Bài giảng Địa lí Khối 10 - Thực hành "Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia"
Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lương thực và dân số các nước, năm 2002?
Em hãy nêu cách vẽ biểu đồ hình cột?
- Vẽ hai trục tung: một trục thể hiện sản lượng lương thực(đơn vị: Triệu tấn), một trục thể hiện dân số ( đơn vị: triệu người)
- Trục hoành thể hiện các quốc gia
- Mỗi một quốc gia gồm 2 cột
- Ghi chú giải, tên biểu đồ
Nhận xét:
- Nước đông dân: Trung Quốc, ấn Độ, Hoa Kỳ, Indonesia
- Nước có sản lượng lương thực lớn: Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kỳ
- Nước có sản lượng lương thực bình quân đầu người cao: Hoa Kỳ, Pháp
- Trung Quốc, Ấn Độ, In-đô-nê-xia mặc dù sản lượng lương thực cao nhưng lương thực bình quân đầu người thấp do dân đông, .
- Việt Nam tuy là nước đông dân những vẫn ở mức khá so với thế giới
TIẾT 33 – BÀI 30 THỰC HÀNH VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ QUỐC GIA ? Em hãy nêu cách ve ̃ biểu đô ̀ hình cột ? - Ve ̃ hai trục tung : một trục thê ̉ hiện sản lượng lương thực(đơn vị: Triệu tấn ), một trục thê ̉ hiện dân sô ́ ( đơn vị: triệu người ) - Trục hoành thê ̉ hiện các quốc gia - Mỗi một quốc gia gồm 2 cột - Ghi chu ́ giải , tên biểu đô ̀ a. Ve ̃ biểu đô ̀ thê ̉ hiện sản lượng lương thực va ̀ dân sô ́ các nước , năm 2002? 1400 1000 800 600 400 200 1200 Triệu tấn Triệu người Nước Biểu đô ̀ thê ̉ hiện sản lượng lương thực va ̀ dân sô ́ các nước , năm 2002 Tính bình quân lương thực theo đầu người của thê ́ giới va ̀ một sô ́ nước ( đơn vị kg/ người ) Nước Sản lượng ( triệu tấn ) Dân sô ́ ( Triệu người ) BQLT/ người (kg/ người ) Trung Quốc 401.8 1287.6 Hoa Ki ̀ 299.1 287.4 Ấn Đô ̣ 222.8 1049.5 Pháp 69.1 59.5 In- đô-nê-xia 57.9 217 Việt Nam 36.7 79.7 Thê ́ giới 2032,0 6215 SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2002 Cách tính bình quân lương thực theo đầu người BQLT/ người = Sản lượng lương thực Dân sô ́ Đơn vị: Kg/ người Tính bình quân lương thực theo đầu người của thê ́ giới va ̀ một sô ́ nước ( đơn vị kg/ người ) Nước Sản lượng ( triệu tấn ) Dân sô ́ ( Triệu người ) BQLT/ người (kg/ người ) Trung Quốc 401.8 1287.6 Hoa Ki ̀ 299.1 287.4 Ấn Đô ̣ 222.8 1049.5 Pháp 69.1 59.5 In- đô-nê-xia 57.9 217 Việt Nam 36.7 79.7 Thê ́ giới 2032,0 6215 SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2002 312 1161 267 460 327 1041 212 Nhận xét : - Nước đông dân : Trung Quốc , ấn Độ , Hoa Kỳ , Indonesia - Nước có sản lượng lương thực lớn : Trung Quốc , Ấn Độ , Hoa Kỳ - Nước có sản lượng lương thực bình quân đầu người cao : Hoa Kỳ , Pháp - Trung Quốc , Ấn Độ , In- đô-nê-xia mặc dù sản lượng lương thực cao nhưng lương thực bình quân đầu người thấp do dân đông , . - Việt Nam tuy là nước đông dân những vẫn ở mức khá so với thế giới CỦNG CỐ Tính lương thực bình quân theo đầu người năm 2007 của một sô ́ tỉnh ở nước ta Tỉnh Dân sô ́ ( Nghìn người ) Sản lượng lương thực ( Tr tấn ) BQLT trên Người (Kg/ người ) Thái Bình 1872.9 1.15 Long An 1438.8 2.21 Anh Giang 2250.6 3.61 614 1536 1604
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_khoi_10_thuc_hanh_ve_va_phan_tich_bieu_do_v.ppt



