Bài giảng Địa lí 10 - Bài 15: Thuỷ quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất (Bản hay)
Khái niệm
Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa và hơi nước trong khí quyển.
Địa thế, thực vật và hồ đầm
a) Địa thế
_ Ở miền núi nước sông chảy nhanh hơn đồng bằng do độ dốc địa hình. Sau một trận mưa to là nước dồn về các dòng suối, sông.
Quy định tốc độ dòng chảy.
b) Thực vật
_Khi mưa rơi xuống mặt đất, một lượng khá lớn được giữ lại ở tán cây, lượng còn lại khi xuống tới mặt đất một phần bị lớp thảm mục giữ lại, một phần len lỏi qua các rễ cây thấm dần xuống đất tạo nên những mạch ngầm, điều hòa dòng chảy cho sông ngòi, giảm lũ lụt.
c) Hồ, đầm
_Khi nước sông lên, một phần chảy vào hồ, đầm.
_Khi nước xuống, nước ở hồ đầm lại chảy ra làm cho nước sông đỡ cạn.
Điều hòa chế độ nước sông.
THỦY QUYỂN. MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ ĐỘ NƯỚC SôNG . MỘT SỐ SôNG LỚN TRÊN TRÁI ĐẤT Bài 15 Khái niệm Thủy quyển là lớp nước trên Trái Đất bao gồm nước trong các biển , đại dương , nước trên lục địa và hơi nước trong khí quyển . Nước trong đại dương I Thủy quyển Nước trên lục địa Hơi nước trong khí quyển Dựa vào hình , hãy trình bày vòng tuần hoàn nhỏ và vòng tuần hoàn lớn của nước trên Trái Đất Vòng tuần hoàn Clip Chế độ mưa , băng tuyết và nước ngầm II Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông 2. Địa thế , thực vật và hồ đầm a) Địa thế _ Ở miền núi nước sông chảy nhanh hơn đồng bằng do độ dốc địa hình . Sau một trận mưa to là nước dồn về các dòng suối , sông . Quy định tốc độ dòng chảy . II Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông b) Thực vật _ Khi mưa rơi xuống mặt đất , một lượng khá lớn được giữ lại ở tán cây , lượng còn lại khi xuống tới mặt đất một phần bị lớp thảm mục giữ lại , một phần len lỏi qua các rễ cây thấm dần xuống đất tạo nên những mạch ngầm , điều hòa dòng chảy cho sông ngòi , giảm lũ lụt . II Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông II Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông c) Hồ , đầm _ Khi nước sông lên , một phần chảy vào hồ , đầm . _ Khi nước xuống , nước ở hồ đầm lại chảy ra làm cho nước sông đỡ cạn . Điều hòa chế độ nước sông . III Một số sông lớn trên Trái Đất Sông Nin S. Nin Diện tích , Chiều dài - Bao gồm : Nin Xanh và Nin Trắng Lưu vực : 2881000km 2 . Sông dài nhất thế giới : 6685 km Đặc điểm Hướng - Bắc - nam Chế độ nước Lưu lượng nước lớn quanh năm . Thuỷ chế chia làm hai mùa : mùa lũ và mùa cạn Sông Nin III Một số sông lớn trên Trái Đất 2. Sông Amazon Amazôn Diện tích , Chiều dài - Lưu vực lớn nhất thế giới : 7.170.000km 2 . Chiều dài : 6437 km Đặc điểm Hướng - Tây - đông Chế độ nước - Sông điển hình của miền xích đạo . Lưu lượng nước lớn nhất thế giới . Thuỷ chế đều đặn quanh năm . Clip 3. Sông I- ê-nit-xây III Một số sông lớn trên Trái Đất Sông I- ê-nit-xê-i Diện tích , Chiều dài Lưu vực : 2.580.000 km 2 Chiều dài : 4.102 km Đặc điểm Hướng - Nam - bắc Chế độ nước Sông miền ôn đới lạnh Bị đóng băng trong mùa đông , mùa lũ trùng với mùa xuân băng tan.
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_10_bai_15_thuy_quyen_mot_so_nhan_to_anh_huo.ppt



