Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số (Chuẩn kiến thức)
1./ Dân số thế giới
- Dân số thế giới là 6.477 triệu người ( năm 2005)
- Quy mô dân số giữa các nước khác nhau:
+ Có 11 nước đông dân nhất với số dân vượt quá 100 triệu người mỗi nước (chiếm 61% dân số toàn thế giới ).
+ Có 17 nước chỉ có dân số từ 0,01 – 0,1 triệu người, chiếm 0,018% dân số thế giới.
II./ GIA TĂNG DÂN SỐ
1./ Gia tăng tự nhiên.
Là sự biến động dân số trên thế giới (tăng hay giảm do 2 nhân tố chủ yếu quyết định là : Sinh đẻ và Tử vong )
1./ Gia tăng tự nhiên
a./ Tỷ suất sinh thô
Khái niệm : Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với dân số trung bình cùng thời điểm.(ĐV : 0 /00).
Nhận xét:
- Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm mạnh,nhưng các nước đang phát triển giảm nhanh hơn.
Nguyên nhân:
- Các yếu tố tự nhiên- sinh học.
- Phong tục tập quán và tâm lý xã hội.
- Trình độ phát triển KT- XH.
- Chính sách phát triển dân số của từng nước
KIỂM TRA BÀI CŨ. Thảm thực vật là gì ? Nguyên nhân nào dẫn tới sự phân bố của các kiểu thảm thực vật và đất theo vĩ độ ? PHAÀN 2: ÑÒA LÍ KINH TEÁ- XAÕ HOÄI CHÖÔNG V : ÑÒA LÍ DAÂN CÖ CHÖÔNG VI : CÔ CAÁU NEÀN KINH TEÁ. CHÖÔNG VII : ÑÒA LÍ NOÂNG NGHIEÄP. CHÖÔNG VIII : ÑÒA LÍ COÂNG NGHIEÄP. CHÖÔNG IX : ÑÒA LÍ DÒCH VUÏ. CHÖÔNG X : MOÂI TRÖÔØNG VAØ PHAÙT TRIEÅN BEÀN VÖÕNG. CHÖÔNG V: ÑÒA LÍ DAÂN CÖ Baøi 22: Daân soá vaø söï gia taêng daân soá . Baøi 23: Cô caáu daân soá . Baøi 24: Phaân boá daân cö . Caùc loaïi hình quaàn cö vaø ñoâ thò hoùa . Baøi 25: Thöïc haønh : phaân tích baûn ñoà daân cö theá giôùi . Chương V : ĐỊA LÝ DÂN CƯ Bài 22: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ Quy mô dân số thế giới BÀI 22: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ CHƯƠNG V: ĐỊA LÍ DÂN CƯ I./ DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI. 1. Dân số thế giới 61% 0,018% 38,982% 172 quốc gia 17 quốc gia 11 quốc gia Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số thế giới phân theo nhóm nước Th ế gi ớ i / chaâu l ụ c / khu v ự c Daân s ố ( trieäu ngöôøi ) Theá giôùi 6477 Chaâu Aâu 730 Chaâu AÙ 3920 Chaâu Phi 906 Baéc Mó 328, 7 Mó la tinh 559, 0 Chaâu Ñaïi Döông 33 Nöôùc Daân soá ( trieäu ngöôøi ) Trung Quoác AÁn Ñoä Hoa Kì Inñonesia Braxin Pakixtan Baêngladet LBNga Nigieria Nhaät Baûn Meâhico 1303, 7 1103, 6 296, 5 221, 9 184, 2 162, 4 144, 2 143, 0 131, 5 127, 7 107, 0 Nước Daân soá ( trieäu ngöôøi ) Bungari Thuỵ Điển Xingapo Niu Dilan Kit- Nêvit Monaco Tuvalu .. 7, 7 9, 0 4, 3 4, 1 0, 04 0, 03 0, 01 BÀI 22: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ CHƯƠNG V: ĐỊA LÍ DÂN CƯ 1./ Dân số thế giới - Dân số thế giới là 6.477 triệu người ( năm 2005) - Quy mô dân số giữa các nước khác nhau : + Có 11 nước đông dân nhất với số dân vượt quá 100 triệu người mỗi nước ( chiếm 61% dân số toàn thế giới ). + Có 17 nước chỉ có dân số từ 0,01 – 0,1 triệu người , chiếm 0,018% dân số thế giới . BÀI 