Bài giảng Đại số Lớp 8 - Ôn tập cuối năm - Nguyễn Tấn Sỹ
BÀI TẬP12 (sgk/131) : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h .Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút . Tính quãng đường AB,
Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b < 0
hoăc ax + b > 0 ; ax + b = 0 ; ax + b = 0),
trong đó a; b là hai số đã cho, a ? 0.
Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số
NGUYỄN TẤN SĨ TỔ : TỐN - TIN Chào mừng thầy cơ giáo về dự giờ thăm lớp. HỘI GIẢNG CẤP HUYỆN NĂM HỌC: 2008 -2009 TRƯỜNG THCS TƠN ĐỨC THẮNG. TỔ : TỐN -TIN Mơn dạy: Đại số 8 CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP ĐẠI SỐ 8 Ngày:16- 4-2009 Tiết : 71 Thực hiện phép chia : 6x 3 -7x 2 –x +2 2x +1 6x 3 +3x 2 3x 2 – 5x -10x 2 –x +2 - 10x 2 -5x 4x + 2 4x + 2 0 Tính giá trị của biểu thức M = x 2 + 4y 2 – 4xy tại x =18 ; y = 4 Ta cĩ M = x 2 + 4y 2 - 4xy = (x - 2y) 2 tại x =18; y = 4 Thì M= (18 – 2. 4) 2 = 10 2 = 100 Kiểm Tra Bài Cũ - - - + 2 Ngày:16- 4-2009 Tiết : 72 ƠN TẬP CUỐI NĂM A - HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I - CHƯƠNG I :PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC BÀI TẬP ÁP DỤNG A ( B + C ) = AB + AC (A + B ) ( C + D) = AC + AD + BC + BD A = BQ + R Nếu R = 0 ta được phép chia hết Nếu R ≠ 0 ta cĩ phép chia cịn dư Bài tập 1 : a) 5x 2 ( 3x 2 -7x + 2) b) xy ( 2x 2 y – 3xy + y 2 ) = = 15x 4 – 35x 3 + 10x 2 x 3 y 2 – 2x 2 y 2 + xy 3 Các hằng đẳng thức đáng nhớ Hãy nhắc lại tên của 7 hằng đẳng thức đáng nhớ ƠN TẬP CUỐI NĂM ( t t) Ngày:16- 4-2009 Tiết : 73 II– PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN Thế nào là hai phương trình một ẩn tương đương ? Hãy nêu hai qui tắc dùng để biến đổi phương trình tương đương . A(x ) = 0 B(x ) = 0 { } Hai phương trình cĩ cùng tập nghiệm A(x ) = B(x ) A(x ) - B(x ) = 0 A(x ) = B(x ) A(x ) .m = B(x ) .m (m là một số khác 0) 3x +5 = 14 b) 5(x-2) = 4(x + 2) 3x + 5 = 14 3x =14 – 5 3x = 9 x = 3 Vậy S = {3} 5(x - 2) = 4(x+2) 5x – 10 = 4x + 8 x = 18 Vậy S = {18 } 21(4x+3) – 15(6x -2) = 35(5x + 4) + 315 - 6x + 93 = 175x + 455 181x = - 362 x = - 2 Väy S = {-2 } Hãy viết dạng phương trình bậc nhất một ẩn x. Nêu tính chất giá trị tuyệt đối của một biểu thức x a x + b = 0 , (a ≠ 0) Nếu x > 0 Nếu x < 0 Giải các phương trình sau Điều ki ện x ≠ - 1 và x ≠ 2 x-2 – 5( x+1) = 15 -4x = 22 x = x = - 5,5 Vậy S = { - 5,5 } ƠN TẬP CUỐI NĂM ( t t) Ngày:16- 4-2009 Tiết : 73 Giải phương trình : với x > 0 3x 2 + 2x – 1 = 0 3x 2 + 3x – x – 1 = 0 3x ( x+1) – (x +1 ) = 0 (x +1 ) (3x - 1) = 0 [ x +1 = 0 3x – 1 = 0 [ x = - 1 ( khơng thỏa mãn điều kiện ) loại x = 1 /3 ( thỏa mãn điều kiện ) chọn Vậy : với x > 0 Về nhà giải phương trình trên với x < 0 Giải phương trình Giải ƠN TẬP CUỐI NĂM ( t t) Ngày:16- 4-2009 Tiết : 73 BÀI TẬP12 (sgk/131) : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h . Lúc về người đĩ đi với vận tốc 30km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút . Tính quãng đường AB, Giải A B . . Gọi độ dài AB là x (km) ;(x > 0) Thời gian đi từ A đến B là Thời gian đi từ B về A là Vì thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 ( phút ) bằng Do đĩ ta cĩ phương trình : Đối chiếu điều kiện , thử lại đúng Vậy quãng đường AB là 50 km V đi = 25(km/h) V về =30(km/h) Thời gian về ít hơn thời gian đi là 20 ( phút ) bằng Ta phải tìm những đại lượng chưa biết nào ? . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức : x 2 -2xy + y 2 +1 là a) 0 b) 1 c) -1 d) 2 Giải Giải và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình sau trên trục số Ta cĩ Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 3 II- Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax + b < 0 hoăëc ax + b > 0 ; ax + b ≥ 0 ; ax + b ≤ 0), trong đó a; b là hai số đã cho , a ≠ 0. 3 / / / / / / / / / / // / // / / / ƠN TẬP CUỐI NĂM ( t t) Ngày:16- 4-2009 Tiết : 73 ( Đúng Sai CỦNG CỐ HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Về nhà tiếp tục ơn tập cuối năm giải các bài tập ơn tập cuối năm ở sgk và sbt Chuẩn bị kĩ các nội dung đã ơn tập ở chương I, chương 2, chương 3 và chương 4 Đặc biệt giải tốn bằng cách lập phương trình , giải phương trình . , giải bất phương trình , biểu diễn nghiệm trên trục số . Chuẩn bị kiểm tra học kì II cả hình học và đại số theo đề chung của Phịng GD và ĐT huyện Đơng Hịa Chú ý Bài tập 13 sgk / 131 Gọi số ngày xí nghiệp rút bớt là x ( ngày ) , (ĐK 0 < x < 30 ) Số ngày thực tế sản xuất là x – 30 ( ngày ) Theo đề bài ta cĩ phương trình Bài tập 14sgk/13 : Rút gọn biểu thức Rút gọn ta được Tính giá trị của A tại x biết Xét hai trường hợp . Nếu Nếu Biểu thức Chúc thầy cơ hạnh phúc. Các em học giỏi.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_on_tap_cuoi_nam_nguyen_tan_sy.ppt