Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 59: Luyện tập
Bài 6/sgk. Cho a < b, hãy so sánh:
2a và 2b
Giải:
Ta có: a < b
Nhân cả 2 vế của BĐT a < b với 2 ta được:
2a < 2b
Bài11/sgk. Cho a < b chứng minh:
a) 3a + 1 < 3b +1
b) -2a - 5 > -2b - 5
Bài12/sgk. Chứng minh: 4(-2) +14 < 4(-1) + 14
Bài 13/sgk. So sánh a và b nếu:
a) a + 5 < b + 5
Giải:
Ta có: a + 5 < b +5 (1)
Cộng cả hai vế của BĐT (1) với (-5) ta được:
a+ 5 +(-5) < b +5 +(-5)
hay a < b
b) 5a – 6 5b - 6
Tiết 59: luyÖn tËp kiÓm tra bµi cò Hãy nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng ? Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân? Bài 6/sgk. Cho a < b, hãy so sánh : 2a và 2b Giải : Ta có : a < b Nhân cả 2 vế của BĐT a < b với 2 ta được : 2a < 2b Bài11/sgk . Cho a < b chứng minh : b) -2a - 5 > -2b - 5 Bài12/sgk. Chứng minh: 4(-2) +14 < 4(-1) + 14 4(-2) +14 < 4(-1) + 14 4(-2) < 4(-1) (-2) < (-1) => (-2) 4 < (-1) 4 Bài 13/sgk . So sánh a và b nếu : a) a + 5 < b + 5 a) 3a + 1 < 3b +1 Giải: Ta có: a + 5 < b +5 (1) Cộng cả hai vế của BĐT (1) với (-5) ta được: a+ 5 +(-5) < b +5 +(-5) hay a < b b) 5a – 6 5b - 6 tiÕt 59: luyÖn tËp 5a – 6 5b - 6 5a 5b a b Bài 6/sgk. Cho a < b, hãy so sánh : 2a và 2b Giải : Ta có : a < b Nhân cả 2 vế của BĐT a < b với 2 ta được : 2a < 2b Bài11/sgk . Cho a < b chứng minh : b) -2a - 5 > -2b - 5 Bài12/sgk. Chứng minh : 4(-2) +14 < 4(-1) + 14 Bài 13/sgk . So sánh a và b nếu : a) a + 5 < b + 5 a) 3a + 1 < 3b +1 Giải: Ta có: a + 5 < b +5 (1) Cộng cả hai vế của BĐT (1) với (-5) ta được: a+ 5 +(-5) < b +5 +(-5) hay a < b b) 5a – 6 5b - 6 Bài 14/sgk . Cho a < b, hãy so sánh : a) 2a + 1 với 2b + 1 tiÕt 59: luyÖn tËp Bài 14/sgk . Cho a< b, hãy so sánh : a) 2a + 1 với 2b + 1 b) 2a +1 với 2b + 3 SS: 2a + 1 với 2b +3 SS: 2a +1 với 2b +1; 2b +1 với 2b +3 SS: 1 + 2b với 3 + 2b 1 < 3 Giải : * Ta có : a < b Nhân cả hai vế của BĐT a < b với 2 ta được : 2a < 2b (1) Cộng cả hai vế của BĐT (1) với 1 ta được : 2a + 1 < 2b + 1 * Ta có : 1 < 3 Cộng cả hai vế của BĐT 1 < 3 với 2b ta được : 1 + 2b < 3 + 2b hay 2b + 1 < 2b +3 (I) (II) Từ ( I ), (II) suy ra : 2a + 1 < 2b + 3 (đpcm) tiÕt 59: luyÖn tËp Bài 6/sgk. Cho a < b, hãy so sánh : 2a và 2b Giải : Ta có : a < b Nhân cả 2 vế của BĐT a < b với 2 ta được : 2a < 2b Bài11/sgk . Cho a < b chứng minh : b) -2a - 5 > -2b - 5 Bài12/sgk. Chứng minh : 4(-2) +14 < 4(-1) + 14 Bài 13/sgk . So sánh a và b nếu : a) a + 5 < b + 5 a) 3a + 1 < 3b +1 Giải: Ta có: a + 5 < b +5 (1) Cộng cả hai vế của BĐT (1) với (-5) ta được: a+ 5 +(-5) < b +5 +(-5) hay a < b b) 5a – 6 5b - 6 Bài 14/sgk . Cho a < b, hãy so sánh : a) 2a + 1 với 2b + 3 Giải : * Ta có : a < b Nhân cả hai vế của BĐT a < b với 2 ta được : 2a < 2b (1) Cộng cả hai vế của BĐT (1) với 1 ta được : 2a + 1 < 2b + 1 * Ta có : 1 < 3 Cộng cả hai vế của BĐT 1 < 3 với 2b ta được : 1 + 2b < 3 + 2b hay 2b + 1 < 2b +3 (I) (II) Từ ( I ), (II) suy ra : 2a + 1 < 2b + 3 (đpcm) tiÕt 59: luyÖn tËp tiÕt 59: luyÖn tËp Hướng dẫn về nhà : 1) Nắm vững các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân 2) Bài tập về nhà : 10, 12b,13b,d, 14a(sgk) 3) Chứng minh BĐT Côsi tiÕt 59: luyÖn tËp
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_59_luyen_tap.ppt