Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 36: Ôn tập học tập kì I
Câu 1 : Cho A , B , C , D là các đơn thức . Ta có : A . A(B + C – D) = AB + AC – D B . A(B + C – D) = AB + AC + AD C . A(B + C – D) = AB + AC – AD D . Cả ba câu trên đều đúng . Câu 2 : điền cụm từ thích hợp vào khoảng còn trống trong quy tắc sau : “ Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với rồi cộng các tích với nhau ” A . Từng đa thức kia ; B . Đa thức ; C . Từng hạng tử của đa thức kia ; D . Đơn thức kia ;
Phép chia các đa thức:
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B( trường hợp các hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau
Ôn tập HọC Kì I
Tiết 36 :
Đại số 8
ễN TẬP HỌC Kè I
Tiết 36 :
I.Phép nhân , chia các đa thức :
1.Phép nhân các đa thức :
Nhân đơn thức với đa thức
A.(B + C + D) = A.B + A.C + A.D
Nhân đa thức với đa thức
(A + B).(C + D) = A.(C + D) + B.(C + D)
= A.C + A.D + B.C + B.D
Câu 1 : Cho A , B , C , D là các đơn thức . Ta có : A . A(B + C – D) = AB + AC – D B . A(B + C – D) = AB + AC + AD C . A(B + C – D) = AB + AC – AD D . Cả ba câu trên đ ều đ úng . Câu 2 : đ iền cụm từ thích hợp vào khoảng còn trống trong quy tắc sau : “ Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với rồi cộng các tích với nhau ” A . Từng đa thức kia ; B . Đa thức ; C . Từng hạng tử của đa thức kia ; D . Đơn thức kia ;
C
C
Tính :
( x 2 – 2x + 1 ).(x +1)
= x 3 + x 2
= x 3 - x 2 – x + 1
+ x + 1
- 2x 2 – 2x
1.Phép nhân các đa thức :
Tiết 36 :
I.Phép nhân , chia các đa thức :
ễN TẬP HỌC Kè I
2.Những hằng đẳng thức đá ng nhớ :
Nối các ý để đư ợc một hằng đẳng thức đ úng
1) (A + B) 3
a) A 2 + 2AB + B 2
2) (A + B)(A - B)
b) A 3 - 3A 2 B + 3AB 2 - B 3
3) (A - B) 3
c) A 2 - 2AB + B 2
4) (A - B) 2
d) A 3 - B 3
5) (A - B)(A 2 + AB + B 2 )
e) A 3 + 3A 2 B + 3AB 2 + B 3
6) (A + B) 2
f) A 2 - B 2
7) (A + B)(A 2 - AB + B 2 )
g) A 3 + 3A 2 B - 3AB 2 + B 3
h) A 3 + B 3
1.Phép nhân các đa thức :
Tiết 36 :
I.Phép nhân , chia các đa thức :
ễN TẬP HỌC Kè I
2.Những hằng đẳng thức đá ng nhớ :
Baứi1: Haừy ủieàn vaứo choó troỏng ủeồ
ủửụùc haống ủaỳng thửực ủuựng :
g) x 3 + 9x 2 + 27x + 27 = ( ... + 3) 3
4x 2 – 4x + 1 = ( ) 2 - 2. . + 1 2 =( - ) 2
(A + B) 2 = A 2 + 2AB + B 2
(A - B) 2 = A 2 - 2AB + B 2
A 2 - B 2 = (A + B)(A - B)
(A + B) 3 = A 3 + 3A 2 B + 3AB 2 + B 3
(A - B) 3 = A 3 - 3A 2 B + 3AB 2 - B 3
A 3 + B 3 = (A + B).(A 2 - AB + B 2 )
A 3 - B 3 = (A - B)(A 2 + AB + B 2 )
2x
2x
1
2x
3x
3
x
3
x 2
x.2
2 2
b) x 2 + 6x + 9 = x 2 + 2. . . .+ 2 = ( + . . .) 2
c)x 3 – 8 = x 3 – 2 3 = ( x – 2) ( . . .+ ... + ... )
d) y 3 + 27 = + =(... + .... )( y 2 ... 3y ... 3 2 )
e) x 2 – 4y 2 = x 2 – (2y) 2 = ( x ...2y ) (... - ... )
f) x 3 - 3x 2 + 3x – 1 = ( ... – ...) 3
y 3
3 3
-
+
+
x
2y
x
1
y
3
x
a) 77 2 + 23 2 + 46.77
b) 26 2 - 24 2
Baứi2: Tớnh nhanh
Những hằng đẳng thức đá ng nhớ
* Một số hằng đẳng thức mở rộng : (a + b) 2 = (a – b) 2 + 4ab (a - b) 2 = (a + b) 2 - 4ab
(a + b + c) 2 = a 2 + b 2 + c 2 + 2ab + 2bc + 2ac (a + b - c) 2 = a 2 + b 2 + c 2 + 2ab - 2bc - 2ac (a - b - c) 2 = a 2 + b 2 + c 2 - 2ab + 2bc - 2ac
a 3 + b 3 = (a + b) 3 – 3ab(a + b) a 3 - b 3 = (a - b) 3 – 3ab(a - b)
}
Bài 23(SGK/12)
}
Bài 25(SGK/12)
} Bài 31(SGK/16)
(A + B) 2 = A 2 + 2AB + B 2
(A - B) 2 = A 2 - 2AB + B 2
A 2 - B 2 = (A + B)(A - B)
(A + B) 3 = A 3 + 3A 2 B + 3AB 2 + B 3
