Bài giảng Đại số Lớp 8 - Luyện tập chương 3

BÀI 1 : Tử số của một phân số bé hơn mẫu số của nó 2 đơn vị. Nếu giảm tử số 3 đơn vị và tăng mẫu số 1 đơn vị thì được phân số . Tìm phân số đã cho?

BÀI 2 : Để đưa 65 du khách qua sông tham quan, người ta phải sử dụng 8 thuyền, gồm 2 loại : loại chở được 7 du khách và loại chở đươc 10 du khách. Biết số du khách ngồi vừa đủ chỗ trên các thuyền. Hỏi mỗi loại thuyền có bao nhiêu chiếc?

BÀI 3 : Một người đi xe gắn máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Nếu xe đi với vận tốc 40 km/h thì người ấy đến B sớm 30 phút. Tính quãng đường AB?

BÀI 4 : Hai khu đất có cùng diện tích. Khu thứ nhất có chiều rộng 9 m. Khu thứ hai có chiều rộng 7 m. Chiều dài khu thứ hai hơn chiều dài khu thứ nhất là 4 m. Tính diện tích mỗi khu đất?

 

ppt16 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 09/04/2022 | Lượt xem: 136 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Luyện tập chương 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ 
Trò chơi : I M LẶNG TIẾN CH IẾM M ỤC TIÊU 
Câu 1 : Phương trình : là dạng : 
Câu 2 : Phương trình : là dạng : 
a/ Phương trình bậc nhất 1 ẩn c/Pt đưa được về dạng ax+b =0 
b/Pt đưa được về dạng pt tích 	 d/P.trình chứa ẩn ở mẫu thức 
Tổ 1 : số 1 	 Tổ 2 : số 2 	 Tổ 3 : số 3 	 Tổ 4 : số 4 
Tổ 1 : số 9 	 Tổ 2 : số 8 	 Tổ 3 : số 7 	 Tổ 4 : số 6 
Trò chơi : I M LẶNG TIẾN CH IẾM M ỤC TIÊU 
Câu 3 : Phương trình 	 là dạng : 
a/ Phương trình bậc nhất 1 ẩn 	 c/Pt đưa được về dạng ax+b =0 
b/ Pt đưa được về dạng pt tích d/P.trình chứa ẩn ở mẫu thức 
Tổ 1 : số 4 	 Tổ 2 : số 7 	 Tổ 3 : số 5 	 Tổ 4 : số 11 
Câu 4 : Giải một bài toán bằng cách lập p. trình phải qua 3 bước 
a/ Lập phương trình_Giải phương trình_Trả lời 
b/Chọn ẩn số_Biểu diễn các đại lượng chưa biết_Lập phương trình 
c/Chọn ẩn số_Đặt điều kiện thích hợp cho ẩn_Lập và giải P.trình 
d/Lập P.trình_Đặt điểu kiện thích hợp cho ẩn_Giải Pt và chọn nghiệm 
 Tổ 1 : số 3 	 Tổ 2 : số 3 	 Tổ 3 : số 2 	 Tổ 4 : số 1 
ĐÁP ÁN 
Câu 1c :	 là phương trình đưa được về dạng ax+b =0 
Câu 2b :	 là phương trình đưa được về dạng P.trình tích 
Câu 3d :	 là phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 
Câu 4a : Giải 1 bài toán bằng cách lập Pt phải qua 3 bước : Lập phương trình_Giải P.trình_Trả lời 
TRỌNG TÂM CHƯƠNG III _ ĐẠI SỐ 8 
Tiết 54 : ÔN TẬP CHƯƠNG III ( tiếp theo ) 
I- Giải các loại phương trình 
 * Phương trình đưa được về dạng ax+b = 0 
 * Phương trình đưa được về dạng p.trình tích 
 * Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức 
II- Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
Hãy giải phương trình : 
Đáp án :	 
ĐKXĐ : x  0 ; x  -1 
MC : x (x+1) 
 x = 0 
hoặc x-3 = 0 
* x-3 = 0  x = 3 ( nhận ) 
* x = 0 ( loại ) 
Vậy pt cho có 1 nghiệm x = 3 
A : Giải phương trình : 	 ( nhận ) 
BÀI TOÁN : Một khu đất hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 4 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4 m và giảm chiều dài đi 2 m thì diện tích tăng 30 m 2 . Tìm kích thước ban đầu của khu đất . 
 * Hãy sắp xếp một cách hợp lý các phần sau để giải bài toán trên : 
B : Gọi x (m) là chiều rộng khu đất (x>0) - Chiều dài khu đất là x+4 (m) 
C : Do diện tích tăng 30m 2 nên ta có phương trình : (x+4)(x+2) = x(x+4)+30 
D : Chiều rộng sau khi tăng 4m là : x+4 (m) 
 Chiều dài sau khi giảm 2m là : x+4-2=x+2 (m) 
E : Vậy Chiều rộng khu đất là 11 (m) – Chiều dài khu đất là 11+4=15 (m) 
F : Diện tích ban đầu : x(x+4) (m 2 ) – Diên tích lúc sau : (x+4)(x+2) (m 2 ) 
Bài toán : Một xe mô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 4 h. Khi về xe đi với vận tốc nhanh hơn lúc đi là 10 km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 1 h. Tính vận tốc đi của mô tô và quãng đường AB ?  
