Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa (Bản đẹp)

I. Phân bố dân cư

 1. Khái niệm

- Khái niệm

- Tiêu chí đánh giá:

* Bài toán: Năm 2013, dân số thế giới là 7137 triệu người sinh sống trên diện tích rộng 135 triệu km2. Hãy tính mật độ dân số của thế giới. (đơn vị: người/km2).

- Kết quả: 53 người/km2

 2. Đặc điểm

 a. Phân bố dân cư không đều trong không gian

 - Dân cư tập trung đông: Tây Âu, Nam Âu, Đông Nam Á, Caribê, Trung – Nam Á,

 - Dân cư tập trung thưa thớt: Trung Phi, Bắc Mỹ, châu Đại Dương,

 

ppt26 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tôi đứng trên tầng gác thật cao nhìn ra chân trời xa xaTừ bao mái nhà đèn hoa sáng ngời  (Phan Huỳnh Điểu) 
Năm gian nhà cỏ thấp le teNgõ tối đêm sâu đóm lập lòe   (Nguyễn Khuyến) 
TiÕt 27 - bµi 24 
Sù ph©n bè d©n c­. ®« thÞ ho¸ 
PHÂN BỐ DÂN CƯ 
 Khái 
niệm 
Đặc 
điểm 
Các 
nhân 
tố 
ảnh 
hưởng 
ĐÔ THỊ HOÁ 
Khái 
niệm 
Đặc 
điểm 
¶ nh 
hưởng 
của 
ĐTH 
đến 
phát 
triển 
KT- XH 
CẤU TRÚC BÀI HỌC 
Bài 24 : PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA 
I. Phân bố dân cư 
 1. Khái niệm 
Đọc SGK, em hãy nêu khái niệm về phân bố dân cư? 
Ph©n bè d©n c­ 
Khu đô thị Phú Mỹ Hưng - TPHCM 
Làng biển Lăng Cô – Thừa Thiên Huế 
Mai Châu – Hòa Bình 
I. Phân bố dân cư 
 1. Khái niệm 
- Khái niệm 
- Tiêu chí đánh giá: 
* Bài toán: Năm 20 13 , dân số thế giới là 713 7 triệu người sinh sống trên diện tích rộng 135 triệu km 2 . Hãy tính mật độ dân số của thế giới. (đơn vị: người/km 2 ). 
- Kết quả: 53 người/km 2 
Con số 53 
người/km 2 cho ta biết điều gì? 
Bài 24 : PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA 
I. Phân bố dân cư 
 1. Khái niệm 
 - Tiêu chí đánh giá: Mật độ dân số 
Theo em, mật độ dân số là gì? 
Dân số 
Diện tích 
(người/km 2 ) 
Mật độ sân số = 
Bài 24 : PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA 
 Năm 
Các châu lục 
1650 
1750 
1850 
2005 
2013 
Châu Á 
53,8 
61,5 
61,1 
60,6 
60,3 
Châu Âu 
21,5 
21,2 
24,2 
11,4 
10,4 
Châu Mĩ 
2,8 
1,9 
5,4 
13,7 
13,4 
Châu Phi 
21,5 
15,1 
9,1 
13,8 
15,4 
Châu Đại Dương 
0,4 
0,3 
0,2 
0,5 
0,5 
Toàn thế giới 
100 
100 
100 
100 
100 
I. Phân bố dân cư 
 2. Đặc điểm 
Đọc số liệu năm 2013, em có nhận xét gì về sự phân bố dân cư các châu lục trên thế giới? 
Bài 24 : PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA 
 Bảng:Tỉ trọng phân bố dân cư theo châu lục, thời kì 1960-2013 (%) 
Phân bố dân cư thế giới năm 2013 
Chú giải 
(đơn vị: triệu người 
Trên 1000 
100- dưới 1000 
50- dưới 100 
 25-dưới 50 
10- dưới 25 
1- dưới 10 
Dưới 1 
I. Phân bố dân cư 
 2. Đặc điểm 
a. Phân bố dân cư không đều trong không gian 
Bài 24 : PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA 
