Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 14: Thực hành "Đọc bản đồ. Phân tích biểu đồ" - Trường THPT Nguyễn Hữu Huân

TỔ 1:

*Xác định vị trí phạm vi của từng đới trên bản đồ.

*Sự phân hoá các kiểu khí hậu ở đới nóng, đới ôn hoà trên bản đồ.

TỔ 2,3,4:

Quan sát các kiểu khí hậu đã được phân công và cho biết:

 1_Các kiểu này nằm ở đới nào trên bản đồ?

 2_Nhiệt độ:

 * Tháng thấp nhất,khoảng bao nhiêu độ ?

 * Tháng cao nhất, khoảng bao nhiêu độ?

 * Biên độ nhiệt là bao nhiêu?

 3_Lượng mưa:

 * Tổng lượng mưa cả năm, nhiều hay ít?

 * Phân bố mưa thể hiện qua các tháng trong năm.

 * Chênh lệch nhiều hay ít.

 * Mưa nhiều tập trung vào những tháng nào?

 * Bao nhiêu tháng mưa nhiều?

 * Tháng nào mưa ít,không mưa? (Bao nhiêu tháng)

 4_So sánh điểm giống nhau và khác nhau.

 

ppt33 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 11 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 14: Thực hành "Đọc bản đồ. Phân tích biểu đồ" - Trường THPT Nguyễn Hữu Huân, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tổ ĐỊA LÝ 
Chào mừng Quý khách 
	 Tập 
	 thể 
 	 lớp 
	 10A1 kính chào Thầy Cô 
Trường THPT NGUYỄN HỮU HUÂN 
Kiểm tra bài cũ . 
Dựa vào hình vẽ hãy trình bày và giải thích tình hình mưa phân bố theo vĩ độ. 
BÀI 14: 
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ 
một số kiểu khí hậu 
của 
nhiệt độ và lượng mưa 
TỔ 1: 
* Xác định vị trí phạm vi của từng đới trên bản đồ . 
* Sự phân hoá các kiểu khí hậu ở đới nóng , đới ôn hoà trên bản đồ . 
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ 
TỔ 2,3,4: 
Quan sát các kiểu khí hậu đã được phân công và cho biết : 
 1_Các kiểu này nằm ở đới nào trên bản đồ ? 
 2_Nhiệt độ : 
 	 	 * Tháng thấp nhất,khoảng bao nhiêu độ ? 
 	 * Tháng cao nhất , khoảng bao nhiêu độ ? 
 	 * Biên độ nhiệt là bao nhiêu ? 
 3_Lượng mưa : 
	 * Tổng lượng mưa cả năm , nhiều hay ít ? 
	 * Phân bố mưa thể hiện qua các tháng trong năm . 
	 * Chênh lệch nhiều hay ít . 
	 * Mưa nhiều tập trung vào những tháng nào ? 
	 * Bao nhiêu tháng mưa nhiều ? 
	 * Tháng nào mưa ít,không mưa ? ( Bao nhiêu tháng ) 
 4_So sánh điểm giống nhau và khác nhau . 
PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ 
TỔ 1: 
* Xác định vị trí phạm vi của từng đới trên bản đồ . 
* Sự phân hoá các kiểu khí hậu ở đới nóng , đới ôn hoà trên bản đồ . 
Nhiệt đới 
Ôn đới 
Hàn đới 
Hàn đới 
Ôn đới 
23 0 27’ VĐB 
66 0 33’ VĐB 
66 0 33’ VĐN 
Vùng ôn đới 
Vùng hàn đới 
Vùng hàn đới 
Cực Nam 
Vùng ôn đới 
Cực Bắc 
Xích đạo 
Vùng nhiệt đới 
23 0 27’ VĐN 
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRÊN TRÁI ĐẤT 
CỤ THỂ : 
	 * TỔ 2:Kiểu khí hậu xích đạo so với kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa . 
*TỔ 3:Kiểu khí hậu ôn đới đại dương so với kiểu khí hậu ôn đới lục địa . 
