Bài giảng Địa lí 10 - Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển ngành giao thông vận tải - THPT Nguyễn Huệ
Vai trò của GTVT .
Tự nhiên: GTVT góp phần sử dụng và khai thác hợp lí tự nhiên
Kinh tế - Xã hội : GTVT góp phần:
+ Thúc đẩy, giao lưu kinh tế trong nước nhất là các vùng sâu, vùng xa và với nước ngoài.
+ Phục vụ nhu cầu đi lại, giữ gìn trật tư, an ninh xã hôị và quốc phòng.
Đặc điểm của GTVT
GTVT chuyên chở hành khách và sản phẩm
- Chất lượng GTVT thông qua: Tốc độ, tiện nghi, an toàn,
- Tiêu chí đánh giá ngành GTVT:
+ Khối lượng vận chuyển
+ Khối lượng luân chuyển
+ Cự li vận chuyển trung bình (km )
KL: GTVT là ngành sản xuất vật chất độc đáo.
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH m«n §Þa lý TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ Kiểm tra bài cũ Ngành đáp ứng các yêu cầu cho sản xuất và sinh hoạt của nhân dân . Vai trò + Thúc đẩy các ngành sx vật chất . + Sử dụng nguồn lao động + Việc làm + Khai thác các TNTN, ưu đãi của tự nhiên Trình độ phát triển kt , xh , năng suất lao động lao động Quy mô , cơ cấu dân số nhịp độ , cơ cấu Phân bố dân cư , quần cư mạng lưới Truyền thống , phong tục hình thức tổ chức Mức sống , thu nhập sức mua , nhu cầu TNTN, di sản , cơ sở hạ tầng phát triển , phân bố Câu 1: Thế nào là ngành dich vụ ? Phân tích vai trò của ngành này đối với sản xuất và đời sống . Câu 2: Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của ngành dịch vụ . Mời em tham gia trò chơi Giải đố ô chữ 2 3 4 6 5 GIẢI ĐỐ Ô CHỮ 1 Từ khoá M ột trong những nhân tố đóng vai trò quan trọng Trong sự phát triển và phân bố ngành GTVT ? 1 2 3 4 5 6 7 8 9 C K H Á N H H À G 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 6 7 S Ư Ơ N G M Ù M ột trong những trong những nguyên nhân làm cản trở sự hoạt đông của ngành hàng không ? 1 2 3 4 5 6 7 8 T U Y Ế T R Ơ I M ột trong những khó khăn lớn của ngành GTVT diễn ra vào mùa đông ở vùng ôn đới ? A A N T T I 1 2 3 4 5 6 7 8 9 H À N G K H Ô N G Loại hình GTVT nào có cự li vận chuyển trung bình xa nhất ? N H O Lo ài vật trở thành phương tiện vận chuyển đặc trưng và hữu hiệu của v ù ng hoang mạc ? L Ạ C Đ À A 6 5 2 1 3 4 7 12 9 8 10 11 Ó Đ Ô S N G N G B G Ă N Một trở ngại lớn của ngành GTVT đường thuỷ ở xứ lạnh ? Ô N O G G A N T A Ò N G I A O T Ô H N G Bµi 36- TiÕt 45 TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GIAO THÔNG VẬN TẢI Tiết 45_Bài 36.... I. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM CỦA GTVT 1. Vai trò 2. Đặc điểm II. NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GTVT 1. Nhân tố tự nhiên 2. Nhân tố kinh tế - xã hội VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM VÀ NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GIAO THÔNG VẬN TẢI I. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM CỦA GTVT 1. Vai trò của GTVT .... Tiết 45_Bài 36. Tự nhiên : GTVT góp phần sử dụng v à khai thác hợp lí tự nhiên - Kinh tế - Xã hội : GTVT góp phần : + Thúc đẩy , giao lưu kinh tế trong nước nhất là các vùng sâu , vùng xa và với nước ngoài . + Phục vụ nhu cầu đi lại , giữ gìn trật tư , an ninh xã hôị và quốc phòng . VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM VÀ NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GIAO THÔNG VẬN TẢI Tiết 45_Bài 36. I. