Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất (Bản đẹp)

Các khối khí

Trong tầng đối lưu có 4 khối khí :

+Địa cực (A) : rất lạnh

 +Ôn đới (P) : lạnh

 +Chí tuyến (T) : rất nóng

 +Xích đạo(E) : nóng ẩm

Mỗi khối khí lại phân biệt ra 2 kiểu là: lục địa khô(c) và kiểu hải dương ẩm (m)

Riêng xích đạo chỉ có kiểu hải dương (Em)

Sự phân bố của nhiệt độ trên trái đất

Bức xạ và nhiệt độ không khí

Bức xạ mặt trời là dòng vật chất và năng lượng của mặt trời tới Trái Đất

Bức xạ mặt trời tới trái đất được mặt đất hấp thụ 47% còn lại phản hồi vào không gian

ppt29 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 20 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
BàI 11: khí quyển.sự phân bố 	 nhiệt độ không khí trên trái đ ất 
I- khí quyển 
1-Cấu trúc của khí quyển 
2-Các khối khí 
3 Frông 
II- Sự phân bố của nhiệt độ trên trái đ ất 
1-Bức xạ và nhiệt độ không khí 
2-Sự phân bố nhiệt độ của không khí trên trái đ ất 
BàI 11: khí quyển.sự phân bố 	 nhiệt độ trên trái đ ất 
I- Khí Quyển : 
-Là lớp không khí bao quanh trái đ ất 
Không khí bao gồm những thành phần nào ? 
KHốI KHí CựC 
KHốI KHí ÔN Đ ớI 
KHốI KHí CHí TUYếN 
KHốI KHí XíCH ĐạO 
 +Đ ịa cực ( A ) : rất lạnh 
 +Ôn đ ới ( P ) : lạnh 
 + Chí tuyến (T ) : rất nóng 
 + Xích đạo( E ) : nóng ẩm 
2-Các khối khí 
- Trong tầng đ ối lưu có 4 khối khí : 
Tại sao lại hình thành 
các khối khí có tính 
chất khác nhau ? 
 +Đ ịa cực ( A ) : rất lạnh 
 +Ôn đ ới ( P ) : lạnh 
 + Chí tuyến (T ) : rất nóng 
 + Xích đạo( E ) : nóng ẩm 
2-Các khối khí 
- Trong tầng đ ối lưu có 4 khối khí : 
- Mỗi khối khí lại phân biệt ra 2 kiểu là: lục đ ịa khô(c ) và kiểu hải dương ẩm (m) 
- Riêng xích đạo chỉ có kiểu hải dương ( Em ) 
3-Frông 
- Frông (F) là mặt tiếp xúc giữa hai khối khí có nguồn gốc và tính chất vật lý khác nhau 
- Trên mỗi bán cầu có hai frông : 
- Dải hội tụ nhiệt đ ới chung cho cả hai bán cầu 
Nơi có frông đi qua thời tiết thay đ ổi đ ột ngột 
+ Frông đ ịa cực (FA) 
+ Frông ôn đ ới (FP) 
BàI 11: khí quyển.sự phân bố 	 nhiệt độ trên trái đ ất 
II- Sự phân bố của nhiệt độ trên trái đ ất 
1-Bức xạ và nhiệt độ không khí 
 - Bức xạ mặt trời là dòng vật chất và năng lượng của mặt trời tới Trái Đ ất 
Hãy cho biết nguồn bức xạ mặt trời tới trái đ ất đư ợc phân bố nh ư thế nào ? 
BàI 11: khí quyển.sự phân bố 	 nhiệt độ trên trái đ ất 
II- Sự phân bố của nhiệt độ trên trái đ ất 
1-Bức xạ và nhiệt độ không khí 
