Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 25: Thực hành "Phân tích bản đồ phân bố dân cư thế giới" (Bản hay)
Nhân tố tự nhiên:
Dân cư thường tập trung ở những nơi có khí hậu ấm áp, ôn hoà, nguồn nước dồi dào,vựng d?ng b?ng. địa hình khá bằng phẳng, đất đai màu mỡ
Những nơi khí hậu khắc nghiệt, vùng núi cao, điều kiện sản xuất và GTVT khó khăn thì dân cư thưa thớt
Nhân tố KT-XH: Trình độ phát triển của LLSX tính chất của nền kinh tế.là nhân tố quyết định đến sự phân bố dân cư.
Tính chất của nền KT: Những nơi đông dân cư thường gắn với hoạt động CN, trong nông nghiệp nơi canh tác lúa nước đòi hỏi nhiều LĐ.
Lịch sử khai thác lãnh thổ: Những nơi khai thác lâu đời thường đông dân cư.
Các dòng chuyển cư cũng ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư.
BÀI 25: THỰC HÀNH-PHÂN TÍCH BẢN ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ THẾ GIỚI Thế nào là sự phõn bố dõn cư. Đặc điểm phõn bố dõn cư trờn thế giới. Cỏc nhõn tố ảnh hưởng tới sự phõn bố dõn cư ? Đọc bài thực hành và nờu yờu cầu của bài II. Tại sao lại có sự phân bố dân cư nh ư vậy ? Nội dung chính I. Xác đ ịnh khu vực đô ng dân và thưa dân BÀI 25: THỰC HÀNH-PHÂN TÍCH BẢN ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ THẾ GIỚI Khu vực đụng dõn cư ( từ 100người Km 2 trở lờn Đặc điểm Khu vực Thưa dõn cư ( dưới 10người Km 2 Đặc điểm Chia lớp thành 4 nhúm. Nhúm 1, 2: Xỏc định cỏc khu vực thưa dõn ( dưới 10 người/ km2 : Chõu Á-Âu và Cỏc chõu Mĩ, Phi, chõu Đại dương ) Giải thớch Nhúm 3,4 : Cỏc khu vực đụng dõn ( từ 100 người /km2 trở lờn Chõu Á-Âu và Cỏc chõu Mĩ, Phi, chõu Đại dương ). Giải thớch Cỏc nhúm dựa vào bản đồ và cỏc kiến thức đó học hoàn thành phiếu học tập sau và trỡnh bày trước cả lớp BÀI 25: THỰC HÀNH-PHÂN TÍCH BẢN ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ THẾ GIỚI Khu vực đụng dõn cư Đặc điểm Chõu Á Chõu Âu Chõu Mĩ Chõu Phi Vịnh Ghi nờ ( Tõy Phi), Hạ lưu S Nin Đụng Bắc Hoa kỡ, Trung Mĩ và vựng Ca ri bờ, Điều kiện tự nhiờn thuận lợi ( Khớ hậu, đất đai, khoỏng sản, gần biển ) Điều kiện tự nhiờn thuận lợi + Đụng Á +Đụng Nam Á +Nam Á Tõy Âu Nam Âu Đồng bằng và khớ hậu giú mựa, gần biển. Đồng bằng và khớ hậu ụn đới hải dương và cận nhiệt ĐTH Là cỏi nụi của nền văn minh loài người Kinh tế phỏt triển Nhúm 1,2 BÀI 25: THỰC HÀNH-PHÂN TÍCH BẢN ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ THẾ GIỚI Khu vực thưa dõn cư Đặc điểm Chõu Á Chõu Âu Chõu Mĩ Đ.Dương Chõu Phi Bắc Âu (bỏn đảo Xcăngđina vi, Đảo Grơnlen Khớ hậu băng giỏ + Bắc Á ( LB Nga) +Trung Á +Tõy Á Khớ hậu lạnh giỏ -Hoang mạc Gụ bi , Tỏc la ma can, vựng nỳi cao Hi ma lay a -Hoang mạc Tõy Á Ca na đa, miền Trung HK Miền Tõy Nam Mĩ, Lưu vực S Amazụn Xa cỏc đại lục địa . Tõn lục địa. Điều kiện tự nhiờn khụng thuận lợi Rừng rậm nhiệt đới, nỳi cao Hoang mạc Xahara, Calahari, những vựng nỳi cao, rừng rậm nhiệt đới Phần lớn Chõu Phi Nhúm 3,4 K ết Lu ận : D õn cư trờn thế giới phõn bố khụng đều là do sự tỏc động tổng hợp của hàng loạt cỏc nhõn tố . + Dân cư thường t ập trung ở những nơi có khí hậu ấm áp, ôn hoà, nguồn nước dồi dào,v ựng đồng bằng. đ ịa hình kh á bằng phẳng, đ ất đai m àu mỡ + Nh ững nơi khớ hậu khắc nghiệt, vựng nỳi cao, điều kiện sản xuất và GTVT khú khăn thỡ dõn cư thưa thớt + Trình độ phát triển của LLSX tính chất của nền kinh tế..l à nhân tố quyết đ ịnh đ ến sự phân bố dân cư. + Tính chất của nền KT: Những nơi đô ng dân cư thường gắn với hoạt đ ộng CN, trong nông nghiệp nơi canh tác lúa nước đ òi hỏi nhiều LĐ. + Lịch sử khai thác lãnh thổ : Những nơi khai thác lâu đ ời thường đô ng dân cư. + Các dòng chuyển cư cũng ả nh hưởng tới sự phân bố dân cư. 1 . Nhõn tố tự nhiờn: 2. Nhõn tố KT-XH: Hóy ghộp vào cỏc khu vực phõn bố dõn cư cỏc nội dung sau cho hợp lớ Mưa quỏ nhiều Lónh thổ mới khai thỏc Hoạt động cụng nghiệp phỏt triển Chõu thổ cỏc sụng lớn, địa hỡnh bằng phẳng, đất đai màu mỡ Khớ hậu băng giỏ Khớ hậu ụn hoà, ấm ỏp Khớ hậu khắc nghiệt, nỳi cao hiểm trở Hoang mạc Lónh thổ mới khai thỏc Hoạt động cụng nghiệp phỏt triển Chõu thổ cỏc sụng lớn, địa hỡnh bằng phẳng, đất đai màu mỡ Khớ hậu băng giỏ Hoang mạc Khớ hậu ụn hoà, ấm ỏp Khớ hậu khắc nghiệt, nỳi cao hiểm trở Mưa quỏ nhiều
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_10_bai_25_thuc_hanh_phan_tich_ban_do_ph.ppt



