Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa (Chuẩn kiến thức)

Khái niệm

 - Phân bố dân cư là sự sắp xếp dân cư một cách tự giác hoặc tự phát trên một lãnh thổ nhất định, phù hợp với điều kiện sống và các yêu cầu của xã hội

 - Mật độ dân số là số người cư trú , sinh sống trên một đơn vị diện tích ( người/ km2.)

Đặc điểm

a/ Phân bố dân cư không đều trong không gian

Các khu vực đông dân cư: Tây Âu, Nam Âu,

 Trung-Nam á, Đông á, Đông Nam á, Ca ri bê

Các khu vực dân cư thưa thớt :Bắc Mĩ, Nam Mĩ,Bắc Phi, Trung Phi, bắc á, châu Đại Dương

b/ Biến động về phân bố dân cư theo thời gian

 Từ 1850-2005 tỉ trọng phân bố dân cư của châu Mĩ, Phi, Đại Dương tăng. Châu á, Âu giảm . Châu á vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất.

Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư:

Các nhân tố tự nhiên : Khí hậu đất, nước, địa hình, khoáng sản

Các nhân tố kinh tế – xã hội: Trình độ phát triển sản xuất, tính chất của nền kinh tế, lịch sử khai thác lãnh thổ và sự chuyển cư

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 7 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 24: Phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 Bài 24 Phân bố dân cư . Các loại hình quần cư và đô thị hoá 
	 - Phân bố dân cư 
 - Các loại hình quần cư 
 - Đô thị hoá 
I Phân bố dân cư 
Thế nào là sự phân bố dân cư 
I Phân bố dân cư 
1.Khái niệm 
 - Phân bố dân cư là sự sắp xếp dân cư một cách tự giác hoặc tự phát trên một lãnh thổ nhất đ ịnh , phù hợp với đ iều kiện sống và các yêu cầu của xã hội 
 - Mật độ dân số là số người cư trú , sinh sống trên một đơn vị diện tích ( người / km 2 .) 
Nêu khái niệm phân mật độ dân số 
I Phân bố dân cư 
2 Đ ặc điểm 
Nhóm 1: 
Phân tích bảng 24.1. Nhận xét tình hình 
phân bố dân cư trên thế giới ? 
Nhóm 2: 
Phân tích bảng 24.2. Nhận xét sự thay đổi tỉ trọng 
phân bố dân cư trên thế giới ? 
I Phân bố dân cư 
2 Đ ặc đ iểm 
a/ Phân bố dân cư không đ ều trong không gian 
Các khu vực đô ng dân cư: Tây Âu, Nam Âu, 
 Trung-Nam á , Đô ng á , Đô ng Nam á , Ca ri bê 
Các khu vực dân cư thưa thớt :Bắc Mĩ, Nam Mĩ,Bắc Phi, Trung Phi, b ắc á , châu Đại Dương 
b/ Biến đ ộng về phân bố dân cư theo thời gian 
 Từ 1850-2005 tỉ trọng phân bố dân cư của châu Mĩ, Phi, Đại Dương tăng. Châu á , Âu giảm . Châu á vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất . 
I Phân bố dân cư 
* Các nhân tố ả nh hưởng tới sự phân bố dân cư: 
Các nhân tố tự nhiên : Khí hậu đ ất , nước , đ ịa hình , khoáng sản 
Các nhân tố kinh tế – xã hội : Trình độ phát triển sản xuất , tính chất của nền kinh tế , lịch sử khai thác lãnh thổ và sự chuyển cư 
II Các loại hình quần cư 
1 Khái niệm 
 Là tập hợp tất cả các đ iểm dân cư tồn tại trên một lãnh thổ nhất đ ịnh 
2 Phân loại và đ ặc đ iểm : 
*Quần cư nông thôn 
Phân tán trong không gian 
Chức năng chủ yếu là sản xuất nông nghiệp 
* Quần cư thành thị 
Qui mô dân số đông, mức độ tập trung cao 
Chức năng sản xuất phi nông nghiệp 
Phân biệt sự khác nhau 
 giữa hai loại quần cư trên 
III Đô thị hoá 
Khái niệm đô thị hoá 
Đ ặc đ iểm 
ả nh hưởng của đô thi hoá 
III Đô thị hoá 
1 Khái niệm đô thị hoá ( SGK) 
 Sự tăng nhanh về số lượng và qui mô của các đ iểm đô thị , sự tập trung dân cư trong các thành phố và qu á trình phổ biến lối sống thành thị 
2 Đặc điểm 
	 - Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh 
 - Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn 
 - Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị: 
	Lối sống của dân cư nông thôn nhích gần lối sống thành thị về nhiều mặt 
Căn cứ hình 24/ 96, hãy cho biết châu lục , khu nào có tỉ lệ dân thành thị 
 cao nhất thấp nhất?Nguyên nhân của đô thị hoá là gì? 
III Đô thị hoá 
*Nguyên nhân 
3 ảnh hưởng của đô thị hoá đến sự phát triển kinh tế-xã hội và môi trường 
tích cực 
Tiêu cực 
Biểu hiện sự vận 
đ ộng đi lên của 
xã hội 
Thúc đ ẩy 
qu á trình 
 phát triển 
kinh tế xã hội 
 của đ ất nước 
ở nông thôn 
 thiếu lao đ ộng 
  sản xuất 
đì nh đ ốn 
ở thành thị 
Thừa lao đ ộng 
 thất nghiệp 
 tệ nạn xã hội 
và các vấn đề 
xã hội khác 
(ô nhiễm môi trường ..) 
Khi đô thị hoá phù hợp 
với công nghiệp hoá 
đô thị hoá 
Khi đô thị hoá không phù hợp với 
 công nghiệp hoá (ĐTH tự phát ) 
Đ iều khiển qu á trình đô thị hoá 
Đ iều khiển qu á trình 
ĐÔ THị HOá 
Công nghiệp 
hoá 
 nông thôn 
Hạn chế 
việc chuyển cư 
 tự do 
từ nông thôn 
ra thành thị 
Giải quyết 
việc làm 
cho người 
lao đ ộng 
 ở thành phố 
đô thị hoá 
phù hợp 
với qu á trình 
 công nghiệp hoá 
(Đô thị hoá 
tự giác ) 
Dựa vào bảng số liệu trong SGK và lược đ ồ , cho biết khu vực thưa dân và khu vực tập trung dân cư đông đúc 
Đô ng Bắc Hoa Kì 
Đô ng Nam Braxin 
Tây Phi 
Đô ng Nam á 
Đô ng á 
Nam á 
Tây Âu 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_10_bai_24_phan_bo_dan_cu_cac_loai_hinh.ppt
Bài giảng liên quan