Bài giảng Địa lí Lớp 10 - Bài 34: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới - Cao Thị Thư
A- Yêu cầu
Dựa vào bảng số liệu sau:
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp thế giới giai đoạn 1950 - 2003
1) Vẽ trên cùng một hệ tọa độ các đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp: than, dầu mỏ, điện, thép giai đoạn 1950 – 2005 (lấy năm 1950 = 100%)
2) Nhận xét và giải thích tình hình tăng sản lượng của các sản phẩm nói trên.
B- Thực hành
I- Vẽ biểu đồ
Xử lí số liệu (Tính tốc độ tăng trưởng)
Lấy năm 1950 = 100
% 1960 = (số liệu năm 1960 * 100) : số liệu năm 1950
Kết quả
Bµi thu ho¹ch chuyªn ®Ò øng dông CNTT trong d¹y häc ® Þa lÝ Bµi gi¶ng § Þa lÝ líp 10 TiÕt 40 - Bµi 34 : Thùc hµnh VÏ biÓu ® å t×nh h×nh s¶n xuÊt mét sè s¶n phÈm c«ng nghiÖp trªn thÕ giíi . Hä vµ tªn : Cao ThÞ Th §¬ n vÞ c«ng t¸c : Trêng THPT CÈm Thñy 1 870 770 682 594 346 189 Thép (triệu tấn ) 14851 11.832 8.247 4.962 2.304 967 Điện ( tỉ KWh) 3904 3.331 3.006 2.336 1.052 523 Dầu mỏ (triệu tấn ) 5300 3.387 3.770 2.936 2.630 1.820 Than (triệu tấn ) 2003 1990 1980 1970 1960 1950 Năm Sản phẩm TiÕt 40 - Bµi 34: Thùc hµnh VÏ biÓu ® å t×nh h×nh s¶n xuÊt mét sè s¶n phÈm c«ng nghiÖp trªn thÕ giíi . A- Yêu cầu Dựa vào bảng số liệu sau : Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp thế giới giai đoạn 1950 - 2003 1) Vẽ trên cùng một hệ tọa độ các đồ thị thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp : than, dầu mỏ , điện , thép giai đoạn 1950 – 2005 (lấy năm 1950 = 100%) 2) Nhận xét và giải thích tình hình tăng sản lượng của các sản phẩm nói trên . B- Thực hành I- Vẽ biểu đồ Xử lí số liệu (Tính tốc độ tăng trưởng) Lấy năm 1950 = 100 % 1960 = (số liệu năm 1960 * 100) : số liệu năm 1950 Kết quả Năm 1960 = ? %. Nêu cách tính? 460 407 361 314 183 100 Thép 1536 1224 823 513 238 100 Điện 747 637 586 447 201 100 Dầu mỏ 291 286 207 161 143 100 Than 2003 1990 1980 1970 1960 1950 Năm Sản phẩm Bàn 1A Bàn 2A Bàn 3A Bàn 4A Bàn 5A Bàn 1B Bàn 3B Bàn 4B Bàn 5B Bàn 2B Nhiệm vụ 2. Vẽ biểu đồ Vẽ các đường biểu diễn trên cùng một hệ trục tọa độ: + Trục tung: tốc độ tăng trưởng, đơn vị: % + Trục hoành: thời gian, đơn vị: năm (chú ý khoảng cách giữa các năm) + Các đường đều xuất phát từ mốc 100 trên trục tung + Mỗi đường dùng một loại kí hiệu khác nhau (có chú giải) 100 143 161 207 186 291 417 586 637 746 238 513 840 1224 1535 314 361 407 460 0 200 400 600 800 1000 1200 1400 1600 1800 1950 1960 1970 1980 1990 2003 % Than Điện Thép Dầu Năm BiỂU ĐỒ TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA THAN, DẦU MỎ, ĐiỆN , THÉP THỜI KÌ 1950 - 2003 Điện Dầu Thép Than II-NHẬN XÉT VÀ GIẢI THÍCH Đây là sản phẩm của những ngành công nghiệp nào? - Nhận xét về tốc độ tăng trưởng của từng sản phẩm + Nhìn chung + Từng giai đoạn (tăng, giảm, nhanh, chậm như thế nào?) - Đây là sản phẩm của các ngành công nghiệp: khai thác năng lượng, luyện kim - Các sản phẩm đều tăng: + Nhanh nhất là Điện 1634% + Thứ hai là Dầu 715% + Thứ ba là Thép 439% + Thứ tư là Than đá 270% Trong từng giai đoạn : nhanh , chậm khác nhau Than: Trong vòng 50 năm, nhịp độ tăng trưởng khá đều. Thời kì 1980 -1990, tốc độ tăng trưởng có chững lại, do tìm được nguồn liệu khác thay thế ( dầu khí, hạt nhân). Vào cuối những năm 1990, ngành khai thác than lại phát triển do đây vẫn là nguồn nhiên liệu lớn và do nhu cầu của ngành công nghiệp hóa chất. Dầu mỏ: Do có nhiều ưu điểm ( khả năng sinh nhiệt lớn, không có tro, dễ nạp nhiên liệu, là nguyên liệu cho công nghiệp hóa dầu) nên tốc độ tăng trưởng khá nhanh. Điện: Tốc độ phát triển rất nhanh, đặc biệt là từ những năm 1980 trở lại đây. Do khoa học kĩ thuật ngày càng phát triển và nhu cầu của các ngành kinh tế ngày càng lớn. Thép : Tốc độ tăng trưởng khá đều. Thép là sản phẩm của ngành công nghiệp luyện kim đen, được sử dụng trong các ngành kinh tế, nhất là ngành cơ khí chế tạo, xây dựng
File đính kèm:
bai_giang_dia_li_lop_10_bai_34_ve_bieu_do_tinh_hinh_san_xuat.ppt