*TỔ 4:Kiểu khí hậu ôn đới lục địa so với kiểu khí hậu cận nhiệt đới địa trung hải 
	 *TỔ 2: 
Kiểu khí hậu xích đạo so với kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa . 
*TỔ 3: 
Kiểu khí hậu ôn đới đại dương so với kiểu khí hậu ôn đới lục địa . 
I.Khí hậu ôn đới lục địa  
*Nhiệt độ:   
*Lượng mưa:   
  +Tháng thấp nhất:   +Tháng cao nhất:   
 +Biên độ nhiệt:  
  +Tổng lượng mưa hàng năm:1164mm  +Mưa nhiều nhất vao  tháng 7 khoảng 180mm  + Mưa ít nhất vào tháng 2 khoảng 40mm  +Độ trên lệch tương đối vừa phải (140mm)  +Mưa tập trung chủ yếu vào tháng 5,6,7,8,9  +Mưa ít ở tháng 1,2,3,4,10,11,12*Với kiểu khí hậu này thích hợp với loại rừng lá kim (thông, tùng, vân sam, lãnh sam...)  
  tháng 1, khoảng -5 o C  tháng 7 ,khoảng 17 o Ckhoảng 22 o C  
Oân đới đại dương Oân đới lục địa 
Giống nhau 
+ Vị trí :Nằm ở vành đai ôn đới 
+Tổng lượng mưa cả năm cao+Đại dương: 1416 mm+Lục địa: 1164 mm 
Khác nhau 
Vị trí Nằm ở vùng ven biển. Nằm ở sâu trong đất liền. 
Nhiệt độ Biên độ nhiệt thấp 8 o C 
Biên độ nhiệt cao 21 o C 
Tháng cao nhất: tháng 7 (16 o C) 
Tháng cao nhất:Tháng 7 (17 o C) 
Tháng thấp nhất: tháng 1 (8 o C) 
Tháng thấp nhất: tháng 1 (-6 o C) 
Lượng mưa 
+ Mưa tập trung từ tháng 10 đến tháng 2 
+ Tháng thấp nhất: 5 (80mm)+Lượng mưa trung bình cao và tập trung vào mùa đông 
+ Mưa tập trung từ tháng 5 đến tháng 9+ Tháng thấp nhất: 2 (40mm) 
+Lượng mưa cao và tập trung vào mùa hè 
* Kiểu khí hậu: (tính chất đặc điểm) Mưa nhiều vào mùa đông khí hậu ôn hòa. Mưa nhiều vào mùa hè khí hậu tương đối khắc nghiệt 
*TỔ 4: 
Kiểu khí hậu ôn đới lục địa so với kiểu khí hậu cận nhiệt đới địa trung hải 
* Điểm giống nhau : 
* Điểm khác nhau : 
Oân đới lục địa 
Cận nhiệt địa trung hải 
Nhiệt độ 
- Có khí hậu lạnh - Biên độ nhiệt cao - Thích hợp cho thực vật lá kim 
- Có khí hậu nóng - Biên độ nhiệt nhỏ - Thích hợp cho thực vật lá cứng và cây bụi 
Lượng mưa 
- Mưa tập trung chủ yếu ở tháng 5,6,7,8,9- Mưa nhiều nhất vào tháng 7- Mưa ít nhất vào tháng 2- Tạo nên đất pôtdôn 
- Mưa tập trung chủ yếu vào những tháng 11,12- Mưa nhiều nhất vào tháng 11- Mưa ít nhất vào tháng 8- Đất đầu đỏ được hình thành 
 Nhiệt độ thấp ở tháng 1 và cao ở tháng 7,8 
Xích đạo 
Cực nam 
Cực bắc 
23 o 27’ CTN 
23 o 27’ CTB 
66 o 33’ VCN 
66 o 33’ VCB 
Vùng nhiệt đới 
Vùng ơn đới 
Vùng ơn đới 
Vùng hàn đới 
Vùng hàn đới 
XAHARA 
VECKHÔIANXCƠ 
Hoang mạc 
Cùng đới nóng 
Nhiệt độ TB 
năm cao 
Lượng mưa TB 
năm lớn 
Tên kiểu 
KH 
Nhịệt độ 
Khí hậu 
xích đạo 
Nhiệt đới 
gió mùa 
Ôn đới 
đại dương 
Ôn đới 
lục địa 
Cận nhiệt 
địa trung hải 
Hoang mạc 
Biên độ nhiệt 
Lượng mưa 
(m/m) 
Đặc điểm 
chung 
Giống nhau 
Khác nhau 
25-30 0 
Không dưới0 0 
 Không quá20 0 
Nóng , mưa nhiều 
quanh năm 
Nhiệt độ , độ ẩm 
quanh năm lớn 
1500-3000 
Nhỏ từ 3-5 0 
1 mùa mưa , 
1 mùa khô 
