Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số (Bản hay)
Kết luận:
Tỷ suất sinh thô ở toàn thế giới và 2 nhóm nước đều giảm
Tỷ suất sinh thô ở các nước đang phát triển luôn cao hơn
ở các nước phát triển và toàn thế giới.
Kết luận:
- Tỷ suất tử thô của toàn thế giới và các nước đang phát triển giảm
Tỷ suất tử thô ở các nước phát triển có xu hướng tăng nhẹ và cao hơn so với thế giới và các nước đang phát triển.
BIỂU ĐỒ DÂN SỐ PHÂN THEO CÁC N ƯỚ C Trung Quốc Ấn Độ 2 Năm 1884 1927 1959 1974 1987 1999 2025 Dân số thế giới ( tỷ người ) 1 2 3 4 5 6 8 Thời gian để dân số tăng thêm 1 tỷ ( năm ) 123 32 15 13 12 Thời gian để dân số tăng gấp đôi ( năm ) 123 47 47 Tình hình phát triển dân số thế giới Biểu đồ thể hiện tỷ suất sinh thô thời kỳ 1950-2005 o / oo Kết luận : Tỷ suất sinh thô ở toàn thế giới và 2 nhóm nước đều giảm Tỷ suất sinh thô ở các nước đang phát triển luôn cao hơn ở các nước phát triển và toàn thế giới . Toàn Thế giới Các nước phát triển Các nước đang phát triển Biểu đồ thể hiện tỷ suất tử thô thời kỳ 1950-2005 o / oo Kết luận : - Tỷ suất tử thô của toàn thế giới và các nước đang phát triển giảm Tỷ suất tử thô ở các nước phát triển có xu hướng tăng nhẹ và cao hơn so với thế giới và các nước đang phát triển . Toàn Thế giới Các nước phát triển Các nước đang phát triển Dân số Kinh tế Xã hội Môi trường Việc làm Giáo dục Y tế Thu nhập , Luơng thực Rừng , đất nước Nhóm nước 1960-1965 1975-1980 1985-1990 1995-2000 2001-2005 Phát triển 1,2 0,8 0,6 0,2 0,1 Đang phát triển 2,3 1,9 1,9 1,7 1,5 Thế giới 1,9 1,6 1,6 1,4 1,2 Bảng 3.1. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên , thời kỳ 1960 – 2005 ( Đơn vị : %) Chương V. Địa lý dân cư Chương VI. Cơ cấu nền kinh tế Chương VII. Địa lý nông nghiệp Chương VIII. Địa lý công nghiệp Chương IX. Địa lý dịch vụ Chương X. Môi trường và sự phát triển bền vững
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_10_bai_22_dan_so_va_su_gia_tang_dan_so.ppt



