Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Trường THCS Lê Quý Đôn

Định nghĩa:

 Bất phương trình có dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0) trong đó a và b là hai số đã cho,

a  0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn.

Bài tập 1:

Trong các bất phương trình sau; hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?

 a) -2x + 5 ≥ 0 b) 0.x - 15 < 0

 c) 5x + 6 < 0 d) 3x2 + 7 > 0

 e) 3,5x - 2 ≤ 0 f) 2x + y ≥ 0

 g) 7 – 3x < 0

 

ppt33 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 07/04/2022 | Lượt xem: 94 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 4: Bất phương trình bậc nhất một ẩn - Trường THCS Lê Quý Đôn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN 
SINH HOẠT CHUYÊN MÔN CỤM SỐ 2 
MÔN : ĐẠI SỐ 8 
NHIỆT LIỆT 
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ 
* Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng :  ax + b = 0 (a  0 ) ; với a, b là hai số đã cho . 
Định nghĩa : 
 Bất phương trình có dạng ax + b 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho , 
a  0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn . 
 Giải : 
Trong các bất phương trình đã cho , các bất phương trình 
a) -2x + 5 ≥ 0	 
c) 5x + 6 < 0	 
e) 3,5x - 2 ≤ 0	 
g) 7 – 3x < 0 
	 là các bất phương trình bậc nhất một ẩn . 
	 Trong các bất phương trình sau ; hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? 
	a) -2x + 5 ≥ 0	b) 0.x - 15 < 0	 
	c) 5x + 6 0 
	e) 3,5x - 2 ≤ 0	f) 2x + y ≥ 0 
	g) 7 – 3x < 0 
Bài tập 1: 
( a = -2; b = 5 ) 
( a = 5 ; b = 6 ) 
( a = 3,5; b = -2) 
( a = -3 ; b = 7 ) 
	 Trong các bất phương trình sau ; hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? 
	a) 2x – 3 0	 
	c) 5x – 15 ≥ 0	d) x 2 > 0 
?1 
	 Trong các bất phương trình sau ; hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? 
	a) -2x + 5 ≥ 0	b) 0.x - 15 < 0	 
	c) 5x + 6 0 
	e) 3,5x - 2 ≤ 0	f) 2x + y ≥ 0 
	g) 7 – 3x < 0 
Bài tập 1: 
	 Trong các bất phương trình sau ; hãy cho biết bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? 
	a) 2x – 3 0	 
	c) 5x – 15 ≥ 0	d) x 2 > 0 
?1 
* Định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn : 
Phương trình có dạng ax + b = 0 , với a và b là hai số đã cho và a  0, được gọi là phương trình bậc nhất một ẩn . 
* Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn : 
Bất phương trình có dạng ax + b 0; ax + b ≤ 0; ax + b ≥ 0 ) trong đó a và b là hai số đã cho , a  0, được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn . 
	 * Quy tắc chuyển vế : 
	 Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu hạng tử đó . 
Giải : Ta có x – 5 < 18 
 	  x < 18 + 5 
 	  x < 23. 
 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : 	{ x | x < 23 } 
Ví dụ 1 : Giải bất phương trình x – 5 < 18 
( Chuyển vế - 5 và đổi dấu thành 5 ) 
	 Ví dụ 2 : Giải bất phương trình 3x > 2x + 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số . 
Ví dụ 1 : Giải bất phương trình x – 5 < 18 
Ví dụ 2 : Giải bất phương trình 3x > 2x + 5 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số . 
?2 
Giải các bất phương trình sau : 
 x + 12 > 21 
 -2x > -3x - 5 
 	* Quy tắc nhân với một số : 
	 Khi nhân hai vế của bất phương trình với cùng một số khác 0 , ta phải : 
	- Giữ nguyên chiều của bất phương trình nếu số đó dương ; 
	- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm . 
 Ví dụ 3: Giải bất phương trình 0,5x < 3 
Ta có 0,5x < 3 
  0,5x . 2 < 3 . 2 ( Nhân cả hai vế với 2 ) 
  x < 6. 
 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là : 
	 { x | x < 6 } 
 Giải 
 Ví dụ 4: 
 	 Giải bất phương trình - x < 3 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số . 
 1 
 4 
 Ví dụ 3: Giải bất phương trình 0,5x < 3 
 	 Ví dụ 4: 
 	 Giải bất phương trình - x < 3 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số . 
 1 
 4 
a) 2x < 24	;	b) -3x < 27 
?3 
Giải các bất phương trình sau ( dùng quy tắc nhân ): 
 Giải thích sự tương đương : 	 
?4 
 x + 3 < 7  x – 2 < 2 
 2x 6 
 2x > 5x - 6 
 2x - 5x > - 6 
 - 3x > - 6 
  x < 2 
( Chuyển vế 5x và đổi dấu thành – 5x) 
( Nhân hai vế với - và đổi chiều ) 
1 
3 
Bài tập 2 
Trong bài toán sau , hãy chỉ rõ đã vận dụng quy tắc biến đổi nào để giải bất phương trình 
Bài tập 3 
Bạn An giải các bất phương trình sau đúng hay sai ? Nếu sai , hãy sửa lại cho đúng . 
a) 3x > 10 + 2x 
  3x 2x > 10 
  x > 10 
  x > 2 
b) - 4x – 3 < 9 
  - 4x < 9 + 3 
  - 4x < 12 
  x - 3 
< 
- 
5 
> 
+ 
Bài tập 3 
Bạn An giải các bất phương trình sau đúng hay sai ? Nếu sai , hãy sửa lại cho đúng . 
a) 3x > 10 + 2x 
  3x 2x > 10 
  x > 10 
  x > 2 
b) - 4x – 3 < 9 
  - 4x < 9 + 3 
  - 4x < 12 
  x - 3 
< 
- 
5 
> 
+ 
 Hướng dẫn về nhà : 
 Nắm vững định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn , hai quy tắc biến đổi bất phương trình .- BTVN: 19; 20; 21; 22 (SGK/ Tr 47).- Đọc trước mục 3, 4 của bài , tiết sau học tiếp . 
Bài 19 ( SGK- 47) 
Giải bất phương trình ( theo quy tắc chuyển vế ) 
d) 8x + 2 < 7x - 1 
  8x - 7x < - 1 - 2 
  x < -3 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_3_bat_phuong_trinh_mot_a.ppt
Bài giảng liên quan