Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 27: Luyện tập - Huỳnh Thị Tiên

Bài học hôm nay gồm 4 phần:

1/. Kiểm tra bài cũ

2/. Sửa bài tập cũ

3/. Luyện tập

4/. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà

 

ppt31 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 07/04/2022 | Lượt xem: 129 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 27: Luyện tập - Huỳnh Thị Tiên, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
` 
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ 
ĐẾN VỚI TIẾT HỌC TOÁN 
CỦA LỚP 8A5 
Giáo viên : Huỳnh Thị Tiên 
Bài học hôm nay gồm 4 phần : 
1/. Kiểm tra bài cũ 
2/. Sửa bài tập cũ 
3/. Luyện tập 
4/. Hướng dẫn học sinh tư ̣ học ở nhà 
KIỂM TRA BÀI CŨ: 
1/. Hãy nêu qui tắc quy đồng mẫu thức ? 
2/. Áp dụng : 
 Quy đồng mẫu thức các phân thức sau : 
KIỂM TRA BÀI CŨ: 
 1/. Quy tắc quy đồng mẫu thức : 
 Phân tích các mẫu thức thành nhân tử và tìm mẫu thức chung 
 Tìm nhân tử phụ của mỗi mẫu thức 
 Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng 
 2/. Áp dụng : 
 Quy đồng mẫu thức các phân thức sau : 
MTC = 2x(x + 3)(x – 3) 
Tiết 27: 
LUYỆN TẬP 
SỬA BÀI TẬP CŨ: 
Bài 18: SGK/43 Quy đồng mẫu thức hai phân thức : 
a/. 
và 
b/. 
và 
MTC: 
( 
) 
MTC: 
( 
) 
Bài 19: SGK/43 Quy đồng mẫu thức các phân thức sau : 
và 
và 
MTC: 
MTC: 
LUYỆN TẬP 
Làm như thế nào đây? 
( 
) 
Bài 20 : SGK/44 Cho hai phân thức : 
Không dùng cách phân tích các mẫu thức thành nhân tử , hãy chứng tỏ rằng có thể quy đồng mẫu thức hai phân thức này với mẫu thức chung là 
( 
) 
( 
) 
( 
) 
Vậy 
là mẫu thức chung của hai phân thức trên 
Bài học kinh nghiệm : 
1/. Khi quy đồng mẫu thức , nếu có một mẫu thức đồng thời chia hết cho các mẫu thức còn lại thì lấy ngay mẫu thức đó làm mẫu thức chung cho các mẫu thức trong phân thức 
2/ Đối với bài toán có dạng : chứng tỏ có thể quy đồng các phân thức với MTC cho trước mà không cần phân tích mẫu thành nhân tử , ta làm như sau : 
+ Chia MTC đó cho các mẫu thức để tìm nhân tử phụ . 
+ Nhân tử và mẫu của các phân thức với nhân tử phụ tương ứng . 
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ: 
- Xem lại các quy tắc tìm mẫu thức chung và quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 
- Làm bài tập : 
- Xem lại quy tắc công hai phân số đã học ở lớp 6 
TIẾT HỌC NÀY GỒM CÓ 4 PHẦN: 
 1/. KIỂM TRA BÀI CŨ 
 2/. BÀI HỌC MỚI 
 3/. LUYỆN TẬP 
 4/. HƯỚNG DẪN TỰ HỌC Ở NHÀ 
Tiết 28: 
PHÉP CỘNG CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ 
LẠI CHẲNG KHÁC GÌ CỘNG CÁC PHÂN SỐ 
1/. Cộng hai phân số cùng mẫu : 
2/. Cộng hai phân số không cùng mẫu : 
THEÁ NAØO LAØ COÄNG HAI PHAÂN THÖÙC CUØNG MAÃU 
( A, B, C là những đa thức ; B khác 0) 
Ví dụ 1: 
Thực hiện phép cộng : 
1/. Cộng hai phân thức cùng mẫu thức : 
1/. Cộng hai phân số cùng mẫu : 
Ví dụ 2: Thực hiện phép cộng : 
Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có cùng mẫu thức , ta cộng các tử thức với nhau và giữ nguyên mẫu thức . 
Quy tắc : Muốn cộng hai phân sô ́ có cùng mẫu sô ́ ta giư ̃ nguyên mẫu sô ́ va ̀ cộng hai tư ̉ sô ́ với nhau 
2/. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau : 
2/. Cộng hai phân số không cùng mẫu số : 
(A, B, C, D là những đa thức và B, D khác đa thức 0) 
?2 SGK/45 Thực hiện phép cộng 
Quy tắc : Muốn cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , ta quy đồng mẫu thức rồi cộng các phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được 
( 
) 
2 
( 
) 
+ 
6 
3 
MTC: 
( 
) 
) 
+ 
6 
3 
( 
2 
= 
( 
) 
6 
2 
+ 
) 
3 
( 
2 
= 
( 
) 
2 
2 
. 
. 
12 
+ 
= 
) 
2 
( 
= 
3 
2 
A . 
 D 
+ 
B . 
 C 
B . D 
Quy tắc : Muốn cộng hai phân sô ́ có mẫu sô ́ khác nhau , ta quy đồng mẫu sô ́ rồi cộng các phân sô ́ có cùng mẫu sô ́ vừa tìm được 
Chú ý: SGK/45 
1/. Giao hoán : 
2/. Kết hợp : 
( Nhờ tính chất kết hợp , trong một dãy phép cộng nhiều phân thức , ta không cần đặt dấu ngoặc ) 
?4 SGK/46 
Áp dụng các tính chất trên đây của phép cộng các phân thức để làm phép tính sau : 
Giải 
= 
+ 
+ 
= 
+ 
= 
+ 
+ 
= 
+ 
+ 
= 
+ 
= 
+ 
+ 
= 
= 
+ 
2/. Cộng hai phân số không cùng mẫu : 
(A, B, C là những đa thức , B khác đa thức 0) 
2/. Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau : 
(A, B, C, D là các đa thức ; B,D khác đa thức 0) 
3/. Tính chất của phép cộng phân số : 
a/. Giao hoán : 
b/. Kết hợp : 
3/. Tính chất của phép cộng phân thức : 
a/. Giao hoán : 
b/. Kết hợp : 
1/. Cộng hai phân sô ́ cùng mẫu : 
1/. Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức : 
+ 
= 
? 
= 
O 
Ô CHỮ BÍ MẬT 
B 
O 
N 
G 
G 
T 
A 
N 
H 
G 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
1 
2 
3 
4 
5 
8 
9 
10 
6 
N 
C 
O 
7 
11 
12 
13 
14 
11 
12 
13 
14 
CỘNG HAI PHÂN THỨC SAU: 
Giải 
CỘNG HAI PHÂN THỨC SAU: 
Giải 
CỘNG HAI PHÂN THỨC SAU: 
Giải 
CỘNG HAI PHÂN THỨC SAU: 
Giải 
CỘNG HAI PHÂN THỨC SAU: 
Giải 
CỘNG HAI PHÂN THỨC SAU: 
Giải 
Em troàng giaøn boâng tröôùc cöûa nhaø em.Em daønh moät caây cho coâ giaùo hieàn.Giaøn boâng leân, ñua chen saéc höông. Nhöng ngaït ngaøo thôm laø caây boâng hoàng. Caây boâng hoàng, em troàng taëng coâ. Caùnh hoa hoàng töôi nhö khoe ngaøy hoäi. Maùt dòu muøi höông, nhö tình thöông meán coâ daønh cho chuùng em. Caây boâng hoàng, taám loøng em ñoù. Daâng leân taëng coâ, ñoâi tay meï hieàn, ñoâi tay aân caàn dòu eâm. 
BÔNG HỒNG TẶNG CÔ 
Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : 
- Học thuộc quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức , cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau , tính chất của phép cộng hai phân thức . 
- Làm các bài tập : 21; 22; 23; 24 SGK/46 
- Ôn tập phần số đối đã học ở lớp 6. 
CHÀO TẠM BIỆT 
HẸN GẶP LẠI 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_8_tiet_27_luyen_tap_huynh_thi_tien.ppt