Mưa : mùa hạ 
Biên độ nhỏ 
Nóng đều 
quanh năm 
Mưa nhiều 
quanh năm 
Cùng đới ôn hoà 
NĐTB thấp 
Mưa thấp (so 
với các kiểu 
KH nóng 
MĐ không 
lạnh lắm 
Mưa nhiều quanh 
năm (MT+MĐ) 
1416 
Tối đa 15 0 
-5 - 20 0 
BĐ lớn 
Mưa ít 
Có 2 mùa 
rõ rệt 
11-22 0 
Thấp nhất <0 0 
BĐ lớn 
Mưa ít hơn 
( Mưa MH) 
Thấp nhất >0 0 
BĐ nhỏ , mưa 
nhiều hơn , 
Mưa quanh 
năm(MT+MĐ ) 
MH nóng 
Mưa ít(MH ) 
MĐ mưa 
không đ đ đ áng kề 
1164 
Lớn > 20 0 
Ít Mưa (T6) 
nhiệt rất cao 
692 
50 
MĐ lạnh , mưa 
MH nóng khô 
Mưa rất ít(MĐ ) 
Ít <300 
Lớn 30 0 -31 0 
- Cao 20 0 (10 0 ) 
-Thấp-10 0 (-70 0 ) 
Lớn 11 0 
( có khi 30 0 ) 
1000-1500 
Dưới 100 
Lớn 10 0 
>20 0 –30 0 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112 
0 
- 10 
- 20 
300 - 
mm 
200 - 
100 - 
- 30 
o C 
Biểu đồ nhiệt độ lượng mưa 
 của Hà Nội 
Nhiệt độ 
Lượng mưa 
VÙNG NHIỆT ĐỚI 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
0 
- 10 
- 20 
300 - 
mm 
200 - 
100 - 
- 30 
o C 
Biểu đồ nhiệt độ về lượng mưa 
của Palecmô 
Nhiệt độ 
Lượng mưa 
40 0 
VÙNG ÔN ĐỚI 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112 
-10 
- 0 
- 10 
150 - 
mm 
100 - 
50 - 
- 20 
o C 
Nhiệt độ 
Lượng mưa 
Biểu đồ 
nhiệt độ và lượng mưa 
của VACXAVA 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112 
-10 
0 
10 
150 - 
mm 
100 - 
50 - 
20 
o C 
Nhiệt độ 
Lượng mưa 
Biểu đồ 
nhiệt độ và lượng mưa 
của VALENXIA 
60 0 
Vùng ôn đới 
Củng cố 
Chọn tên các kiểu khí hậu phù hợp với hình ảnh 
A. Kiểu khí hậu ôn đới lục địa 
B.Kiểu khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải 
C. Kiểu khí hậu xích đạo 
D. Kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa 
E. Kiểu khí hậu hoang mạc 
F. Kiểu khí hậu ôn đới hải dương 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112 
0 
- 10 
- 20 
300 - 
mm 
200 - 
100 - 
- 30 
o C 
Nhiệt độ 
Lượng mưa 
- 0 
- 10 
- 20 
o C 
Lượng mưa 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1112 
-10 
150 - 
mm 
100 - 
50 - 
Nhiệt độ 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
-10 
0 
10 
150 - 
mm 
100 - 
50 - 
20 
o C 
Nhiệt độ 
Lượng mưa 
Nhiệt đới 
 gíó mùa 
Ôn đới 
Lục địa 
- 0 
 10 
 20 
o C 
 Nhiệt độ 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
30 
300 
mm 
100 - 
200 
Lượng mưa 
Hoang mạc 
- 0 
 20 
 40 
Lượng mưa mm 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
60 
300 
100 - 
200 
độ ẩm (%) 
400 
500 
80 
100 
- 0 
 20 
 40 
Lượng mưa mm 
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 
60 
300 
100 - 
200 
độ ẩm(%) 
400 
500 
80 
100 
Oân đới 
đại dương 
Xích đạo 
Cận nhiệt 
Địa Trung Hải 
Tr ân trọng kính chào Chúc sức khoẻ Thầy Cơ giáo và các em học sinh 
GV: Nguyễn thị Phượng 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_10_bai_14_thuc_hanh_doc_ban_do_phan_tic.ppt
Bài giảng liên quan