 - Bức xạ mặt trời là dòng vật chất và năng lượng của mặt trời tới Trái Đ ất 
 - Bức xạ mặt trời tới trái đ ất đư ợc mặt đ ất hấp thụ 47% còn lại phản hồi vào không gian 
Lượng nhiệt do mặt trời 
mang đ ến trái đ ất thay đ ổi 
theo yếu tố nào ? 
BàI 11: khí quyển.sự phân bố 	 nhiệt độ trên trái đ ất 
II- Sự phân bố của nhiệt độ trên trái đ ất 
1-Bức xạ và nhiệt độ không khí 
 - Bức xạ mặt trời là dòng vật chất và năng lượng của mặt trời tới Trái Đ ất 
 - Bức xạ mặt trời tới trái đ ất đư ợc mặt đ ất hấp thụ 47% còn lại phản hồi vào không gian 
 - Góc chiếu của tia bức xạ mặt trời càng lớn th ì nhiệt lượng lớn và ngược lại 
BàI 11: khí quyển.sự phân bố 	 nhiệt độ trên trái đ ất 
II- Sự phân bố của nhiệt độ trên trái đ ất 
1-Bức xạ và nhiệt độ không khí 
2-Sự phân bố nhiệt độ của không khí trên trái đ ất 
a- Phân bố theo vĩ độ đ ịa lý 
Vú ủoọ 
Nhieọt ủoọ TB naờm ( 0 C) 
Bieõn ủoọ nhieọt ủoọ naờm ( 0 C) 
0 0 
24,5 
1,8 
20 0 
25,0 
7,4 
30 0 
20,4 
13,3 
40 0 
14,0 
17,7 
50 0 
5,4 
23,8 
60 0 
-0,6 
29,0 
70 0 
-10,4 
32,2 
Hãy nhận xét và giải thích : sự thay đ ổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt năm theo vĩ độ ? 
Bảng 11: Sự thay đ ổi nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ ở bán cầu bắc 
BàI 11: khí quyển.sự phân bố 	 nhiệt độ trên trái đ ất 
II- Sự phân bố của nhiệt độ không khí trên 	 trái đ ất 
1-Bức xạ và nhiệt độ không khí 
2-Sự phân bố nhiệt độ của không khí trên trái đ ất 
a- Phân bố theo vĩ độ đ ịa lý 
- Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ vĩ độ thấp đ ến vĩ độ cao 
-Vĩ độ càng cao biên độ nhiệt năm càng lớn 
BàI 11: khí quyển.sự phân bố 	 nhiệt độ trên trái đ ất 
II- Sự phân bố của nhiệt độ trên trái đ ất 
1-Bức xạ và nhiệt độ không khí 
2-Sự phân bố nhiệt độ của không khí trên trái đ ất 
a- Phân bố theo vĩ độ đ ịa lý 
b-Phân bố theo lục đ ịa và đại dương 
Nhiệt độ tb năm thấp và cao nhất là ở đâu ? hãy xác đ ịnh trên bản đồ. 
BàI 11: khí quyển.sự phân bố 	 nhiệt độ trên trái đ ất 
II- Sự phân bố của nhiệt độ trên trái đ ất 
1-Bức xạ và nhiệt độ không khí 
2-Sự phân bố nhiệt độ của không khí trên trái đ ất 
a- Phân bố theo vĩ độ đ ịa lý 
b-Phân bố theo lục đ ịa và đại dương 
- Nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất đ ều ở lục đ ịa 
 Hãy nhận xét và giải thích sự thay đ ổi của biên độ nhiệt độ ở các 	đ iểm nằm trên khoảng vĩ tuyến 52 0 B 
Valenxia 9 0 c 
Pôdơnan 
21 0 c 
Vacxava 
23 0 c 
Cuôcxc ơ 
29 0 c 
