Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất (Bản mới)

Nhóm 1,3: Dựa vào bảng 11.2 hãy cho biết:

 - Bức xạ Mặt Trời xuống bề mặt Trái Đất phân phối như thế nào?

 Nhiệt cung cấp chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu do đâu mà có?

- Nhiệt lượng do Mặt Trời mang đến Trái Đất thay đổi theo yếu tố nào?

Nhóm 2,4: Dựa vào bảng 11, kiến thức đã học ở bài 6 hãy:

 - Nhận xét và giải thích sự thay đổi nhiệt độ từ vĩ độ 00 đến 700?

 - Nhận xét và giải thích sự thay đổi biên độ nhiệt từ vĩ độ 00 đến 700 B?

Nhóm 5,7: Dựa vào bảng 11.3 và kiến thức đã học hãy

 - Nhận xét và giải thích sự thay đổi của biên độ nhiệt từ Va-len-xi-a (gần đại dương) vào đến Cuốc-x-cơ (trong lục địa)?

- Nhiệt độ cao nhất và thấp nhât ở lục địa hay đại dương? Giải thích tại sao?

Nhóm 6,8: Dựa vào hình 11.4 và kiến thức đã học hãy:

 - Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao? Giải thích?.

 - Phân tích mối quan hệ giữa hướng phơi của sườn núi với góc nhập xạ và lượng nhiệt nhận được?

 