Bảng 24.1. PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC KHU VỰC, NĂM 2005 
T 
T 
Khu vực 
Mật độ 
dân số 
(người/km 2 ) 
T 
T 
Khu 
vực 
Mật độ 
dân số 
(người/km 2 ) 
1 
Bắc Phi 
23 
10 
Đông Á 
131 
2 
Đông Phi 
43 
11 
Đông Nam Á 
124 
3 
Nam Phi 
20 
12 
Tây Á 
45 
4 
Tây Phi 
45 
13 
Trung – Nam Á 
143 
5 
Trung Phi 
17 
14 
Bắc Âu 
55 
6 
Bắc Mĩ 
17 
15 
Đông Âu 
93 
7 
Ca-ri-bê 
166 
16 
Tây Âu 
169 
8 
Nam Mĩ 
21 
17 
Nam Âu 
115 
9 
Trung Mĩ 
60 
18 
Châu Đại Dương 
4 
? Em hãy nhận xét nơi nào có mật độ dân số cao nhất, thấp nhất? 
Tây Âu 169 
Châu Đại Dương 4 
Bài 24 : PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA 
I. Phân bố dân cư 
 2. Đặc điểm 
 a. Phân bố dân cư không đều trong không gian 
 - Dân cư tập trung đông: Tây Âu, Nam Âu, Đông Nam Á, Caribê, Trung – Nam Á, 
 - Dân cư tập trung thưa thớt: Trung Phi, Bắc Mỹ, châu Đại Dương, 
Bài 24 : PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA 
10 NƯỚC ĐÔNG DÂN NHẤT THẾ GIỚI NĂM 2013 
stt 
Tên nước 
Dân số 
(triệu người) 
stt 
Tên nước 
Dân số 
(triệu người) 
1 
Trung Quốc 
1.329, 9 
6 
Pakixtan 
159,2 
2 
Ấn Độ 
1.086,6 
7 
LBNga 
144,1 
3 
Hoa Kỳ 
293,6 
8 
Bănglađet 
141,3 
4 
Inđônêxia 
218,5 
9 
Nigiêria 
137,3 
5 
Braxin 
179,1 
10 
Nhật Bản 
127,6 
Năm thứ nhất sau Công nguyên: 200 triệu 
1805: 1 tỉ 
1927: 2 tỉ 
1959: 3 tỉ 
1987: 5 tỉ 
1999: 6 tỉ 
2011: 7 tỉ 
2012: 7,058 tỉ 
2013: 7,137 tỉ 
 Năm 
Các châu lục 
1650 
1750 
1850 
2005 
2013 
Châu Á 
53,8 
61,5 
61,1 
60,6 
60,3 
Châu Âu 
21,5 
21,2 
24,2 
11,4 
10,4 
Châu Mĩ 
2,8 
1,9 
5,4 
13,7 
13,4 
Châu Phi 
21,5 
15,1 
9,1 
13,8 
15,4 
Châu Đại Dương 
0,4 
0,3 
0,2 
0,5 
0,5 
Toàn thế giới 
100 
100 
100 
100 
100 
 Qua bảng số liệu sau đây, em hãy nhận xét sự thay đổi về tỉ trọng phân bố dân cư trên thế giới trong thời kì 1960-2013? 
 Bảng:Tỉ trọng phân bố dân cư theo châu lục, thời kì 1960-2013 (%) 
Bài 24 : PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA 
I. Phân bố dân cư 
 2. Đặc điểm 
 b. Phân bố dân cư có sự biến động theo thời gian 
 Thời kỳ 1650 – 20 13, sự phân bố dân cư theo châu lục thể hiện : 
 + Tỉ trọng của dân cư châu Á, châu Mỹ tăng 
 + Tỉ trọng của dân cư châu Âu, châu Phi giảm 
 + Dân cư châu Đại Dương chiếm tỷ trọng nhỏ 
Bài 24 : PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA 
I. Phân bố dân cư 
 3. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư 
Đồng bằng sông Hồng: có mức độ tập trung dân số cao :1225 người/km 2 
Tại sao như vậy? 
Khu vực Tây Bắc dân cư thưa thớt, chỉ: 69 người/km 2 
Bài 24 : PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA 
I. Phân bố dân cư 
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư 
Nhân tố tự nhiên 
Nhân tố KT - XH 
Khí 