BàI 11: khí quyển.sự phân bố 	 nhiệt độ trên trái đ ất 
II- Sự phân bố của nhiệt độ trên trái đ ất 
1-Bức xạ và nhiệt độ không khí 
2-Sự phân bố nhiệt độ của không khí trên trái đ ất 
a- Phân bố theo vĩ độ đ ịa lý 
b-Phân bố theo lục đ ịa và đại dương 
- Nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất đ ều ở lục đ ịa 
-Đại dương có biên độ nhiệt nhỏ , còn lục đ ịa có biên độ nhiệt lớn 
c-Phân bố theo đ ịa hình 
- Nhiệt độ không khí thay đ ổi theo độ cao của đ ịa hình 
Hãy phân tích mỗi quan hệ:giữa hướng phơi của sườn núi với góc nhập xạ và lượng nhiệt nhận đư ợc ? 
BàI 11: khí quyển.sự phân bố 	 nhiệt độ trên trái đ ất 
II- Sự phân bố của nhiệt độ trên trái đ ất 
1-Bức xạ và nhiệt độ không khí 
2-Sự phân bố nhiệt độ của không khí trên trái đ ất 
a- Phân bố theo vĩ độ đ ịa lý 
b-Phân bố theo lục đ ịa và đại dương 
- Nhiệt độ trung bình năm cao nhất và thấp nhất đ ều ở lục đ ịa 
-Đại dương có biên độ nhiệt nhỏ , còn lục đ ịa có biên độ nhiệt lớn 
c-Phân bố theo đ ịa hình 
- Nhiệt độ không khí thay đ ổi theo độ cao của đ ịa hình 
- Nhiệt độ thay đ ổi theo độ dốc và hướng phơi của sườn núi : sườn đ ón á nh sáng có góc nhập xạ lớn và lượng nhiệt cao hơn so với sườn cùng chiều với á nh sáng 
d. Caực khớ khaực . 
ẹAÙNH GIAÙ 
Caõu 1 : Chaỏt chieỏm tổ leọ cao nhaỏt trong thaứnh phaàn cuỷa khoõng khớ : 
Khớ nitụ 
b. Khớ oxi 
c. Hụi nửụực 
d. Hai caõu a vaứ b ủuựng 
Caõu 2: Sửù phaõn chia caực khoỏi khớ caờn cửự vaứo : 
Hửụựng di chuyeồn cuỷa caực khoỏi khớ 
 b. Phaùm vi aỷnh hửụỷng cuỷa caực khoỏi khớ 
c. Vũ trớ hỡnh thaứnh ( Vú ủoọ , beà maởt tieỏp xuực laứ luùc ủũa hay ủaùi dửụng ) 
a. Traựi ẹaỏt coự hỡnh caàu vaứ tửù quay quanh truùc 
b. Goực nhaọp xaù ụỷ Xớch ẹaùo lụựn vaứ giaỷm daàn veà cửùc 
c. Traựi ẹaỏt chuyeồn ủoọng quanh Maởt trụứi vụựi truùc nghieõng khoõng ủoồi 
d. Xớch ủaùo nhieàu bieồồn vaứ rửứng raọm , caứng xa Xớch ủaùo dieọn tớch luùc dia caứng taờng 
Caõu 3: Nhieọt ủoọ trung bỡnh naờm giaỷm daàn tửứ Xớch ủaùo veà 2 cửùc laứ do: 
a. Nửụực haỏp thuù nhieọt vaứ toỷa nhieọt nhanh hụn ủaỏt 
b. Nửụực haỏp thuù nhieọt vaứ toỷa nhieọt chaọm hụn ủaỏt 
c. ẹaùi dửụng phaỷn hoài bửực xaù Maờt Trụứi hụn luùc ủũa 
d. ẹaùi dửụng phaỷn hoài bửực xaù Maởt trụứi ớt hụn luc ủũa 
Caõu 4: Bieõn ủoọ nhieọt cuỷa ủaùi dửụng nhoỷ hụn bieõn ủoọ nhieọt cuỷa luùc ủũa vỡ : 
Đây là hiện tượng gì 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_10_bai_11_khi_quyen_su_phan_bo_nhiet_do.ppt
Bài giảng liên quan