Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (Chuẩn kĩ năng)

Bước 1: Đặt điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối.

Bước 2: Giải các phương trình ứng với mỗi điều kiện vừa đặt. Đối chiếu nghiệm với điều kiện.

Bước 3:Tổng hợp nghiệm và trả lời

Cách rút gọn biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối

Bước 1: Từ điều kiện của biến đánh giá giá trị của biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm hay không âm

Bước 2: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối

Bước 3 : Rút gọn biểu thức:

 

ppt10 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 08/04/2022 | Lượt xem: 247 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (Chuẩn kĩ năng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Nhieọt lieọt chaứo mửứng 
QUí THAÀY GIAÙO, COÂ GIAÙO VEÀ Dệẽ GIễỉ 
 Kiểm tra bài cũ 
 PH ƯƠNG TRèNH CHứA DấU GIÁ TR ị TUYệT Đ ốI 
Tieỏt 63: 
HS1 : 
* ẹieàn vaứo choó () sao cho thớch hụùp? 
khi a ≥ 0 
khi a < 0 
1 ) 
a 
-a 
0 
-(-3,5) =3,5 
HS 2 : 
Giải phương trỡnh : 
x-3=9 -2x 
 x + 2x= 9+ 3 
 3 x= 12 
 x= 4 
x-3=9 -2x 
Vậy tập nghiệm của phương tr ỡ nh S ={4} 
? đ ể giải phương tr ỡ nh 
ta làm thế nào ? 
2) 
 & 5 PH ƯƠNG TRèNH CHứA DấU GIÁ TR ị TUYệT Đ ốI 
Tieỏt 63: 
1 . Nhắc lại về giá trị tuyệt đối 
= a khi a ≥ 0 
= - a khi a < 0 
Ví dụ: 
, 
Ví dụ 1 : Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức sau 
khi x ≥ 3 
khi x > 0 
Giải 
a) Khi x ≥ 3 
A= x-3+x-2 
= 2x-5 
b) Khi x > 0 ta có -2x < 0 nên 
B= 4x+5+2x 
= 6x+5 
?1 
Rút gọn các biểu thức sau 
khi x ≤ 0 
khi x < 6 
ta có x-3 ≥ 0 
 ( đ ánh giá giá trị biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm hay không âm) 
Nên 
 (Bỏ dấu giá trị tuyệt đối) 
( Rút gọn biểu thức) 
f(x) là một biểu thức 
= khi ≥ 0 
= khi < 0 
 & 5 PH ƯƠNG TRèNH CHứA DấU GIÁ TR ị TUYệT Đ ốI 
Tieỏt 63: 
1 . Nhắc lại về giá trị tuyệt đối 
Ví dụ 1 : (SGK) 
2. Giải một số phương trỡnh chứa dấu giá trị tuyệt đối 
Ví dụ 2: Giải phương tr ỡ nh 
Ta có: 
Khi 3x hay . 
Khi 3x hay .. 
* Với x ≥ 0 (1) trở thành 
3x=x+4 
 3x - x= 4 
 2x= 4 
 x= 2 
x=2 thoả mãn điều kiện x ≥ 0 
Nên x =2 là nghiệm của PT (1) 
* Với x < 0 th ỡ PT (1) trở thành 
-3x=x+4 
 - 3x - x= 4 
 x= -1 
x=-1 thoả mãn điều kiện x < 0 
Nên x =-1 là nghiệm của PT (1) 
 -4 x= 4 
Vậy tập nghiệm của PT (1) là 
S={-1; 2} 
≥ 0 
X ≥ 0 
 < 0 
X < 0 
f(x) là một biểu thức 
= khi ≥ 0 
= khi < 0 
 & 5 PH ƯƠNG TRèNH CHứA DấU GIÁ TR ị TUYệT Đ ốI 
Tieỏt 63: 
1 . Nhắc lại về giá trị tuyệt đối 
Ví dụ 1 : (SGK) 
2. Giải một số phương trỡnh chứa dấu giá trị tuyệt đối 
Ví dụ 2: (SGK) 
Các bước giải phương tr ỡ nh chứa dấu giá trị tuyệt đối 
Bửụực 1 : ẹaởt ủieàu kieọn boỷ daỏu giaự trũ tuyeọt ủoỏi . 
Bửụực 2 : Giaỷi caực phửụng trỡnh ửựng vụựi moói ủieàu kieọn vửứa ủaởt. ẹoỏi chieỏu nghieọm vụựi ủieàu kieọn. 
Bửụực 3 :Toồng hụùp nghieọm vaứ traỷ lụứi 
f(x) là một biểu thức 
= khi ≥ 0 
= khi < 0 
Ví dụ 3: (SGK) 
Tự đọc (SGk) 
