Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập chương 1 - Nguyễn Thị Hoài
Học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ.
Học các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử .
Phép nhân, phép chia đơn thức, đa thức.
Bài tập về nhà:
Bài 78, 81, 82, 83 (SGK – T33)
Bài 58, 59 (SBT – T9)
kiểm tra bài cũ Vì x 2 – 10x + 25 = (x – 5) 2 Thay x = 15 vào biểu thức ta có : (15 – 5) 2 = 10 2 = 100 Câu 1 : Viết dạng tổng quát của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ . Câu 2 : Điền dấu “X” vào ô thích hợp . 8 6 4 3 2 1 (x – 1) 2 = 1-2x+x 2 (4x 2 – 9y 2 ) : (2x – 3y) = 2x + 3y (x+2) 2 = x 2 + 2x + 4 -3x – 6 = -3(x – 2) x 3 + 8 = (x+2)(x 2 – 2x + 4) Với x = 15 thì giá trị của biểu thức x 2 – 10x + 25 bằng 100 (x 3 + 8) : (x 2 -2x +4) = x - 2 x 2 – 2x = 0 thì x = 0 x = 2 Sai Đúng Nội dung Câu 7 5 Từ x 2 – 2x = 0 x(x – 2) = 0 x = 0 x – 2 = 0 x = 0 x = 2 x x x x x x x x Bài 1 : Cho các biểu thức : A = (2x + 1) 2 + 2(4x 2 – 1) + (2x – 1) 2 B = (x 2 – 2)(x + 1) – (x – 2)(x 2 + 2x + 4) a, Rút gọn các biểu thức trên b, Tìm GTNN của biểu thức A, biểu thức B Giải a, A = 4x 2 + 4x + 1 +8x 2 – 2 + 4x 2 – 4x + 1 A = 16x 2 B = x 3 – 2x + x 2 – 2 – x 3 + 8 B = x 2 – 2x + 6 b, *) Ta có => Min A = 0 x = 0 Ta có B = x 2 – 2x + 6 => B = x 2 – 2x + 1 + 5 (vì ) => Min B = 5 x – 1 = 0 x = 1 ôn tập đại số chương I (Tiết 20) Cách 1: Cách 2: A = (2x + 1 + 2x – 1) 2 A = (4x ) 2 A = 16x 2 *) Cách tìm GTNN, GTLN của biểu thức f(x) = ax 2 + bx + c +) Biến đổi f(x) = + m g(x) 2 (m là một số) => f(x) m ( vì 0 x) 2 g(x) => Min f(x) = m g(x) = 0 +) Biến đổi f(x) = n – 2 h(x) (n là một số) => f(x) n ( vì 0 x) 2 h(x) => Max f(x) = n h(x) = 0 => x x B " ³ + - = 5 5 ) 1 ( 2 A = (2x + 1) 2 + 2(4x 2 – 1) + (2x – 1) 2 A = (2x + 1) 2 + 2(4x 2 – 1) + (2x – 1) 2 *) B = (x 2 – 2)(x + 1) – (x – 2)(x 2 + 2x + 4) *) Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : Giải a, x 2 – 4 + (x – 2) 2 b, x 3 – 4x 2 – 12x + 27 a, Cách 1: x 2 – 4 + (x – 2) 2 = (x – 2)(x + 2) + (x – 2) 2 = (x – 2)(x + 2 + x – 2) = (x – 2)2x Cách 2: x 2 – 4 + (x – 2) 2 = x 2 – 4 + x 2 – 4x + 4 = 2x 2 – 4x = 2x(x – 2) ôn tập đại số chương I (Tiết 20) b, Bài 1 : Cho các biểu thức : A = (2x + 1) 2 + 2(4x 2 – 1) + (2x – 1) 2 B = (x 2 – 2)(x + 1) – (x – 2)(x 2 + 2x + 4) a, Rút gọn các biểu thức trên . b, Tìm GTNN của các biểu thức trên. = (x 3 + 27) – (4x 2 + 12x) = (x + 3)(x 2 – 3x + 9) – 4x(x + 3) = (x + 3)(x 2 – 7x + 9 ) = (x + 3)(x 2 – 3x + 9 – 4x) x 3 – 4x 2 – 12x + 27 = (x 3 + 27) – (4x 2 + 12x) x 3 – 4x 2 – 12x + 27 Giải c, Cách 1: x 3 – 2x 2 + x – xy 2 = (x 3 – 2x 2 ) + (x – xy 