Vận tốc (km/h) 
Thời gian ( h ) 
Quãng đường ( km ) 
Lúc đi 
x 
4 
4x 
Lúc về 
x + 10 
4 – 1 = 3 
3 ( x + 10 ) 
Phương trình : 4x = 3 ( x + 10 ) 
Vận tốc (km/h) 
Thời gian ( h ) 
Quãng đường ( km ) 
Lúc đi 
4 
x 
Lúc về 
4 – 1 = 3 
x 
 Phương trình : 
THẢO LUẬN : Giải bài toán bằng cách lập phương trình 
BÀI 1 : Tử số của một phân số bé hơn mẫu số của nó 2 đơn vị . Nếu giảm tử số 3 đơn vị và tăng mẫu số 1 đơn vị thì được phân số . Tìm phân số đã cho ? 
BÀI 2 : Để đưa 65 du khách qua sông tham quan , người ta phải sử dụng 8 thuyền , gồm 2 loại : loại chở được 7 du khách và loại chở đươc 10 du khách . Biết số du khách ngồi vừa đủ chỗ trên các thuyền . Hỏi mỗi loại thuyền có bao nhiêu chiếc ? 
BÀI 3 : Một người đi xe gắn máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Nếu xe đi với vận tốc 40 km/h thì người ấy đến B sớm 30 phút . Tính quãng đường AB? 
BÀI 4 : Hai khu đất có cùng diện tích . Khu thứ nhất có chiều rộng 9 m. Khu thứ hai có chiều rộng 7 m. Chiều dài khu thứ hai hơn chiều dài khu thứ nhất là 4 m. Tính diện tích mỗi khu đất ? 
BÀI 1 : Tử số của một phân số bé hơn mẫu số của nó 2 đơn vị . Nếu giảm tử số 3 đơn vị và tăng mẫu số 1 đơn vị thì được phân số . Tìm phân số đã cho ? 
ĐÁP ÁN : 
Gọi x là mẫu số ( x 0) 
Tử số bé hơn mẫu 2 đơn vị nên tử số là x-2 
Giảm tử số 3 đv thì tử số mới là x-2-3 = x-5 
Tăng mẫu số 1 đv thì mẫu số mới là x+1 
Vì phân số mới bằng nên ta có phương trình : 
 ĐKXĐ : x  -1 
x = 17 ( nhận )	. Vậy mẫu là 17, tử là 17-2=15 
 Phân số đã cho là 
BÀI 2 : Để đưa 65 du khách qua sông tham quan , người ta phải sử dụng 8 thuyền , gồm 2 loại : loại chở được 7 du khách và loại chở đươc 10 du khách . Biết số du khách ngồi vừa đủ chỗ trên các thuyền . Hỏi mỗi loại thuyền có bao nhiêu chiếc ? 
ĐÁP ÁN : 
Gọi x ( thuyền ) là loại thuyền chở được 7 du khách (0<x<8) 
Vì tổng số thuyền là 8 nên loại thuyền chở được 10 du khách là : 
8-x ( thuyền ) 
Số du khách đi trên loại thuyền nhỏ : 7x ( người ) 
Số du khách đi trên loại thuyền lớn : 10 (8-x) ( người ) 
Vì có 65 du khách nên ta có phương trình : 
	 7x+10 (8-x) = 65 
  7x+80-10x = 65  7x-10x = 65 - 80  -3x = -15 
	  x = 5 ( nhận ) 
Vậy Số thuyền chở được 7 du khách : 5 ( thuyền ) 
	 Số thuyền chở được 10 du khách : 8 – 5 = 3 ( thuyền ) 
BÀI 3 : Một người đi xe gắn máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h. Nếu xe đi với vận tốc 40 km/h thì người ấy đến B sớm 30 phút . Tính quãng đường AB?  
ĐÁP ÁN 
Gọi x (km) là quãng đường AB ( x > 0 ) 
Với vận tốc 30 km/h thì thời gian đi là ( h ) 
Với vận tốc 40 km/h thì thời gian đi là 	 ( h ) 
Vì đi với vận tốc 40 km/h người ấy đến B sớm 30 phút =	 (h) 
Nên ta có phương trình : 	(MC:120) 
  4x = 3x + 60  4x – 3x = 60 
  x = 60 ( nhận ) 
Vậy Quãng đường AB là 60 km 
BÀI 4 : Hai khu đất có cùng diện tích . Khu thứ nhất có chiều rộng 9 m. Khu thứ hai có chiều rộng 7 m. Chiều dài khu thứ hai hơn chiều dài khu thứ nhất là 4 m. Tính diện tích mỗi khu đất ? 
ĐÁP ÁN : 
Gọi x (m 2 ) là diện tích mỗi khu đất ( x > 0 ) 
Vì chiều rộng khu thứ nhất 9 m nên chiều dài khu thứ nhất là : 	 ( m ) 
Vì chiều rộng thứ hai 7 m nên chiều dài khu thứ hai là : (m) 
Do chiều dài khu thứ hai hơn chiều dài khu thứ nhất là 4 m nên ta có phương trình : 	( MC : 63 ) 
  9x = 7x + 4.63  9x – 7x = 252 
  2x = 252 
  x = 126 ( nhận ) 
Vậy Diện tích mỗi khu đất là 126 ( m 2 ) 
DẶN DÒ 
1- Hoàn thành ph i ếu học tập nộp cô vào sáng ma i . 
2- Hoàn tất đề cương ôn tập chương III Đạ i số 8 
 Chuẩn b ị : K i ểm tra 1 t i ết vào sáng thứ Ha i 20-3-2006 
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_luyen_tap_chuong_3.ppt