Bài giảng Đại số Lớp 8 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ
Hai đẳng thức này được gọi là “ Hằng đẳng thức đáng nhớ ”
Hãy phát biểu hằng đẳng thức ( 1 ) bằng lời ?
Bình phương một tổng hai biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất , cộng hai lần tích hai biểu thức , cộng bình phương biểu thức thứ hai .
Hãy phát biểu hằng đẳng thức ( 2 ) bằng lời ?
Bình phương một hiệu hai biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất , trừ hai lần tích hai biểu thức , cộng bình phương biểu thức thứ hai .
ĐẦU BÀI : NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ KIỂM TRA BÀI CŨ 1/. Phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức ? - Ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau . 2/ . LaØm các phép nhân a/. ( 2x + y ) ( 2x + y ) b/. ( 1 – 3x ) ( 1 – 3x ) Bài Giải : 2a/. 2b/. Hãy viết gọn các tích trên và chú ý kết qua û. ☺ Nhận xét : Giải : a/. b/. ☺ Hai đẳng thức này được gọi là “ Hằng đẳng thức đáng nhớ ” NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ GIỚI THIỆU BÀI MỚI Bài 3: I . BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT TỔNG 1) Hãy tính tích ( a + b ) ( a + b ) ? Với a , b là hai số tùy ý. Kết quả : ba b ab a Minh họa công thức trên bằng hình vẽ với a > 0 ; b > 0 a b Viết công thức với A và B là các biểu thức tùy ý. ( 1 ) 2) Hãy phát biểu hằng đẳng thức ( 1 ) bằng lời ? Bình phương một tổng hai biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất , cộng hai lần tích hai biểu thức , cộng bình phương biểu thức thứ hai . 3) Áp dụng a). Tính : b). Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng ? c. Tính nhanh bằng cách dùng hằng đẳng thức ( 1 ) Bài Giải : 3a/. 3b/. 3c/. II . BÌNH PHƯƠNG CỦA MỘT HIỆU 1/.Tính: Viết công thức trên với A và B là các biểu thức tùy ý . Kết quả : Hay : ( 2 ) Bình phương một hiệu hai biểu thức bằng bình phương biểu thức thứ nhất , trừ hai lần tích hai biểu thức , cộng bình phương biểu thức thứ hai . 2) Hãy phát biểu hằng đẳng thức ( 2 ) bằng lời ? Với a, b là hai số tuỳ ý 3) Áp dụng a). Tính : b). Tính nhanh bằng cách dùng hằng đẳng thức ( 2 ) Bài Giải : 3a). 3b). III. HIỆU HAI BÌNH PHƯƠNG : 1) Tính ( a + b ) ( a – b ) ? Với a , b là hai số tùy ý . Kết quả : Có thể viết : Viết công thức với A và B là các biểu thức tùy ý . 2) Hãy phát biểu hằng đẳng thức ( 3 ) bằng lời ? Hiệu hai bình phương của hai biểu thức bằng tích giữa tổng hai biểu thức ấy với hiệu của chúng. ( 3 ) 3) Áp dụng a). Tính : ( x + 1 ) (x – 1) ; ( x – 3y ) (x + 3y ) b). Tính nhanh bằng cách dùng hằng đẳng thức ( 3 ) 32 . 28 ; 57 . 63 Bài Giải : 3a). 3b). 1/ Viết công thức các hằng đẳng thức đã học ? BÀI TẬP CỦNG CỐ Đáp : - Trong hai đẳng thức sau , đẳng thức nào đúng ? 2/ Hãy cho biết : - Cả hai đẳng thức trên đều đúng - Hằng đẳng thức phát sinh : Đáp : 3/ Soạn bài tập 23 và 25 ( SGK trang 12 ) ☺ LỜI DẶN: *Chúc Các Em Học Tốt* 1/ Học thuộc 3 hằng đẳng thức đáng nhớ vừa học . 2/ Làm bài tập 16 , 17 và 18 ( SGK trang 11 )
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_nhung_hang_dang_thuc_dang_nho.ppt