hậu 
Nguồn 
nước 
Địa 
Hình 
và đất 
đai 
Khoáng 
sản 
Trình 
độ 
phát 
triển 
LLSX 
Tính 
chất 
nền 
kinh 
tế 
Lịch 
sử 
khai 
thác 
lãnh 
thổ 
Chuyển 
cư 
Nhóm nhân tố nào đóng vai trò quyết định trong phân bố dân cư? 
Bài 24 : PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA 
Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư 
II. §« thÞ ho¸ 
Kh¸i niÖm 
 Đọc SGK, em hãy nêu khái niệm đô thị hóa? 
2. §Æc ®iÓm 
Bài 24 : PHÂN BỐ DÂN CƯ. ĐÔ THỊ HÓA 
Tỉ lệ dân cư thành thị và nông thôn, thời kì 1900-2005 (%) 
 Năm 
Khu vực 
1900 
1950 
1970 
1980 
1990 
2005 
10/7/ 
2014 
Thành thị 
13,6 
29,2 
37,7 
39,6 
43,0 
48,0 
54,6 
Nông thôn 
86,4 
70,8 
62,3 
60,4 
57,0 
52,0 
45,4 
Toàn thế giới 
100 
100 
100 
100 
100 
100 
100 
Báo cáo của LHQ ngày 11/7/2014 – Bộ Ngoại giao 
Khu vực, 
Châu lục 
Tỉ lệ (%) 
Châu lục, nước 
Tỉ lệ (%) 
Bắc Mỹ 
82,0 
Châu Phi 
40,0 
Mỹ la tinh 
80,0 
Châu Á 
48,0 
Ca ri bê 
100 
Việt Nam 
32,2 
Khu vực, 
Tỉ lệ (%) 
Châu lục, nước 
Tỉ lệ (%) 
Bắc Mỹ 
82,0 
Châu Phi 
40,0 
Mỹ la tinh 
80,0 
Châu Á 
48,0 
Ca ri bê 
100 
Việt Nam 
32,2 
Tỉ lệ dân cư thành thị ở 1 số khu vực trên thế giới, 7/2014 (%) 
Hình 
24 
Tỉ lệ dân thành 
thị trên thế giới, 
thời kì 2000 
- 
2005 
30 vùng đô thị lớn trên thế giới, 2008 
Tôkyo 37,8 
các siêu đô thị trên thế giới, 10/7/2014 
Tôkyo 37,8 
New York >18 
Mexico city 21 
Thượng Hải 23 
Sao Paolo 21 
Mum bai 20,7 
Đê li 
25 
Bắc Kinh 20 
Osaka 
20 
Newark 
 >18 
3. ¶ nh h­ëng cña ®« thÞ ho¸ ®Õn ph¸t triÓn KT- XH vµ m«i tr­êng. 
TÝch cùc 
- §Èy nhanh tèc ®é t¨ng tr­ëng kinh tÕ. 
- Thóc ®Èy chuyÓn dÞch c¬ cÊu lao ®éng. 
 Lµm thay ®æi qu¶ tr×nh ph©n bè d©n 
 c ư ­, qu¸ tr×nh sinh, tö vµ h«n nh©n ë c¸c 
 ®« thÞ. 
Tiªu cùc 
Lµm mÊt c©n ®èi vÒ nh©n lùc gi÷a 
 thµnh thÞ vµ n«ng th«n. 
- C¸c tÖ n¹n x· héi gia t¨ng. 
- ¤ nhiÔm m«i tr ườ ng . 
Khi ®« thÞ ho¸ xuÊt ph¸t 
tõ c«ng nghiÖp ho¸ 
§« thÞ ho¸ 
§« thÞ ho¸ kh«ng xuÊt ph¸t 
tõ c«ng nghiÖp ho¸ . 
§iÒu khiÓn qu¸ tr×nh ®« thÞ ho¸ 
mét sè thµnh phè lín trªn thÕ giíi 
th­îng h¶i 
new york 
mªhic« cyti 
tokyo 
Mảng xanh ở bức hình bên trái là khu vực dân cư sinh sống của Las Vegas, Mỹ, 27 năm trước và đã mở rộng lên rất nhiều ở bức hình bên phải, mới chụp gần đây. 
Cả hai hình ảnh thể hiện vùng bờ biển phía Nam Tây Ban Nha, cho thấy mảnh đất chưa được khai hoá vào năm 1974 ở bên trái và cũng khu vực đó ở bên phải được bao phủ bởi các nhà kính để cung cấp lương thực cho thị trường châu Âu ngày nay. Hàng chục nhà máy nước và 118 đập cũng đã được xây dựng. 
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐTH 
« nhiÔm m«i tr­êng 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_10_bai_24_phan_bo_dan_cu_cac_loai_hinh.ppt
Bài giảng liên quan