22: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ CHƯƠNG V: ĐỊA LÍ DÂN CƯ 2./ Tình hình phát triển dân số thế giới . * Dựa vào bảng số liệu , hãy nhận xét tình hình tăng dân số trên thế giới và xu hướng phát triển dân số thế giới ? - Thời gian dân số tăng thêm 1 tỷ người liên tục rút ngắn từ 123 năm xuống 12 năm . - Thời gian dân số tăng gấp đôi rút ngắn từ 123 năm xuống 47 năm . BÀI 22: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ CHƯƠNG V: ĐỊA LÍ DÂN CƯ Tốc độ tăng dân số ngày càng cao , quy mô dân số ngày càng lớn Bài 22: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ CHƯƠNG V: ĐỊA LÍ DÂN CƯ II./ GIA TĂNG DÂN SỐ 1./ Gia tăng tự nhiên . Là sự biến động dân số trên thế giới ( tăng hay giảm do 2 nhân tố chủ yếu quyết định là : Sinh đẻ và Tử vong ) THẢO LUẬN NHÓM.( Thôøi gian 5p) Nhóm 1: Phiếu học tập số 1 Tỉ suất sinh thô là gì ? Dựa vào biểu đồ tỉ suất sinh thô thời kì 1950-2005 và thông tin trang 83 SGK rút ra nhận xét : - Xu hướng biến động tỉ suất sinh thô trên thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950- 2005 ( giải thích các con số trong gđ 2004-2005) + Thế giới + Các nước phát triển .. + Các nước đang phát triển .. - Nguyên nhân THẢO LUẬN NHÓM Nhóm 2 Tỉ suất tử thô là Dựa vào hình 22.2 SGK hãy nhận xét : - Xu hướng biến động tỉ suất tử thô trên thế giới và các nhóm nước giia đoạn 1950-2005.(giải thích con số trong gđ 2004- 2005) + Thế giới + Các nước phát triển .. + Các nước ĐPT .. - Nguyên nhân THẢO LUẬN NHÓM Nhóm 3: - Tỉ suất gia tăng tự nhiên là gì ? - Dựa vào hình 22.3. Tỉ suất GTTN được chia thành mấy nhóm . Kể tên một vài quốc gia hoặc vùng lãnh thổ tiêu biểu cho 5 nhóm có tỉ suất GTTN khác nhau : + ( ≤ 0%): ................................................................................................................ ... + (0,1-0,9%): .... + (1-1,9%): .. + (2-2,9%): . + ( ≥ 3%): - Ý nghĩa ... Tỷ suất sinh thô thời kỳ 1950 -2005 Dựa vào biểu đồ , hãy nhận xét về tỉ suất sinh thô của thế giới và ở các nước đang phát triển , các nước phát triển , thời kì 1950-2005 1./ Gia tăng tự nhiên a./ Tỷ suất sinh thô Khái niệm : Là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với dân số trung bình cùng thời điểm.(ĐV : 0 / 00 ). Nhận xét : - Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm mạnh,nhưng các nước đang phát triển giảm nhanh hơn . Nguyên nhân : - Các yếu tố tự nhiên - sinh học . - Phong tục tập quán và tâm lý xã hội . - Trình độ phát triển KT- XH. - Chính sách phát triển dân số của từng nước S(% o ) = S*1000 DS tb BÀI 22: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ CHƯƠNG V: ĐỊA LÍ DÂN CƯ Tỷ suất tử thô 1950 -2005 Nhận xét tỷ suất tử thô của thế giới và các nhóm nước thời kỳ 1950 -2005? 