ppt23 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 18 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái Đất (Bản mới), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Bài 11 
KHÍ QUYỂN 
SỰ PHÂN BỐ CỦA NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT 
I. KHÍ QUYỂN 
1. Cấu trúc khí quyển 
1000 
2000 
Hình 11.1 Các tầng khí quyển 
Tầng 
Độ cao (km) 
Đặc điểm 
Đối lưu 
Bình lưu 
Tầng giữa 
Tầng I- ôn 
Tầng ngoài 
8 - 16 
8 – 50 
 16 - 50 
- Tập trung phần lớn ô zôn 
- Không khí chuyển động theo chiều ngang 
- 80% khối lượng không khí , ¾ hơi nước (4 km), tro bụi , muối , vi sinh vật  
- Không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng 
50 - 80 
Không khí loãng . 
Nhiệt độ giảm mạnh theo chiều cao 
 80 - 800 
Không khí loãng , chứa các điện tích âm dương . 
800 - 2000 
Không khí loãng , chủ yếu là khí Hê – li và Hiđrô 
Chú thích 
A: khối khí cực 
P: Khối khí ôn đới lạnh 
T: Khối khí chí tuyến 
E: Khối khí xích đạo 
m: Kiểu hải dương 
c: Kiểu lục địa 
FA: Frông địa cực 
FP: Frông ôn đới 
A (Am ; Ac) 
90 0 B 
P (Pm ; Pc) 
T (Tm; Tc ) 
E ( Em ) 
FA 
FP 
66 0 33’B 
23 0 27’B 
0 0 
Dãy hội tụ 
E ( Em ) 
II. SỰ PHÂN BỐ CỦA NHIỆT ĐỘ KHÔNG KHÍ TRÊN TRÁI ĐẤT 
Nhóm 2,4: Dựa vào bảng 11, kiến thức đã học ở bài 6 hãy : 
	- Nhận xét và giải thích sự thay đổi nhiệt độ từ vĩ độ 0 0 đến 70 0 ? 
	- Nhận xét và giải thích sự thay đổi biên độ nhiệt từ vĩ độ 0 0 đến 70 0 B? 
Nhóm 5,7: Dựa vào bảng 11.3 và kiến thức đã học hãy 
 - Nhận xét và giải thích sự thay đổi của biên độ nhiệt từ Va-len-xi-a ( gần đại dương ) vào đến Cuốc-x-cơ ( trong lục địa )? 
- Nhiệt độ cao nhất và thấp nhât ở lục địa hay đại dương ? Giải thích tại sao ? 
Nhóm 6,8: Dựa vào hình 11.4 và kiến thức đã học hãy : 
 - Nhận xét sự thay đổi nhiệt độ theo độ cao ? Giải thích ?. 
 - Phân tích mối quan hệ giữa hướng phơi của sườn núi với góc nhập xạ và lượng nhiệt nhận được ? 
Nhóm 1,3: Dựa vào bảng 11.2 hãy cho biết : 
 - Bức xạ Mặt Trời xuống bề mặt Trái Đất phân phối như thế nào ? 
 Nhiệt cung cấp chủ yếu cho không khí ở tầng đối lưu do đâu mà có ? 
- Nhiệt lượng do Mặt Trời mang đến Trái Đất thay đổi theo yếu tố nào ? 
1. Bức xạ và nhiệt độ không khí . 
Phân phối bức xạ mặt trời 
2. Sự phân bố nhiệt độ của không khí trên Trái Đất . 
	a) Phân bố theo vĩ độ 
Vó ñoä 
Nhieät ñoä trung bình naêm ( 0 C) 
Bieân ñoä nhieät ñoä naêm ( 0 C) 
0 0 
24,5 
1,8 
20 0 
25,0 
7,4 
30 0 
20,4 
13,3 
40 0 
14,0 
17,7 
50 0 
5,4 
23,8 
60 0 
-0,6 
29,0 
70 0 
-10,4 
32,2 
SỰ THAY ĐỔI NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH NĂM 
VÀ BIÊN ĐỘ NHIỆT NĂM THEO VĨ ĐỘ Ở BÁN CẦU BẮC 
Hieän töôïng ngaøy ñeâm daøi ngaén khaùc nhau theo muøa vaø theo vó ñoä ( Ví duï trong caùc ngaøy 22-6 vaø 22-12) 
Vĩ tuyến 
Góc chiếu sáng lúc 12 giờ trưa 
21/03 và 23/09 
 22/06 
22/12 
66 0 33’B 
23 0 27’ 
46 0 54’ 
0 0 
23 0 27’B 
66 0 33’ 
90 0 
43 0 06’ 
0 0 
90 0 
66 0 33’ 
66 0 33’ 
23 0 27’N 
66 0 33’ 
43 0 06’ 
90 0 
66 0 33’N 
23 0 27’ 
0 0 
46 0 54’ 
Vĩ tuyến 
Số giờ chiếu sáng trong ngày 
21/03 
22/06 
23/09 
22/12 
66 0 33’B 
12 
24 
12 
0 
23 0 27’B 
12 
13,5 
12 
10,5 
0 0 
12 
12 
12 
12 
23 0 27’N 
12 
10,5 
12 
13,5 
66 0 33’N 
12 
0 
12 
24 
b) Phân bố theo lục địa và đại dương 
Biên độ nhiệt năm thay đổi theo vị trí gần hay xa đại dương 
Địa điểm 
Va-len-xi-a 
Pô-dơ-nan 
Vác-xa-va 
Cuốc-x-cơ 
Biên độ nhiệt ( 0 C) 
9 
21 
23 
29 
c) Phân bố theo địa hình 
2000 
1000 
3000 
4000 
m 
10 0 C 
16 0 C 
12 0 C 
22 0 C 
22 0 C 
32 0 C 
0 
4 0 C 
2 0 C 
Nhiệt độ thay đổi theo độ dốc và hướng phơi của sườn núi 
Cấu trúc khí quyển 
Tầng 
bình lưu 
Tầng 
đối lưu 
Tầng giữa 
Tầng nhiệt 
Tầng ngoài 
1 
2 
3 
4 
5 
Các khối khí ( bán cầu Bắc ) 
Cực(A ) 
Ôn.đ lạnh(P ) 
Xích đạo (E) 
Chí tuyến (T) 
1 
4 
3 
2 
Frông 
Cực (FA) 
Ôn đới (FP) 
Các nhân tố ảnh hưởng đến 
nhiệt độ không khí 
Địa hình 
Vĩ độ địa lí 
Lục địa và 
đại dương 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_10_bai_11_khi_quyen_su_phan_bo_nhiet_do.ppt
Bài giảng liên quan