d) + - 1  0 ( a = ; b = - 1 ) 
Đánh dấu “  ” vào ô trống của bất phương trình bậc nhất một ẩn và xác định hệ số a ; b của bất phương trình bậc nhất một ẩn đó . 
x 
x 
x 
x 
m - 1 
- 2m 
 Đáp án : 
(ĐK: m  1) 
 a) x – 23 < 0 
x 
 e) x – 5 < 18 
x 
 a) x – 23 < 0 ( a = 1 ; b = -23 ) 
 e) x – 5 < 18 ( a = 1 ; b = -23 ) 
 d) + - 1  0 ( a = ; b = - 1 ) 
 f ) (m – 1)x – 2m  0 ( a = ; b = ) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_4_bat_phuong_trinh_bac_n.ppt
Bài giảng liên quan