1./ Gia tăng tự nhiên b./ Tỷ suất tử thô Khái niệm : Là tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình cùng thời điểm . (ĐV : 0 / 00 ) Nhận xét - Tỉ suất tử thô có xu hướng giảm rõ rệt . Mức chênh lệch tỷ suất tử thô giữa các nhóm nước không lớn như tỷ suất sinh thô . Nguyên nhân - KTXH ( chiến tranh , đói kém , bệnh tật ) - Thiên tai ( động đất , núi lửa , hạn hán , bão lụt ) T ( 0 / 00 )= t*1000 DStb BÀI 22: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ CHƯƠNG V: ĐỊA LÍ DÂN CƯ Dựa vào hình 22.3, em hãy cho biết : Các nước được chia thành mấy nhóm có tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên khác nhau ? Tên một vài quốc gia tiêu biểu trong mỗi nhóm ? Nhận xét 1./ Gia tăng tự nhiên c./ Tỷ suất gia tăng dân số tự nhiên . - Là nhân tố quan trọng nhất , có ảnh hưởng quyết định đến biến động dân số của một quốc gia và trên toàn thế giới . - Khái niệm : là sự chênh lệch giữa tỷ suất sinh thô và tỷ suất tử thô . Tg ( %) = S(%) – T(%). BÀI 22: DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ CHƯƠNG V: ĐỊA LÍ DÂN CƯ - Có 5 nhóm nước có mức gia tăng tự nhiên khác nhau : + ≤ 0 : Liên Bang Nga , một số quốc gia ở Đông Âu . + Tg chậm 0,1 -0,9% : Hoa Kỳ , Canađa , Trung Quốc , Tây Âu + Tg trung bình 1 -1.9% : Ấn Độ , Việt Nam, Brazin , Mêhicô + Tg cao 2- 2,9%: Đa số các nước ở châu Phi, Vênêxuela + Tg rất cao ≥ 3% : Côngô , Sat, Mali, Mađagaxca .. Sự gia tăng dân số quá nhanh và không hợp lý có ảnh hưởng tiêu cực như thế nào ? II./ GIA TĂNG DÂN SỐ 1./ Gia tăng tự nhiên d) Hậu quả tăng dân số không hợp lý DÂN SỐ TĂNG NHANH MÔI TRƯỜNG - Ô nhiễm môi trường - Tài nguyên cạn kiệt - Phát triển bền vững khó khăn BIỆN PHÁP Giảm tỉ suất sinh bµi 22: d©n sè vµ sù gia t¨ng d©n sè Ch¬ng v: ® Þa lÝ d©n c KINH TẾ - Giảm tốc độ phát triển -- Giảm tích lũy XÃ HỘI - Chất lượng cuộc sống thấp - Tỉ lệ thất nghiệp cao - Xã hội thiếu việc làm Dân số trẻ ở các nước đang phát triển và dân số già ở nhóm nước phát triển Nghèo đói ở các nước kém phát triển Béo phì ở các nước phát triển Chênh lệch giáo dục giữa 2 nhóm nước Rác thải sinh hoạt Bức ảnh gây nhiều tranh cãi và nỗi ám ảnh đến cuối đời Rừng kêu cứu 2./ Gia tăng cơ học . - Là sự chênh lệch giữa số người xuất và số người nhập G (% ) = (X – N )/ DStb - Gia tăng cơ học không làm thay đổi quy mô dân số thế giới . - Đối với các quốc gia , khu vực có ý nghĩa quan trọng . 3./ Gia tăng dân số . - Là thước đo tình hình biến động của một quốc gia . - Thể hiện bằng = Tg + G đơn vị %. Tuy nhiên động lực gia tăng dân số vẫn là gia tăng tự nhiên Ở Việt Nam năm 2006 - Dân số : 84.156.000 người - Số trẻ em được sinh ra là 3.271.215 ? Tính tỉ suất sinh thô của Việt Nam Ở Việt Nam năm 2006, Dân số : 84.156.000 người Số người chết đi là 2.157.183 người Tính tỉ suất tử thô của Việt Nam Ở Việt Nam năm 2006 T ỉ suất sinh thô là 38,8% 0 Tỉ suất tử thô là 25,6% 0 Tính tỉ l ệ gia tăng tự nhiên Năm 2006, ở Việt Nam c ó 759.254 người nhập cư 427.116 người xuất cư . ? Tính tỉ lệ gia tăng cơ học của Việt Nam CẢM ƠN THẦY CÔ VÀ CÁC EM Giáo viên : Võ Thị Kim Yến Ngọc
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_10_bai_22_dan_so_va_su_gia_tang_dan_so.ppt