2 ) = x 2 (x – 2) + x(1 – y 2 ) = x(x 2 – 2x + 1 – y 2 ) = x(x – 1 – y)(x – 1 + y) Cách 2: x 3 – 2x 2 + x – xy 2 = x(x 2 – 2x + 1 – y 2 ) = x(x – 1 – y)(x – 1 + y) = x (x – 1) 2 – y 2 = x x(x – 2) + (1 – y 2 ) = x (x – 1) 2 – y 2 ôn tập đại số chương I (Tiết 20) Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a, x 2 – 4 + (x – 2) 2 b, x 3 – 4x 2 – 12x + 27 c, x 3 – 2x 2 + x – xy 2 Bài 1 : Cho các biểu thức : A = (2x + 1) 2 + 2(4x 2 – 1) + (2x – 1) 2 B = (x 2 – 2)(x + 1) – (x – 2)(x 2 + 2x + 4) a, Rút gọn các biểu thức trên . b, Tìm GTNN của các biểu thức trên . Bài 3: Làm tính chia Giải a, (6x 3 – 7x 2 – x + 2) : (2x + 1) b, (x 4 – x 3 + x 2 + 3x) : (x 2 – 2x + 3) 6x 3 – 7x 2 – x + 2 2x + 1 6x 3 + 3x 2 – 4x + 2 – 10x 2 – x + 2 – 10x 2 – 5x 4x + 2 – – 0 x 4 – 2x 3 + 3x 2 x 2 – 2x + 3 x 4 – x 3 + x 2 + 3x x 3 – 2x 2 + 3x x 3 – 2x 2 + 3x 0 ôn tập đại số chương I (Tiết 20) 3x 2 – 5x + 2 x 2 + x – – a, b, Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a, x 2 – 4 + (x – 2) 2 b, x 3 – 4x 2 – 12x + 27 c, x 3 – 2x 2 + x – xy 2 Bài 1 : Cho các biểu thức: A = (2x + 1) 2 + 2(4x 2 – 1) + (2x – 1) 2 B = (x 2 – 2)(x + 1) – (x – 2)(x 2 + 2x + 4) a, Rút gọn các biểu thức trên . b, Tìm GTNN của các biểu thức trên . Bài tập : Tìm số a để đa thức : Giải ôn tập đại số chương I (Tiết 20) x 3 – 3x 2 + 5x + a chia hết cho đa thức x - 2 x 2 – x + 3 Để phép chia trên là phép chia hết thì a + 6 = 0 hay a = - 6 x - 2 x 3 – 3x 2 + 5x + a x 3 – 2x 2 – x 2 + 5x + a – x 2 + 2x 3x + a 3x - 6 a + 6 – – – Bài 3: Làm tính chia a, (6x 3 – 7x 2 – x + 2) : (2x + 1) b, (x 4 – x 3 + x 2 + 3x) : (x 2 – 2x + 3) Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử : a, x 2 – 4 + (x – 2) 2 b, x 3 – 4x 2 – 12x + 27 c, x 3 – 2x 2 + x – xy 2 Bài 1 : Cho các biểu thức : A = (2x + 1) 2 + 2(4x 2 – 1) + (2x – 1) 2 B = (x 2 – 2)(x + 1) – (x – 2)(x 2 + 2x + 4) a, Rút gọn các biểu thức trên . b, Tìm GTNN của các biểu thức trên. Củng cố – hướng dẫn về nhà ôn tập đại số chương I (Tiết 20) - Học thuộc các hằng đẳng thức đáng nhớ. - Học các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử . - Phép nhân, phép chia đơn thức, đa thức. - Bài tập về nhà: Bài 78, 81, 82, 83 (SGK – T33) Bài 58, 59 (SBT – T9) * Hướng dẫn về nhà : Bài 83 (SGK- T33) Tìm n Z để 2n 2 – n + 2 2n + 1 Để 2n 2 – n + 2 2n + 1 thì Hay (vì ) Hay 2n +1 Ư(3) Mà Ư(3) = 1; -1; 3; -3 => 2n + 1 = 1; -1; 3; -3 2n 2 – n + 2 2n + 1 2n 2 + n - 2n + 2 - 2n - 1 3 – – n – 1 - Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết . 1 2 3 + n M
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_on_tap_chuong_1_nguyen_thi_hoai.ppt