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM 1. Vai trò của GTVT - GTVT góp phần sử dụng và khai thác hợp lí tự nhiên . SẢN XUẤT KHAI THÁC TIÊU THỤ GTVT GTVT GTVT Vận tải hành khách Vận tải hành khách a, Nh ân tố tự nhiên GTVT với Trật tự xã hội và quốc phòng Câu hỏi : Hãy nêu đặc điểm của ngành GTVT? Tiết 45_Bài 36.. I. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM 1. Vai trò của GTVT 2. Đặc điểm của GTVT 2. Đặc điểm của GTVT - GTVT chuyên chở hành khách và sản phẩm - Chất lượng GTVT thông qua: Tốc độ , tiện nghi , an toàn , - Tiêu chí đánh giá ngành GTVT: + Khối lượng vận chuyển + Khối lượng luân chuyển + Cự li vận chuyển trung bình (km ) KL: GTVT là ngành sản xuất vật chất độc đáo . Huế 750 km 15 tấn KL vận chuyển KL luân chuyển = 15 tấn .750km Cự ly vận chuyển TB = KL luân chuyển / KL vận chuyển Hà Nội - Khèi lîng vËn chuyÓn : 30 ngêi Khèi lîng lu©n chuyÓn : 30*100 = 3000 ngêi.km Cù li : 100 km §¸p sè 2. § Æc ® iÓm Mét chiÕc xe bus chë 30 hµnh kh¸ch ®i tõ Hu ế tíi Đà Nẵng víi qu·ng ® êng 100km. Cho biÕt khèi lîng vËn chuyÓn vµ khèi lîng lu©n chuyÓn cña xe bus, cù li vËn chuyÓn trung b×nh ? Bài tập áp dụng : Tại sao nói giao thông vận tải là ngành sản xuất vật chất “ độc đáo ” ??? Tiết 45_Bài 36 I. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM GTVT 1. Vai trò của GTVT 2. Đặc điểm của GTVT II. CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GTVT 1. Nhân tố tự nhiên 2. Nhân tố kinh tế - xã hội Hãy nêu những nhóm nhân tố tác động đến GTVT NH ÂN TỐ T ÁC ĐỘNG Kinh t ế - xã hội - V ốn Kĩ thuật Th ị trường Sự phân bố dân cư Tự nhiên - V ị trí địa lí - C ác thành phần tự nhiên Giao th ông vận tải Tiết 45_Bài 36 I. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM GTVT 1. Vai trò của GTVT 2. Đặc điểm của GTVT II. CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GTVT 1. Nhân tố tự nhiên 2. Nhân tố kinh tế - xã hội 1. Nhân tố tự nhiên Gồm : - Vị trí địa lí - Các th ành phần tự nhiên ( Địa hình , đất , khí hậu , nước , sinh vật , khoáng sản ) a. Tự nhiên tác động đến loại hình GTVT b. T ự nhiên tác động đến thiết kế , xây dựng và khai thác công trình GTVT c.T ự nhiên tác động đến thời gian và h oạt động của GTVT 11 Tự nhiên và sự có mặt của các GTVT 15 Địa hình cao làm cho đường thiếu an toàn khi lưu thông , tốc độ giảm , kéo dài thời gian ,.. ( Đường Trollstygen_Na Uy ) vấn đề công trình GTVT 15 Địa hình và London ’ s Tower Bridge Golden Gate Bridge My Thuan Bridge Song Han Bridge Thi ết kế , xây dựng , khai thác công trình GTVT Bão lụt ảnh hưởng đến GTVT 15 Qua s«ng mïa lò Hậu quả của mưa bão tới GTVT Bão tuyết gây cản trở giao thông Lò lôt miÒn Trung T ự n h i ê n v à G T V T BẢN ĐỒ TỰ NHIÊN VÀ GIAO THÔNG VẬN TẢI VIỆT NAM 15 Vị trí , địa hình và sự phân bố mạng lưới GTVT Mạng lưới giao thông vận tải dày đặc ở Đồng bằng sông Hồng - Bắc bộ Việt Nam 15 Tiết 45_Bài 36 I. VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM 1. Vai trò của GTVT 2. Đặc điểm của GTVT II. CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN GTVT 1. Nhân tố tự nhiên 2. Nhân tố kinh tế - xã hội 2. Nhân tố Kinh tế - Xã hội Câu hỏi : Hãy phân tích tác động của Kinh tế - xã hội đến GTVT? NH ÂN TỐ T ÁC ĐỘNG X ã hội Sự phân bố dân cư => t ạo ra nhu c ầu + Đi lại đi lại + Lao động + Học tập + Giao lưu kinh tế - văn hoá ,. Quy định loại hình , tốc độ , mật độ , hướng , cường độ giao thông vận tải Kinh t ế - Vốn - Kĩ thuật . - Th ị trường ( c ác ngành kinh tế ) Tác động của các ngành kinh tế đến GTVT Khách hàng Trang bị cơ sở vật chất kĩ thuật Yêu cầu về khối lượng vận tải Yêu cầu về cự li , thời gian giao nhận Yêu cầu về tốc độ vận chuyển . Các yêu cầu khác Đường sá , cầu cống . Các phương tiện vận tải . Lựa chọn loại hình vận tải phù hợp , hướng và cường độ vận chuyển . Sự phân bố và hoạt động của các loại hình vận tải . Dựa vào sơ đồ,và kiến thức đã học , hãy phân tích tác động của công nghiệp tới sự phát triển và phân bố , cũng như sự hoạt động của ngành GTVT 2. Điều kiện Kinh tế - Xã hội - Trung tâm công nghiệp lớn - Sự tập trung hoá tổ chức lãnh thổ công nghiệp Nhu cầu vận chuyển nguyên , nhiên liệu , sản phẩm Mở rộng vùng cung cấp nguyên , nhiên liệu và vùng tiêu thụ sản phẩm - Tăng khối lượng vận chuyển .- Tăng khối lượng luân chuyển .- Tăng cự li vận chuyển VËn chuyÓn than, quÆng s¾t lîng lín , cång kÒnh , ® êng xa , kh«ng cÇn nhanh , gi ¸ rÎ VËn chuyÓn hoa t¬i khèi lîng Ýt , cÇn vËn chuyÓn nhanh VËn chuyÓn hµng tiªu dïng lªn vïng nói trªn qu·ng ® êng ng¾n trung b×nh,,gi ¸ rÎ VËn chuyÓn dÇu th « trªn tuyÕn ® êng quèc tÕ , kh«ng cÇn nhanh , khèi lîng hµng lín , gi ¸ rÎ § êng s¾t § êng «t« § êng biÓn § êng hµng kh«ng Yªu cÇu cña c¸c ngµnh kinh tÕ Lo¹i h×nh vËn t¶i Việt Nam Chicagô Đô thị và giao thông vận tải thành phố Dân cư đô thị và giao thông vận tải thành phố Giao thông vận tải ở thành phố Sydney, Australia British,Columbia Mạng lưới giao thông vận tải ở một số thành phố lớn trên thế giới Mạng lưới giao thông vận tải ở một số thành phố lớn trên thế giới Nhu cầu đi lại của dân cư Trình độ và sự phân bố dân cư đến GTVT Trình độ Kĩ thuật và GTVT Dài 36km_qua biền Hàng Châu_TQ Đổ bê tông chống động đất cho cầu_NB Trình độ kinh tế và GTVT Sự tương phản ! Giao th ông nông thôn Giao th ông thầnh phố GTVT thành phố Hoa Đà Lạt Hoa Hà Lan NH ÂN TỐ T ÁC ĐỘNG Kinh t ế - xã hội - V ốn Kĩ thuật Th ị trường Sự phân bố dân cư Tự nhiên - V ị trí địa lí - C ác thành phần tự nhiên ( Địa hình , đất , khí hậu , nước , Sinh vật , khoáng sản ) Lo ại hình , thiết kế , xây dựng , khai thác các công trình , hoạt động , hướng , cường độ , mật độ ,...GTVT Nhóm các nhân tố kinh tế xã hội đóng vai trò quyết định còn Nhóm nhân tố tự nhiên chỉ ảnh hưởng . Vì : + Sự phát triển của công nghệ tạo ra các phương tiện , thiết bị có thể khắc phục được những trở ngại của tự nhiên : VD: Tàu phá băng nguyên tử Máy bay khắc phục trở ngại về địa hình ,. + Trình độ KHKT quyết định đến mật độ và loại hình GTVT.. THẢO LUẬN Trong hai nhóm nhân tố tác động ngành GTVT, nhóm nào chỉ ảnh hưởng còn nhóm nào quyết định đến ngành GTVT? Vì sao ? yªu cÇu vÒ nhµ Häc kü bµi Xem truớc bài sau 1 2 Trân trọng cảm ơn quý thầy,cô cùng toàn thể các em ! C hào tạm biệt
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_10_vai_tro_dac_diem_va_cac_nhan_to_anh_huon.ppt