 & 5 PH ƯƠNG TRèNH CHứA DấU GIÁ TR ị TUYệT Đ ốI 
Tieỏt 63: 
1 . Nhắc lại về giá trị tuyệt đối 
Ví dụ 1 : (SGK) 
2. Giải một số phương trỡnh chứa dấu giá trị tuyệt đối 
Ví dụ 2: (SGK) 
* Nếu x-3 ≥ 0  x ≥ 3 n ên 
(2)  x-3=9 -2x 
 x + 2x= 9+ 3 
 3 x= 12 
 x= 4 
x=4 thoả mãn điều kiện x ≥ 3 
Nên x =4 là nghiệm của PT (2) 
* Nếu x-3 < 0  x < 3 nên 
(2)  -(x-3)= 9-2x 
 - x+3=9-2x 
 x= 6 
x = 6 không thoả mãn điều kiện x < 3 
Nên x =6 không là nghiệm của PT (2) 
 - x+2x= 9-3 
Vậy tập nghiệm của PT (2) là 
S={4} 
f(x) là một biểu thức 
= khi ≥ 0 
= khi < 0 
Ví dụ 3: (SGK) 
Giải PT: 
?2 
Giải các phương tr ỡ nh sau : 
 & 5 PH ƯƠNG TRèNH CHứA DấU GIÁ TR ị TUYệT Đ ốI 
Tieỏt 63: 
1 . Nhắc lại về giá trị tuyệt đối 
Ví dụ 1 : (SGK) 
2. Giải một số phương trỡnh chứa dấu giá trị tuyệt đối 
Ví dụ 2: (SGK) 
Ví dụ 3: (SGK) 
f(x) là một biểu thức 
= khi ≥ 0 
= khi < 0 
Bửụực 1 : ẹaởt ủieàu kieọn boỷ daỏu giaự trũ tuyeọt ủoỏi . 
Bửụực 2 : Giaỷi caực phửụng trỡnh ửựng vụựi moói ủieàu kieọn vửứa ủaởt. ẹoỏi chieỏu nghieọm vụựi ủieàu kieọn. 
Bửụực 3 :Toồng hụùp nghieọm vaứ traỷ lụứi 
? 2 . Giaỷi cacự phửụng trỡnh sau : 
a ) +) Neỏu x + 5  0  x  - 5 
 Khi ủoự |x + 5|= x + 5 
 PT ( 1) coự daùng x + 5 = 3x + 1 
x - 3x = 1 – 5 
 - 2x = - 4 
 x = 2 
( t/maừn ) 
+) Neỏu x + 5 < 0  x < - 5 
 Khi ủoự |x + 5|= -(x+ 5) = - x - 5 
 PT (1) coự daùng - x - 5 = 3x + 1 
 - x - 3x= 1 + 5 
 - 4x = 6 
 x = - 1,5 
Vaọy taọp nghieọm cuỷa PT (1) laứ 
 S =  2  
( Loaùi ) 
+) Neỏu - 5x  0  x ≤ 0 
 Khi ủoự |- 5x|= - 5x 
 PT ( 2) coự daùng - 5x = 2x + 21 
 - 5x - 2x = 21 
 - 7x = 21 
 x = - 3 
( t/maừn ) 
+) Neỏu - 5x 0 
 Khi ủoự |-5x|= -(- 5x) = 5x 
 PT (2) coự daùng 5x = 2x + 21 
 5x - 2x = 21 
 3x = 21 
 x = 7 
Vaọy taọp nghieọm cuỷa PT (2) laứ 
 S =  -3 ; 7  
( t/maừn ) 
(1) 
(1) 
b) 
( 2 ) 
Giaỷi 
 & 5 PH ƯƠNG TRèNH CHứA DấU GIÁ TR ị TUYệT Đ ốI 
Tieỏt 63: 
Bước 1 : Từ điều kiện của biến đánh giá giá trị của biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối âm hay không âm 
Bước 2: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối 
Bước 3 : Rút gọn biểu thức: 
1. Cách rút gọn biểu thức chứa dấu giá trị tuyệt đối 
Bửụực 1 : ẹaởt ủieàu kieọn boỷ daỏu giaự trũ tuyeọt ủoỏi . 
Bửụực 2 : Giaỷi caực phửụng trỡnh ửựng vụựi moói ủieàu kieọn vửứa ủaởt. ẹoỏi chieỏu nghieọm vụựi ủieàu kieọn. 
Bửụực 3 : Toồng hụùp nghieọm vaứ traỷ lụứi 
2 . Cách giải phương tr ỡ nh chứa dấu giá trị tuyệt đối 
đ ể giải pt : 
Ta qui về giải hai PT 
với ax+b ≥ 0 
 1) ax+b =cx+d 
với ax+b < 0 
 2) - ( ax+b) =cx+d 
đ ể giải pt : 
Ta qui về giải hai PT 
 1) ax =cx+d 
 2) - ax =cx+d 
với ax ≥ 0 
với ax < 0 
Hướng dẫn học ở nhà 
Xem lại cỏch rỳt gọn biểu thức chứa dấu giỏ trị tuyệt đối và cỏch giải phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối . 
Làm bài tập 35/SGK ( làm tương tự VD1). 
- Làm bài tập 36, 37/SGK ( làm tương tự VD2, VD3) 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_5_phuong_trinh_chua_dau.ppt
Bài giảng liên quan