(A - B) 3 = A 3 - 3A 2 B + 3AB 2 - B 3
A 3 + B 3 = (A + B).(A 2 - AB + B 2 )
A 3 - B 3 = (A - B)(A 2 + AB + B 2 )
I.Phép nhân , chia các đa thức :
Tiết 36 :
ễN TẬP HỌC Kè I
3. Phân tích đa thức thành nhân tử :
Câu 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử là biến đ ổi đa thức dưới dạng :
A . Tích của các đơn thức ; B . Tích của những đa thức ;
C . Tổng của nhiều tích ; D . Tích của nhiều hạng tử ;
Câu 4 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 6x 3 – 9x 2 =
A . 3x 2 (3x – 2) B . 3x 2 (2x + 3) C . 3x 2 (3x + 2) D . 3x 2 (2x – 3)
b) xy + y – 2x – 2 =
A . (x + 1)(y – 2) B . (x + 1)(y – 1) C . (x – 1)(y – 2) D . (x – 1)(y – 1)
c) x 2 – 2x + 1 =
A . x(x – 2) + 1 B . (x + 1) 2 C . (x – 1) 2 D . Kết qu ả khác
C
D
A
B
3x 2 .2x – 3x 2 .3
( xy + y) – (2x + 2)
= 3x 2 (2x – 3)
= (x +1).(y -2)
= y.(x +1) -2.(x +1)
x 2 – 2x.1 + 1 2
= (x – 1) 2
Baứi 3 : Phaõn tớch ủa thửực thaứnh nhaõn tửỷ
= x ( 4x 2 – 4xy + y 2 )
= x ( 2x – y) 2
= (x 3 – 3x 2 ) –(4 x-12 )
= x 2 ( x –3 ) - 4( x – 3 )
= (x-3) (x 2 – 4)
= (x-3) (x -2 )(x +2)
a) 4x 3 – 4x 2 y + xy 2
b) x 3 – 3x 2 -4 x +12
ễN TẬP HỌC Kè I
Tiết 36 :
I.Phép nhân , chia các đa thức :
4.Phép chia các đa thức :
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp các hạng tử của đa thức A đ ều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết qu ả với nhau
Tớnh :
( - 2x 5 + 3x 2 – 8x 3 ) : (- 2x 2 )
= x 3 - + 4x
= ( - 2x 5 ): (- 2x 2 )+ 3x 2 : (- 2x 2 )+ (– 8x 3 ) : (- 2x 2 )
Các mệnh đề sau đ úng hay sai ? Nếu sai sửa lại cho đ úng .
STT
Mệnh đề
Khẳng đ ịnh
Nếu sai , sửa lại
1
(a + b + c) 2 = a 2 + b 2 + c 2 +2ab +2bc +2ac
2
Gi á trị của biểu thức : x 3 +3x 2 +3x +1 tại x = 99 là 9999
3
Đa thức x 2 – 2x + 2 luôn âm với mọi gi á trị của bíên số .
4
Tập hợp các gi á trị x tho ả mãn đẳng thức x 3 – x = 0 là: x € {-1 ; 0 ; 1}
Đ úng
sai
(x + 1) 3 = 100 3 = 1000000
sai
x 2 – 2x + 2
= x 2 – 2x + 1 + 1
= (x- 1) 2 + 1 luôn dương với mọi gi á trị của biến số
Đ úng
Caõu 5 . ẹaựnh daỏu x vaứo oõ thớch hụùp :
Caõu
Noọi Dung
ẹ
S
1
( a –b ) ( a + b ) = ( a + b ) 2
2
( x – 3 )( x + 3 ) = x 2 - 9
3
x 2 – 2x +1 = ( x - 1 ) 2
4
( x – 3) 2 = ( 3 – x ) 2
5
( x – 3) 3 = ( 3 – x ) 3
6
( x 3 - 1) : ( x – 1) = x 2 -2x + 1
7
( x 3 + 8) : ( x 2 – 2x + 4 ) = x +2
X
X
X
X
X
X
X
Hướng dẫn về nh à :
Ôn lại các kiến thức về : Nhân đa thức ; Những hằng đẳng thức đá ng nhớ ; Phân tích đa thức thành nhân tử , các kiến thức về phép chia đa thức : Chia đa thức cho đơn thức ; Chia đa thức cho đa thức ; Chia đa thức một biến đã sắp xếp .
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa .
- Bài tập về nh à : bài 1, 2, 3 , 4 ở đề cương phần bài tập bổ sung trang 2
- Ôn lại các kiến thức ở chương 2
Tiết 36 :
ễN TẬP HỌC Kè I
Giải trí với toán học
Phộp nhõn đẹp
1 x 1 =1
11 x 11 = 121
111 x 111 = 12321
1111 x 1111= 1234321
11111 x 11111 = ...................
123454321
Những con số đẹp
153
= 1+ 2 +3 + 4 +5 +6 +7 +8 +9 +10 +11 +12 +13+ 14 +15 +16 +17
=1! + 2! +3! + 4! + 5!
=1 3 + 5 3 + 3 3
1741725
= 1 7 + 7 7 + 4 7 +1 7 + 7 7 +2 7 + 5 7
12345679 x 9
=111111111
12345679 x 18
=222222222
12345679 x 27
=333333333
12345679 x36
=444444444
12345679 x 45
=555555555
12345679 x 54
=666666666
12345679 x 63
=777777777
12345679 x 72
=888888888
12345679 x 81
=999999999
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_66_on_tap_hoc_tap_ki_i.ppt



