Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số - Nguyễn Ngọc Phương
Dân số thế giới
Năm 2011 dân số thế giới đạt 7 tỉ người
Quy mô Dân số giữa các nước và vùng lãnh thổ không giống nhau.
Tình hình phát triển dân số thế giới
Tốc độ tăng dân số ngày càng nhanh
Gia tăng dân số
Gia tăng tự nhiên
Tỉ suất sinh thô
Là tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm .
Yếu tố ảnh hưởng :
Tự nhiên- sinh học, phong tục tập quán, tâm lí xã hội, trình độ phát triển KT-XH
Tỉ suất tử thô
Là tương quan gữa số người chết trong năm so với số dân trong cùng thời điểm
Yếu tố ảnh hưởng :
do chiến tranh, thiên tai, bệnh tật, đói nghèo .
KÍNH CHÀO QÚY THẦY CÔ Trường THPT Dương Văn Dương Tập thể lớp 10A 4 Gv: Nguyễn ngọc Phương Kiểm tra bài cũ 1. Cảnh quan Sapa là biểu hiện của a. Quy luật địa ô c . Quy luật đ ai cao b . Quy luật phi địa đới 2.Nêu nguyên nhân dẫn đến quy luật trên? Chương v ĐỊA LÍ DÂN CƯ Bài 22 DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ Dân số và sự gia tăng dân số Dân số thế giới và tình hình phát triển Gia tăng dân số Dân số thế giới Tình hình phát triển dân số Tỉ suất sinh thô Gia tăng cơ học Gia tăng dân số Gia tăng tự nhiên Tỉ suất tử thô Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số I. Dân số và tình hình phát triển dân số thế giới 1. Dân số thế giới 2.Tình hình phát triển dân số thế giới - Năm 2011 dân số thế giới đạt 7 tỉ người Tốc độ tăng dân số ngày càng nhanh - Quy mô Dân số giữa các nước và vùng lãnh thổ không giống nhau. Quốc gia Daân soá ( trieäu ngöôøi) Trung Quoác AÁn Ñoä Hoa Kì Inñonesia Xingapo Nui Dilan Monaco 1357, 7 1252, 6 311,1 231, 9 4,3 4,1 0,01 Châu lục Dân số (Triệu người) Chaâu Aâu 735 Chaâu AÙ 4120 Chaâu Phi 1032 Baéc Mó 328, 7 Mó la tinh 559, 0 Chaâu Ñaïi Döông 33 -Là tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với số dân trung bình ở cùng thời điểm . II.Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên a. Tỉ suất sinh thô - Yếu tố ảnh hưởng : Tự nhiên- sinh học, phong tục tập quán, tâm lí xã hội, trình độ phát triển KT-XH b.Tỉ suất tử thô -Là tương quan gữa số người chết trong năm so với số dân trong cùng thời điểm Yếu tố ảnh hưởng : do chiến tranh, thiên tai, bệnh tật, đói nghèo . Tỉ suất tử thô Tỉ suất sinh thô Giai đoạn Giai đoạn Thảo luận nhóm 1.Nhận xét tình hình TSST, TSTT của thế giới,nhóm nước phát triển, nhóm nước đang phát triển qua các giai đoạn ? 2.So sánh TSST, của nhóm nước phát triển với nhóm nước đang phát triển ? TSST, TSTT của thế giới, nhóm nước phát triển , đang phát triển đều giảm. Nhóm nước phát triển có TSST giảm nhanh hơn nhóm nước đang phát triển Nhón nước đang phát triển có TSST cao hơn nhóm nước phát triển. II.Gia tăng dân số 1.Gia tăng tự nhiên c.Tỉ suất gia tăng tự nhiên => Là sự chênh lệch gữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô Dân số ( triệu người ) Tỉ lệ sinh ( % o ) Tỉ lệ tử ( % o ) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ( % ) 90 19 6 1,3 Tg ( % ) = S – T Tg : gia tăng tự nhiên S : tỉ suất sinh T : tỉ suất tử - Tên c ác quốc có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên ( % ) + Tăng âm hoặc không tăng : < 0 + Tăng thấp 0,1 -0,9 +Tăng trung bình 1 -1,9 + Tăng cao và khá cao > 2 Dựa vào hình 22.3 sgk hãy cho biết Nhóm nước có nền kinh tế phát triển Nhóm nước có nền kinh tế đang phát triển II.Gia tăng dân số 1.Gia tăng tự nhiên d.Ảnh hưởng của tình hình tăng dân số đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ? 2. Những nước phát triển gia tăng âm hoặc tăng quá ít có ảnh hưởng đến nền kinh tế không ? tại sao ? 1. Dựa vào sơ đồ sgk hãy nêu hậu quả của sự gia tăng dân số quá nhanh và sự phát triển dân số không hợp lí của các nước đang phát triển ? - Các nước đang phát triển : nền kinh tế phát triển chậm, đói nghèo, bệnh tật,tài nguyên cạn kiệt,môi trường suy thoái.. - Các nước phát triển : thiếu lao động dự trữ,cơ cấu dân số già D©n sè trÎ ë c¸c níc ®ang ph¸t triÓn vµ giµ ho¸ d©n sè ë c¸c níc ph¸t triÓn NghÌo ®ãi ë c¸c níc kÐm ph¸t triÓn BÐo ph× ë c¸c níc ph¸t triÓn Là sự chênh lệch giữa số người nhập cư và số người xuất cư. 2. Gia tăng cơ học 1. Gia tăng tự nhiên II. Gia tăng dân số Quốc gia 2002 2004 2006 2008 2010 2012 I talia 57,16 58,18 58,94 59,83 60,48 60,92 Hoa kỳ 287,6 292,8 298,4 304,1 309,1 311,1 Tình hình gia tăng dân số của I ta lia và Hoa Kì II. Gia tăng dân số Gia tăng tự nhiên 2. Gia tăng cơ học Là nhân tố quan trọng nhất , ảnh hưởng quyết định đến sự biến động dân số của một quốc gia và toàn thế giới. Là động lực phát triển dân số Chỉ ảnh hưởng đến dân số của từng quốc gia , từng khu vực Không ảnh hưởng đến dân số thế giới 3. Gia tăng dân số 2. Gia tăng cơ học -Là tổng số giữa tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và gia tăng cơ học . -Đây là thước đo phản ánh trung thực , đầy đủ tình hình biến động dân số của một quốc gia, một vùng. 1. Gia tăng tự nhiên II. Gia tăng dân số Củng cố bài Làm bài tập 1 sgk trang 86 - Gäi sè d©n n¨m 1997 lµ D 7 - Gäi sè d©n n¨m 1998 lµ D 8 - Gäi tØ suÊt gia t¨ng tù nhiªn lµ Tg Ta cã c«ng thøc tÝnh sau: D 8 = D 7 + Tg.D 7 = D 7 .(Tg + 1) D 8 = D 7 .(Tg + 1)  D 7 = D 8 :(Tg + 1)
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_10_bai_22_dan_so_va_su_gia_tang_dan_so.ppt



